Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra 45 phut hoc ky I nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.53 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b> I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức:-</b>

Nhằm đánh giá lại quá trình dạy và học của giáo viên và học sinh trong


quá trình dạy và học kiến thức l

ịch sử

, để từ đó tìm ra các biện pháp phù hợp với đặc thù


bộ môn và đối tượng học sinh dân tộc .



<b>2. Kỹ năng: </b>

Nhận xét, rèn luyện kĩ năng tư duy, kĩ năng viết đúng, trình bày sạch đẹp


<b>3. Thái độ:</b>

-Nghiêm túc trong kiểm tra, thi cử.



- Giáo dục cho các em ý thức tư duy địa lí để làm bài trên lớp một cách tự lập


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRỊ:</b>



<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013</b>


Tên Chủ đề



Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng


Cấp độ thấp

Cấp độ cao



Chủ đề 1


Khái quát lịch



sử thế giới


nguyên thủy và



cổ đại



Các quốc gia,


những thành



tựu VH thời



cổ đại.



Trình bày


được đặc điểm



XH cổ đại


phương Đông



và phương


Tây



Lý giải được


XH nguyên



thủy tan rã



So sánh được


người tinh



khôn với


người tối cổ



<i>Số câu: 9</i>


<i>Tỷ lệ: 90%</i>


<i>Số điểm:9 </i>


<i>Tỷ lệ: 90%</i>


<i>Số câu </i>



<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i>




<i>Số câu: 4</i>


<i>Tỷ lệ: 40%</i>



<i>Số điểm:1</i>


<i>Tỉ lệ: 10%</i>



<i>Số câu:3</i>


<i>Tỷ lệ: 30%</i>



<i>Số điểm:4</i>


<i>Tỉ lệ: 40%</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Tỷ lệ:10 %</i>


<i>Số điểm: 1</i>


<i>Tỉ lệ: 10%</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Tỷ lệ: %</i>


<i>Số điểm: 3</i>


<i>Tỉ lệ: 30%</i>



Chủ đề 2


Buổi đầu lịch



sử nước ta



Phân biệt


được từng



giai đoạn phát



triển của


nhười nhuyên



thủy trên đất


nước ta



<i> Số câu: 1</i>


<i>Tỷ lệ: 10 %</i>



<i>Số điểm: 1</i>


<i>Tỷ lệ: 10%</i>


<i>Số câu</i>



<i>Tỉ lệ:% </i>


<i>Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu:1</i>


<i>Tỷ lệ: 10%</i>


<i>Số điểm: 1</i>


<i>Tỉ lệ: 10%</i>


<i>Tổng Số câu </i>



<i>Tỉ lệ: </i>



<i>Tổng Số điểm </i>


<i>Tỉ lệ: %</i>




<i>Số câu: 4</i>


<i>Tỷ lệ:40%</i>


<i>Sốđiểm:1</i>



<i>Tỉ lệ 1%</i>



<i>Số câu:3</i>


<i>Tỷ lệ:30 %</i>



<i>Sốđiểm:4 </i>


<i>Tỉ lệ 40%</i>



<i>Số câu: 2</i>


<i>Tỷ lệ:20%</i>



<i>Số điểm:2 </i>


<i>Tỉ lệ 20%</i>



<i>Số câu: 1</i>


<i>Tỷ lệ:10 %</i>


<i>Số điểm: 3</i>


<i>Tỉ lệ 30%</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐỀ:



Trường THCS Thống Nhất Kiểm tra 45 phút


Họ và tên: ………. Môn: Lịch sử


Lớp: 6a………..



Điểm

Lời nhận xét của thầy cô




PHẦN I: TRẮC NGHIỆM 4 điểm



Câu 1: Chữ cái a, b, c là thành tựu của nền văn hóa nào: (0,25 điểm)



a. Nền văn hóa phương Đơng.

b. Nền văn hóa phương Tây.


Câu 2: Nhà nước phương Đông thuộc nhà nước: (0,25 điểm)



a. Thuộc nhà nước chiếm hữu nô lệ

b. Thuộc nhà nước chuyên chế


Câu 3: Thời cổ đại có mấy quốc gia lớn: (0,25 điểm)



a. Thời cổ đại có 4 nước

c. Thời cổ đại có 6 nước


b. Thời cổ đại có 2 nước

d. Thời cổ đại có 10 nước


Câu 4: Nền tảng kinh tế chính của các quốc gia cổ đại phương Tây là: (0,25 điểm)


a. Nông nghiệp

c. Nông nghiệp và thương nghiệp


b. Thủ công nghiệp

d. Thủ công nghiệp và thương nghiệp



Câu 5: Bằng kiến thức đã học em hãy hoàn thành điền khuyết của câu sau để được câu hoàn chỉnh:


“ Trong q trình tìm kiếm thức ăn, lồi vượn này dần dần đã biết đi bằng hai ……… ,


dùng hai ……… để cầm nắm và biết dùng những ……….. ………….


……….. làm cơng cụ. Đó là Người …………..” (1 điểm)



Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm xã hội nguyên thủy: (1 điểm)


a. Ăn lơng ở lổ.



b. Có sự tư hữu



c. Đã biết trồng trọt và chăn nuôi.


d. Xã hội đã phân biệt giàu nghèo.


e. Cùng làm và cùng hưởng.



f. Xã hội có giai cấp



g. Nhà nước ra đời.



Câu 7: Em hãy chọn kiến thức phù hợp ở cột A và B để xây dựng đáp án đúng: (1 điểm)



A

B

Lựa chọn



1. Công cụ bằng đá của người tối cổ ở nước ta



2. Giai đoạn phát triên công cụ của người tinh khôn ở


nước ta



3. Giai đoạn đầu của người tinh khôn ở nước ta công cụ


bằng đá.



4. Núi Đọ, Xuân Lộc, Thẩm Khuyên, Thẩm Hai



A. hình thù rõ ràng



B. Di chỉ người tối cổ ở VN


C. Tinh xảo, đa dạng



D. ghè đẽo thô sơ



1 với ………


2 với ………


3 với ………


4 với ………


PHẦN II. TỰ LUẬN(6 điểm)




Câu 1: Xã hội phương Đơng có những tầng lớp nào. (1 điểm)



Câu 2: Trong lịch sử xã hội loài người, người tinh khơn có những đặc điểm gì về con người, công


cụ sản xuất, tổ chức xã hội. (3 điểm)



Câu 3: Em hãy trình bày đặc điểm giai cấp chủ nô và nô lệ trong xã hội phương Tây. (2 điểm)


--- HẾT………..



<i>* Đề này gồm có: 1 trang</i>


ĐÁP ÁN



PHẦN TRẮC NGHIỆM



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đáp án

b

b

c

d



Câu 5: Bằng kiến thức đã học em hãy hoàn thành điền khuyết của câu sau để được câu hồn chỉnh:


“ Trong q trình tìm kiếm thức ăn, lồi vượn này dần dần đã biết đi bằng hai chi sau, dùng hai chi


<i><b>trước để cầm nắm và biết dùng những cành cây, hịn đá làm cơng cụ. Đó là Người tối cổ” (1 điểm)</b></i>


Câu 6: Những đặc điểm nào sau đây không phù hợp với đặc điểm xã hội nguyên thủy: (1 điểm)



b. Có sự tư hữu



d. Xã hội đã phân biệt giàu nghèo.


f. Xã hội có giai cấp



g. Nhà nước ra đời.



Câu 7: Em hãy chọn kiến thức phù hợp ở cột A và B để xây dựng đáp án đúng: (1 điểm)




A

B

Lựa chọn



1. Công cụ bằng đá của người tối cổ ở nước ta



2. Giai đoạn phát triên công cụ bằng đá của người tinh


khôn ở nước ta



3. Giai đoạn đầu của người tinh khôn ở nước ta công cụ


bằng đá.



4. Núi Đọ, Xuân Lộc, Thẩm Khuyên, Thẩm Hai



A. Ghè đẽo thô sơ nhưng có


hình thù rõ ràng



B. Di chỉ người tối cổ ở VN


C. Tinh xảo, đa dạng



D. ghè đẽo thô sơ



1 với D


2 với C


3 với A


4 với B


PHẦN TỰ LUẬN



Câu 1: Xã hội phương Đơng có những tầng lớp nào. (1 điểm)


Có 3 tầng lớp: Q tộc, nhân dân cơng xã, nơ lệ.



Câu 2: Trong lịch sử xã hội lồi người, người tinh khơn có những đặc điểm gì về con người, công



cụ sản xuất, tổ chức xã hội. (3 điểm)



-

Hỡnh dỏng:

đứng thẳng, trán cao,

trờn cơ thể khụng cũn lớp lụng che phủ,

thể tích bộ não lớn hơn.


- Công cụ: công cụ đá đợc

chế tỏc tinh vi nhiều loại, cuối thời kỳ đồ đỏ xuất hiện

công cụ kim loại


- Tổ chức xã hội: Sống trong thị tộc, cùng

huyết thống -> Bộ lạc. Cuộc sống ổn định và hạnh phỳc hơn


người tối cổ.


Câu 3: Em hãy trình bày đặc điểm giai cấp chủ nô và nô lệ trong xã hội phương Tây. (2 điểm)


Chủ nơ



-

Xuất thân: Chủ xưởng, chủ lị, chủ


thuyền bn.



-

Chính trị: Có mọi quyền hành



-

Cuộc sống: sống xa hoa, sung sướng dựa


trên sức lao động của nô lệ, không phải


làm việc chân tay…



Nô lệ



-

Xuất thân: người nghèo, tù binh….


-

Chính trị: Khơng có quyền, thậm chí



quyền làm người cũng khơng có.


-

Đời sống: Cuộc sống cơ cực, phải lao



</div>

<!--links-->

×