Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Lich su 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Môn: Lịch sử 6</b>


Thời gian làm bài: 45 phút <i>(Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. Trắc nghiệm:</b>


<i><b>Chọn câu trả lời đúng nhất vào bài làm</b></i>


Câu 1. ( 0,5 điểm) Dựa ào đâu để biết được lịch sử


A. Tư liệu truyền miệng C. Tư liệu chữ viết
B. Tư liệu hiện vật D. Cả 3 nguồn trên.
Câu 2. (0,5 điểm) Xã hội cổ đại Hi Lạp, Rô - ma gồm những giai cấp


A. Quý tộc - Nông nô C. Tư sản - Vô sản


B. Chủ nô - Nô lệ D. Công nhân - Nông dân.
Câu 3. (0,5 điểm) Theo em Người Tối cổ sống thành?


A. Từng bầy, gồm vài chục người, trong hang động mái đá.
B. Một nhóm gia đình có người đứng đầu.


C. Nhiều nhóm gia đình có người đứng đầu.
D. Từng gia đình trong hang động mái đá.


Câu 4. (0,5 điểm) Công cụ lao động của Người tối cổ được chế tạo chủ yếu.
A. Đá được mài nhắn C. Gỗ, xương động vật
B. Đá được ghè đẽo thô sơ D. Kim loại đồng và sắt.
Câu 5. (0,5 điểm) Kinh đô của nước Văn Lang là


A. Việt Trì ( Phú Thọ) C. Đoan Hùng ( Phú Thọ)
B. Lâm Thao (Phú Thọ) D. Bạch Hạc ( Phú Thọ)



Câu 6. ( 1điểm) Đọc các từ sau: <b>Bạch Hạc, Hùng Vương, Lạc Hầu, Lạc</b>
<b>Tướng, Quan lang, Mị Nương,Văn Lang</b>. Điền vào chỗ trống (1)..., (2) ...,
(3)...., (4) ...., (5)...., (6).... của các câu sau cho đúng:


“(1) ...lên ngôi, đặt tên nước là (2)……... Đóng đơ ở (3) ...Đặt tướng văn là
(4) ..., tướng võ là (5) ... Con trai vua là (6)..., con gái là (7) ...


Câu 7. (0,5 điểm) Hãy nối từ Nam và nữ với cách ăn mặc thường ngày của người việt
cổ


Nam mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực.
Nữ đóng khố, mình trần, đi chân đất.


Câu 8. ( 3điểm) Em hãy cho biết nền nông nghiệp và các nghề thủ công nghiệp
của cư dân Văn Lang?


<b>a) Nông nghiệp: </b>- Họ biết trồng trọt và chăn ni. Trồng trọt: Lúa là cây lương thực
chính, ngồi ra cịn trồng thêm bầu, bí, rau, đậu. Chăn nuôi: Cư dân Văn Lang biết chăn
nuôi gia súc, chăn tằm.


<b>b) Thủ công nghiệp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nghề luyện kim


- Nghề luyện kim được chun mơn hóa cao. Ngồi việc đúc vũ khí, lưỡi cày, người thợ
thủ cơng cịn đúc trống đồng, thạp đồng. Họ bắt đầu biết rèn sắt<i>.</i>


Câu 9. ( 3điểm) Cho biết Người tối cổ và Tinh khôn khác nhau như thế nào?
Hết./.



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
Học sinh làm đúng câu trắc nghiệm.


Câu 1 2 3 4 5


Đáp án D B A B D


Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5


Câu 6 (1điêm) (1) Hùng Vưng; (2) Văn Lang; (3) Bạch Hạc; (4) Lạc Hầu; (5) Lạc
tướng; ( 6) Quang lang ;(7) Mị nương.


Câu 7. (0,5 điểm) Nối đúng


Nam mặc váy, áo xẻ giữa, có yếm che ngực.
Nữ đóng khố, mình trần, đi chân đất.


Câu 8. ( 3điểm) Em hãy cho biết nền nông nghiệp và các nghề thủ công nghiệp
của cư dân Văn Lang?


Câu 9. ( 3điểm) Cho biết Người tối cổ và Tinh khôn khác nhau như thế nào?


Người tối cổ Người tinh khôn


-Trán thấp, hàm nhô và phát triển. Thể
tích bộ não nhỏ hơn.


-Cơng cụ: hòn đá, cành cây.



- Sống thành bầy , cuộc sống bấp bênh.


- Đứng thẳng, trán cao, hàm lùi vào, răng
gọn, thể tích não lớn hơn.


- Cơng cụ: công cụ bằng đà được cải tiến,
công cụ kim loại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×