Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De thi HKI dia 8 Dap an ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.62 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền Họ và tên: ………………………….. Lớp: ……………………………….. Mã số:. Mã phách. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: ĐỊA LÝ 8 Thời gian: 45 phút - (đề 2). " Điểm. Nhận xét. Mã phách. ĐỀ 2. A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25đ) 1. Nước xuất khẩu gạo nhiều nhất, nhì thế giới là: a. Trung Quốc, Ấn Độ b. Thái Lan, Việt Nam. c. Thái Lan, Trung Quốc d. Việt Nam, Trung Quốc 2. Sông nào của châu Á đang “kêu cứu” vì bị ô nhiễm trầm trọng a. Hoàng Hà. c .Sông Hằng b. Trường Giang d .Thị Vải 3. Tây Nam Á có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt tập trung: a. Vịnh Pec-xích c. Biển Đỏ b. Biển Đen d. Biển Cax-pi . 4. Hệ thống núi Hymalaya hùng vĩ thuộc khu vực a. Đông Nam Á a. Châu Âu đến châu Á b. Nam Á b. Châu Á đến châu Mỹ c. Tây Nam Á c. Châu Âu đến châu Phi d. Đông Á d. Châu Á đến châu Phi 5. Kênh đào Xuy-ê đã rút ngắn khoảng cách giao thông đường biển từ : 6. Lãnh thổ châu Á a. Kéo dài từ cực Bắc đến cực Nam c. Hầu hết nằm ở nửa cầu Bắc b. Có đường xích đạo đi qua gần d. Hầu hết nằm ở nửa cầu Nam chính giữa 7. Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “ cách mạng xanh ” và “cách mạng trắng” a. Hàn Quốc a. Nhật Bản b. Trung Quốc c. Ấn Độ 8. Đường biên giới trên bộ của Châu Á giáp với châu nào ? a. Châu Phi a. Châu Âu b. Châu Mĩ c. Châu Đại Dương.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 1: (3,0 điểm) a) Nêu đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á? b) Đặc điểm đó có liên quan gì tới sự mất ổn định của khu vực trong nhiều năm gần đây? Câu 2: Hãy phân biệt sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan giữa phần đất liền phía đông và hải đảo với phần đất liền phía tây của khu vực Đông Á? (2.5 điểm) Câu 3: Bảng: Diện tích và dân số một số khu vực của châu Á (2,5 điểm) Mật độ dân số Diện tích Dân số năm 2005 Khu vực 2 (…………………) (Nghìn Km ) ( Triệu người) Đông Nam Á 4495 556 ………………….. Đông Á 11762 1529 …………………. Nam Á 4489 1380 ……………………. Tây Nam Á 7016 313 …………………. Trung Á 4002 61 …………………. Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy: a/ Tính mật độ dân số các khu vực trên? ( điền vào dấu ………….. ở bảng trên) b/ Nhận xét mật độ dân số của các khu vực? Giải thích tại sao? BÀI LÀM. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN ĐỊA LỚP 8 ĐỀ 2:. A/ TRẮC NGHIỆM (2điểm) mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 Đáp án b c a b. 5 a. 6 c. 7 d. 8 b. B/ TỰ LUẬN (8 điểm) Câu1. 3,0điể m. a) Vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á * Về vị trí địa lí : - Tây Nam Á nằm trong khoảng vĩ độ 120B- 420 B - Giáp với nhiều biển: Đen, Caxpi, Aráp, Đỏ, Địa Trung Hải; vịnh Pec-Xích, khu vực Trung Á, Nam Á, châu Phi, Châu Âu. - Nằm ở ngã 3 châu lục Á, Âu, Phi -> nên có vị trí chiến lược quan trọng. * Nguồn tài nguyên chủ yếu: là dầu mỏ và khí đốt chiếm trữ lượng lớn của thế giới. b) Sự mất ổn định của khu vực trong nhiều năm gần đây - Do có vị trí và nguồn tài nguyên quan trọng là dầu mỏ và khí đốt .... để phát triển kinh tế. Nên hầu hết các nước đều muốn có quyền lợi dẫn đến cạnh tranh gay gắt làm khu vực thường xuyên không ổn định về chính trị. Câu 2. Sự khác nhau về khí hậu, cảnh quan của khu vực Đông Á - Nửa phía đông phần đất liền và hải đảo: Mùa đông có gió mùa tây bắc, thời tiết khô lạnh; mùa hạ có gió mùa đông nam từ biển vào, thời tiết mát, ẩm, mưa nhiều. Cảnh quan rừng là chủ yếu. - Nửa phía tây phần đất liền: Do nằm sâu trong nội địa, gió mùa từ biển không xâm nhập vào được, khí hậu quanh năm khô hạn. Cảnh quan là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc Câu 4. a/ Tính mật độ dân số: (HS tính đúng một khu vực được 0,25 điểm) Đông Á: 130 người/km²; Nam Á: 307 người/km²; Đông Nam Á: 124 (123,7) người/km²; Trung Á: 15 người/km²; Tây Nam Á: 45 (44,6) người/km². b/ Nhận xét, nguyên nhân: - Dân số (mật độ dân số) không đồng đều giữa các khu vực. + Những những khu vực có mật độ dân số cao: Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á. → Nguyên nhân: Nằm trong kiểu khí hậu gió mùa, nhiều đồng bằng lớn, có lịch sử phát triển lâu đời,... + Những khu vực thưa dân: Tây Nam Á, Trung Á .. 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0. 2,5điể m 1,0 0,25 1,0 0,25 2,5 đ 1,25. 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> → Do có địa hình hiểm trở, khí hậu khô hạn,.... 0,25. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: ĐỊA LÝ 8 - đề 2 Chủ đề (nội Nhận biết dung, chương)/ Mức độ TNKQ TL nhận thức. Châu Á. Số câu %TSĐ =điểm. Biết đặc điểm vị trí địa lí và nguồn tài nguyên chủ yếu của khu vực Tây Nam Á 2 5% =0,5đ. TN KQ. TL. - Tính mật độ dân số. Phân tích, nhận xét số liệu - Nhận xét mật độ dân số của các khu vực? Giải thích tại sao? 1 25 % TSĐ =2,5 điểm. 1 20% TSĐ = 2,0điểm. Nguyên nhân dẫn đến sự mất ổn định của khu vực Tây Nam Á trong nhiều năm gần đây 1 10 % TSĐ =1 điểm. 3 7,5% =0,75 đ - Giải thích được sự khác nhau giữa về khí hậu của phần lãnh thổ phía Tây phần đất liền so với phần lãnh thổ phía đông của khu vực Đông Á Và giải thích tại sao có sự khác nhau đó. Khu vực Đông Á. Số câu %TSĐ =điểm Tổng số câu TSĐ: 10điểm 100%. TL. 3 7,5% =0,75 đ. Khu vực. Số câu %TSĐ =điểm Khu vực Nam Á Số câu %TSĐ =điểm. TNK Q. -Xác định vị trí địa lý Châu Á. Tây Nam Á. Vận dụng. Thông hiểu. 1 4,0 điểm 40%. 1 25 % TSĐ =2,5 điểm 1 3,5 điểm 35 %. 1 2,5 điểm 25%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×