Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Goc noi tiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>A. A C B. O. O. B. . C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ?. Nhắc lại định nghĩa góc ở tâm? Góc ở tâm có đỉnh trùng với tâm đường tròn. Hai cạnh của góc ở tâm cắt đường tròn..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. O B. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Định nghĩa: Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó. Cung nằm bên trong góc được gọi là cung bị chắn.. A. A. C. B O. O B. GSP. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. A. C B. O A. B C. O. B C. O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c¸c gãc ë h×nh 14 vµ h×nh 15 kh«ng ?1ph¶iV×lµsao gãc néi tiÕp ?. h×nh 14. Đỉnh của góc không nằm trên đờng tròn.. a). h×nh 15. b). Hai c¹nh cña gãc kh«ng chøa hai d©y cung của đờng tròn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 0. 10 18. 0. 20 16 17. 0. 30 15 0. 40 14. 0. 0. 60 12 0. 70 11 0. Sđ BAC và. Sđ BC 0. ?2. 0. 50 13. 10 18. 17 0. A 0. 20 16 0. 30 15. 0. 40 14 0. 8 10 0 0. 90. 50 13. 90 1 80 00 60 11 0 12 70 70 0 111 8 60 200 10 0 0. 0. 50 13. O. 42.5. O. 1 80 00. B. 11 70 0 1 60 20. 30 1 50 10. 0. 0. 40 1 40. 0. O. 90. j''' '''' ' 90 ''''. 18. 0. 20 1 60 17. 0. 85. 50 13 0. 0. 40 1 40 30 1 50. k. 20 10 0. C. 18 0. 16 0. 17 0. k.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 80 90 70 100 90 110 60 120. 7 0 80 11 0 1 0 90 0 9 0 10 80 0. 1 60 20. 50 13 0. 11 70 0. 100 80. 110 70 120 60. 130. 40140. 30 150. 20 160. 60 12 0. 50. 10 170. 50 13 0. 40 140. 0 180. 30. 40 14 0. 10 170. 1 0 17 0. j''''''''''''. 130 50. 140 40 150 30. 80 90 70 100 90 110 60 120 130 O. 150. 20 160. 30 15 0 20 16 0. 100 80. 20. 160. 0 11 10017 70 120 600 0 18. O. O. 50. 40 14 0. 30 1 50. 0. 2 0 1 60. 1 0 17 0. k 18 0. D. 228 0. B. 0 180. j''''''''''''. k. 130 50. 114. 0. 140 40 30. 150 20 160 10 170. O. 0. 18 0. 0 180. ?2. C. A. k. Sđ BC Sđ BAC và.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 20 0 17 10 0 18. 0 16. 0 14 90 90 80 0 10 70 110. j''''''''''''. 0 130. 100 80. 50 30 1. 110 70 120 60. 0 10 0 1 0 10 0 7 8. 130 50. 140 40. 60 120 0 12 60. 150. k. C. 0. 80 90 70 110 100 90 60 120 50 130. 40 140 30 150 30. O 0 13 140 50 40 15 30 16 20. 0. 0 180. 10 170. 20 160. 58 0 0. 0 17 10 0 18. 0. B. 0. Sđ BC. O. 0. 29. 20 16. O. A. ?2. 10 170 0 180. Sđ BAC và. k.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. Chứng minh * Ta phân biệt ba trường hợp  Tâm đường tròn nằm trên một cạnh của góc.  Tâm đường tròn nằm bên trong góc.  Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường hợp 1 Tâm O nằm trên một cạnh của góc BAC. Áp dung định lí về góc ngoài của tam giác:. A. Ta có: BOC=BAC+ABO BAC = ABO =>BAC = 1 BOC 2 Nhưng góc ở tâm BOC chắn cung nhỏ BC. Vậy BAC = 1 Sđ BC 2. O B C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường hợp 2 Tâm O nằm bên trong góc BAC. Điểm D nằm trên cung BC, ta có các hệ thức BAD + DAC = BAC sđBD + sđDC = sđBC Căn cứ hệ thức trên và trường hợp 1 ta được: BAD = 12 sđBD + DAC = 12 sđDC BAC = 12 sđBC. A C B. O D.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường hợp 3 Tâm O nằm bên ngoài góc BAC. A. Bài tập về nhà. O. B C. D.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: 3/ Hệ quả:. Trong một đường tròn:. a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. HỆ QUẢ1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: 3/ Hệ quả:. Trong một đường tròn:. b) Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.. HỆ QUẢ2.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: 3/ Hệ quả:. Trong một đường tròn:. c) Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900 ) có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.. HỆ QUẢ3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: 3/ Hệ quả:. Trong một đường tròn:. d) Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.. HỆ QUẢ4.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1/ Định nghĩa: 2/ Định lí: 3/ Hệ quả: * Củng cố dặn dò:. Củng cố, dặn dò.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài tập tập áp áp dụng dụng 11 Bài. Một huấn luyện viên tập cho các cầu thủ của mình sút phạt cầu môn..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> PAQ=PBQ=PCQ.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Bài tập tập áp áp dụng dụng 22 Bài Muốn xác định tâm của một đường tròn mà chỉ dùng êke ta phải làm như thế nào?.   1. 2. 3. 4. 1. 2. O. 5 6. 3.    . 7 4 5. 6. 7. 8. 9. 10. 8. 9. 10. Hệ quả 4.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Học thuộc định nghĩa, định lí và các hệ quả. - Biết cách chứng minh định lí - Làm bài tập 15, 16 SGK trang 75 - Chuẩn bị bài Luyện tập..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×