Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

de kt giua ki 2 0809

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.84 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KTĐK GIỮA HỌC KÌ II - NH : 2008 – 2009 MÔN : TIẾNG VIỆT – LỚP 3 KIỂM TRA ĐỌC. Hoï vaø teân :………………………..………………………………………………………. Lớp : …………………………………………………………..……………………………... CHỮ KÍ GIÁM THỊ. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. Trường Tiểu học Tân Hương …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ÑIEÅM. CHỮ KÍ GIÁM KHẢO. Bài đọc :. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. Bàn tay người nghệ sĩ. * Ngay từ nhỏ, Trương Bạch đã ưa sống giữa thiên nhiên với hoa lá, chim muông. Cậu thích đi bộ, lang thang khắp chốn để nghe chim hót. Không có thầy dạy, cậu vẫn thích vẽ tranh. Lúc nhàn rỗi, cậu nặn những con vật bằng đất sét trông giống như thật. **Năm mười tám tuổi, Trương Bạch xin vào làm ở một cửa hàng làm đồ ngọc. Anh làm việc cật lực, cố công luyện tay nghề và anh nhận ra công việc điêu khắc hợp với anh hơn. Anh làm việc say mê, hết mình. Anh không bao giờ chịu dừng khi thấy chỗ cần tinh tế chưa làm được như ý. Sự kieân nhaãn naøy khieán thaày daïy ngheà anh phaûi kinh ngaïc. ***Một hôm, có một khách hàng đến ngắm hàng do Trương Bạch làm. Ông ta khen nức nở. Hôm sau, ông ta mang đến một khối ngọc thạch nhờ anh tạc tượng Quan Âm. Trương Bạch vui sướng và tự nhủ :” Mình sẽ cố gắng tạo nên một tác phẩm tuyệt mĩ !”. ****Cuối cùng pho tượng do Trương Bạch tạc đã hoàn tất. Pho tượng giống như người sống. Dáng người như đang bay lên, sống động đến lạ lùng. Tay phải giơ cao, đầu ngửa ra phía sau một chút. Tay trái hơi duỗi về phía trước. Nếu đi một vòng quanh tượng, đôi mắt pho tượng như biết nhìn theo. Một pho tượng thần kì có một không hai. Theo baûn dòch cuûa Mai Ngoïc Thanh I.ĐỌC THAØNH TIẾNG ( Thời gian 1 phút 30 giây / đoạn ). Giáo viên yêu cầu học sinh đọc một đoạn trong bài Bàn tay người nghệ sĩ theo kí hiệu ( * ), ( ** ) , ( *** ) (****) và đặt 1 câu hỏi theo đoạn các em đọc để các em trả lời. Tiêu chuẩn cho điểm đọc. Ñieåm. 1.Đọc rõ ràng  , rành mạch, lưu loát . …………… / 3 ñ. 2.Cường độ  , tốc độ đọc . ………….. / 1 ñ. 3.Tư thế khi đọc bài : tự nhiên  ; đúng quy cách . …………… / 1 ñ. 4. Trả lời đúng câu hỏi.. …………… / 1 ñ Coäng. Hướng dẫn kiểm tra. ………….. / 6 ñ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1/Đọc sai một tiếng trừ 0,5đ ; đọc ngập ngừng trừ 0,5đ. 2/Ngắt hoặc nghỉ hơi sai mỗi lần trừ 0,5 đ. 3/Đọc vượt 1 phút 30 giây trừ 0,5đ. Đọc nhỏ, lí nhí trừ 0,5đ. 4/Tư thế đọc không tự nhiên, thoải mái trừ 0,25đ. Cầm sách không đúng quy cách trừ 0,25 đ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH, SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... ………… / 4 ñ. II. ĐỌC THẦM ( 25 phút ). Em đọc thầm cả bài “ Bàn tay người nghệ sĩ” và trả lời các câu hỏi sau : ( Đánh dấu X vào ô vuông đặt trước câu trả lời đúng nhất ). ………. / 1 ñ. 1. Trương Bạch thích sống ở đâu ? ở giữa thiên nhiên ở thành thị ở khắp mọi nơi. ………. / 1 ñ. 2. Năm mười tám tuổi, Trương Bạch nhận ra mình hợp với nghề gì ? veõ tranh ñieâu khaéc nặn tượng. ………./ 0,5 ñ. 3. Vì sao Trương Bạch có được tài năng đó ?. Vì anh được thầy dạy tận tình. Vì anh coù naêng khieáu. Vì anh say mê, hết mình với công việc.. ……….. / 1 ñ. 4. Em hãy gạch dưới những câu văn có dùng biện pháp nhân hóa trong đoạn thơ dưới đây : Đất hả hê uống nước Ông sấm vỗ tay cười Làm bé bừng tỉnh giấc.. …………/ 0,5 ñ. 5. Em hãy gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu ?” Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khải, nhân dân lập đền thờ ở quê höông oâng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoï vaø teân :………………………..………………………………………………………. Lớp : …………………….. KTĐK – GIỮA HỌC KÌ II - NH : 2008 – 2009 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 KIEÅM TRA VIEÁT CHỮ KÍ GIÁM THỊ. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. Trường Tiểu học Tân Hương …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ÑIEÅM. I.. CHỮ KÍ GIÁM KHẢO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. CHÍNH TAÛ : ( 20 phuùt ) - 5 ñieåm Viết chính tả nghe đọc bài “Cái cầu”, sách Tiếng Việt lớp 3, tập 2, trang 34. ( Viết tựa bài và 2 khổ thơ đầu ). ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ......................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm chính tả -. Sai hai lỗi trừ 1 điểm Bài không mắc lỗi chính tả ; chữ viết rõ ràng sạch sẽ được 5 điểm. Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và trình bày không sạch sẽ .. trừ 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH, SEÕ ROÏC ÑI MAÁT ............................................................................................................................................................................................................... II. TAÄP LAØM VAÊN : ( 30 phuùt ) - 5 ñieåm Đề : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 6 đến 8 câu ) kể về một người lao động trí óc mà em bieát. Gợi ý : a. Người đó là ai, làm nghề gì ? b. Hằng ngày, người đó làm những việc gì ? c. Người đó làm việc như thế nào ? Baøi laøm. ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... HOÏ TEÂN : …………………………………. …………………………………….….. LỚP : Ba …………… Trường Tiểu học Tân Höông ÑIEÅM. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII - NH : 2008 -2009 MÔN TOÁN - LỚP 3 Thời gian : 40 phút GIAÙM THÒ. SOÁ MAÄT MAÕ. GIAÙM KHAÛO. SOÁ MAÄT MAÕ. SỐ THỨ TỰ. SỐ THỨ TỰ.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : ........................./ 3 ñieåm Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Caâu 1:….. / 0,5 ñ. Số chín nghìn không trăm linh năm được viết như thế nào ? a. 9050. Caâu 2 :….. / 0,5 ñ. b. 9005. c. 9500â. Trong các hình dưới đây, hình nào có điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB ?. hình a. hình b. hình c. Thaùng naøo coù 31 ngaøy ? Caâu 3 :….. / 0,5 ñ a. thaùng gieâng. b. thaùng hai. c. thaùng tö. Soá naøo baèng toång 4000 + 500 + 10 ? Caâu 4 :….. / 0,5 ñ a. 4051. b. 4501. c. 4510. Giá trị của biểu thức 156 + 210 x 0 bằng bao nhiêu ? Caâu 5 :….. / 0,5 ñ a. 0. b. 366. c. 156. Từ số 7100 đến số 9980 có bao nhiêu số tròn nghìn ? Caâu 6 :….. / 0,5 ñ a. 1. b. 2. c. 3.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH, SEÕ ROÏC ÑI MAÁT …………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. II. PHẦN VẬN DỤNG VAØ TỰ LUẬN: …………………………./ 7 điểm Caâu 1 :….. / 2 ñ. Ñaët tính roài tính 1564 + 6804. 9178 - 3936. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ 1071 x 5. 3591 : 7. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Caâu 2 :….. / 2 ñ. Tìm Y 2523 + y = 4296. y x 2 = 1294. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ Caâu 3 :….. / 2 ñ. Bài toán Mua 5 quả trứng thì phải trả hết 9500 đồng. Hỏi mua 3 quả trứng thì phải trả heát bao nhieâu tieàn ?. Giaûi. ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................... Caâu 4 :….. / 1 ñ. Một buổi sáng nọ, bạn Mai mang theo 9 000 đồng đến một cửa hàng tạp hóa . Nhìn qua một số đồ vật, bạn thấy giá tiền của một cái kéo là 3 000 đồng, một cái thước kẻ là 2 000 đồng, một cây bút mực Hồng Hà là 4 000 đồng, một hộp bút chì màu là 5 000 đồng, một cái cục tẩy là 1 000 đồng. Hỏi bạn Mai có vừa đủ tiền để mua được những đồ vật nào ? Trả lời : ........................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... HEÁT.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 3 I. ĐỌC THẦM. Câu 1, câu 2 : HS đánh dấu đúng 1 câu đạt 1 ñieåm.. 1. Trương Bạch thích sống ở đâu ? x ở giữa thiên nhiên 2. Năm mười tám tuổi, Trương Bạch nhận ra mình hợp với nghề gì ? x ñieâu khaéc. Câu 3 : HS đánh dấu đúng đạt 0,5 điểm. Câu 4 : HS gạch dưới đúng 2 câu đạt 0,5 điểm, gạch dưới sai 1 câu điền sai hoặc dư trừ 0,5 điểm.. Câu 5 : HS gạch dưới cụm từ mà không thiếu hoặc thừa chữ nào cả thì đạt 0,5 điểm.. 3. Vì sao Trương Bạch có được tài năng đó ? x Vì anh say mê, hết mình với công việc. 4. Em hãy gạch dưới những câu văn có dùng biện pháp nhân hóa trong đoạn thơ dưới đây : Đất hả hê uống nước Ông sấm vỗ tay cười Làm bé bừng tỉnh giấc. 5. Em hãy gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu ?” Để tưởng nhớ công lao của Trần Quốc Khải, nhân dân lập đền thờ ở quê hương oâng.. II. TAÄP LAØM VAÊN : Đề : Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 6 đến 8 câu ) kể về một người lao động trí óc mà em biết Học sinh cần đạt các yêu cầu sau : Về thể loại : Viết được đoạn văn kể chuyện. Về hình thức : Học sinh viết được một đoạn văn ngắn ( từ 6 đến 8 câu ), đúng ngữ pháp, chính tả, biết liên kết câu hợp lí. Về nội dung : Kể lại được hình ảnh một người lao động trí óc có nhiều đóng góp cho xã hội và luôn làm việc say mê, hăng hái với tinh thần hết mình vì công việc. Bieåu ñieåm : Điểm 4,5 – 5 : Bài làm đạt yêu cầu, thể hiện được cảm xúc tự nhiên, chân chất, gây cảm xúc cho người đọc. Điêåm 3,5 – 4 : Bài làm đạt yêu cầu nhưng chưa thể hiện được cảm xúc cho người đọc. Điểm 2,5 – 3 : Bài làm đạt yêu cầu nhưng có sai sót về chính tả, ngữ pháp, nội dung chung chung, thiếu cảm xúc, tình cảm, chưa liên kết được các câu. Điểm 1, 5 – 2 : Bài làm có một yêu cầu chưa đạt, sai nhiều lỗi về chính tả, ngữ pháp. Điểm 1 : Bài làm chỉ đạt 1 yêu cầu, viết dở dang, không thể hiện rõ nội dung..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC : 2008 – 2009 MÔN TOÁN – LỚP 3. I. PHAÀN TRAÉC NGHIEÄM : …………………………./ 3 ñieåm CAÂU 1 2 3 4 5 6. ĐÁP ÁN b a a c c b. II. PHẦN VẬN DỤNG VAØ TỰ LUẬN: …………………………./ 7 điểm Câu 1 : Với mỗi bài, HS đặt tính đúng đạt 0,5 điểm, tính đúng đạt 0,5 điểm. Câu 2 : Với mỗi bài, HS ghi đúng cách tìm thành phần chưa biết đạt 0,5 điểm, ghi đúng kết quả đạt 0,5 ñieåm. Câu 3 : HS nêu lời giải đúng đạt 0,5 điểm, ghi phép tính đúng đạt 0,25 điểm, ghi kết quả đúng đạt 0,25 điểm. Lưu ý : Học sinh ghi phép tính và lời giải phải hợp lí với nhau. HS ghi sai đơn vị trừ 0,25 điểm, ghi sai đáp số trừ 0,5 điểm. Câu 4 : Tùy theo cách lựa chọn của học sinh đảm bảo mua được các món hàng vừa đủ với số tiền là hợp lí nhưng phải đảm bảo diễn đạt thành lời rõ ràng, đủ ý thì đạt 1 điểm. Học sinh trình bày câu văn chưa đủ ý, rõ ràng thì trừ 0,5 điểm..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×