Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

De kiem tra hoc ki II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.49 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN HOÁ HỌC LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức. 1/.Ôxi. Nhận biết. Vận Thông dụng hiểu mức độ thấp TN TL. Tính chất hoá học của oxi 1 1 10. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 2/.Khôn g khí-Sự cháy. TN. Cộng TL. TN TL Tính chất hoá học của oxi. TN. 1 0,5 5%. TL. 2 câu 1,5 đ 15%. Thành phần của không khí theo thể tích và theo khối lượng. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 3/.Hiđro. Vận dụng ở mức cao. 1 0,5 5%. 1 câu 0,5 đ 5%. 1 0,5 5%. 1 câu 0,5 đ 5%. Tính chất hóa học của hiđro, Khái niệm sự khử và chất khử. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 4/.Phản Nhận ứng thế, biết một hoá hợp, số phản phân ứng hóa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> huỷ. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 5/.Phản ứng oxi hoákhử. học cụ thể thuộc loại phản ứng hóa học nào. 1 2 20% Phân biệt được phản ứng oxi hóa – khử với các loại phản ứng đã học 1 câu 0,5 đ 5%. 1 0,5 5%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. Viết được PTHH của nước với kim loại, oxit…. 6/.Nước. 1 1 10%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: 7/.AxitBazơMuối. 1 câu 2đ 20%. Đọc được tên của một số oxit, bazơ, muối theo CTHH cụ thể và. 1 câu 1đ 10%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ngược lại 1 0,5 5%. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ:. 1 2 20%. 2 câu 2,5 đ 25%. Vận dụng công thức tính C %, CM của một số dd hoặc các đại lượng có liên quan. 8/.Dung dịch-Độ tannồng độ dung dịch. Pha chế dung dịch. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: Tổng: Số câu: Số điểm: Tỷ lệ:. Biết: 40%. 2 câu 1 điểm 10% Hiểu: 30%. 2 câu 3 điểm 30% Vận dụng: 30%. 2 câu 1điểm 10%. 1 câu 2 điểm 20%. 0 câu 0điểm 0%. 1 câu 1điểm 10%. 1 0,5 5%. 1 1 10. 2 câu 1 điểm 10%. 1câu 1điể m 10%. 1 câu 1,5 đ 15% 10 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D trước câu trả lời đúng: Câu 1: a/ Thành phần của không khí gồm: A. 21% oxi, 1% nitơ, 78% các khí khác.. B. 78% nitơ, 1% oxi, 21% các khí khác.. C. 78% nitơ, 21% oxi, 1% các khí khác. D. 78% oxi, 21% nitơ, 1% các khí khác. b/ Khi cho khí oxi đi qua bột đồng nung nóng có hiện tượng xảy ra như thế nào? A. không có hiện tượng gì.. B. có hơi nước ngưng tụ.. C. chất rắn chuyển màu đen. D. chất rắn bay hơi.. Câu 2: a/ Sản phẩm của phản ứng giữa hiđro và đồng(II)oxit là gì? A. đồng và nước.. B. oxi và nước.. C. đồng và oxi.. D. hỉđo và oxi.. b/ Hòa tan 5g đường vào 45g nước dung dịch thu được có nồng độ phần trăm là: A. 7,5%. B. 10%. C. 12,5%. D. 15%. Câu 3: a/ Chỉ ra công thức hóa học đúng của hợp chất sắt(III)oxit. A. FeO.. B. FeO2.. C. Fe2O3.. D. Fe3O2.. b/ Chỉ ra phản ứng oxi hóa – khử trong các phản ứng dưới đây. A. CO2 + NaOH  NaHCO3. B. CaCO3 + HCl  CaCl2 + H2CO3. C. CO2 + H2O  H2CO3.. D. CO + O2.  CO2.. II. Tự luận: (7 diểm) Câu 1: (1) Trình bày tính chất hóa học của oxi? Viết phương trình hóa học minh họa? Câu 2: (2) Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào? a/ HCl + NaOH ---> NaCl + H2O. b/ SO2 + H2O ---> H2SO3. c/ CaCO3 ---> CaO + CO2. d/ CuO + H2 ---> Cu + H2O..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 3: (2) Đọc tên các hợp chất sau: Cu(OH)2, NaHCO3, P2O5, H2S. Câu 4: (2) Hòa tan 0,62g natri oxit vào 100g nước. a/ Viết phương trình phản ứng? b/ Tính C% của dung dịch thu được?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN HOÁ 8 A. Phần trắc nghiệm khách quan Hãy khoanh tròn chữ cái trước phương án đúng hoặc điền từ/cụm từ thích hợp: Câu 1. Cho một luồng không khí khô đi qua bột kim loại đồng (d) nung nóng. Khí thu đợc sau ph¶n øng lµ A. hiđrô B. nit¬. C. oxi. D. h¬i níc. C©u 2. Thµnh phÇn kh«ng khÝ gåm: A. 21% khÝ nit¬, 78% khÝ oxi, 1% c¸c khÝ kh¸c B. 21% c¸c khÝ kh¸c, 78% khÝ nit¬, 1% khÝ oxi C. 21% khÝ oxi, 78% khÝ nit¬, 1% c¸c khÝ kh¸c D. 21% khÝ nit¬, 78% c¸c khÝ kh¸c, 1% khÝ oxi C©u 3. §iÒu chÕ hiđrô trong PTN b»ng c¸ch: A. Cu t¸c dông víi dd HCl B. Ag t¸c dông víi dd H2SO4 C. Fe t¸c dông víi H2O D. Zn t¸c dông víi dd HCl C©u 4. Cã c¸c ph¶n øng ho¸ häc như sau: 1. CaCO3. CaO + CO2. 3. CaO + H2O  Ca(OH)2. 2. 4P + 5O2. 2P2O5. 4. H2 + HgO. Hg + H2O. 5. Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 6. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 a) Nhãm chØ gåm ph¶n øng thÕ: A. 1, 3 B. 5, 4 C. 4, 6 D. 1, 4 b) Nhãm chØ gåm ph¶n øng ho¸ hîp: A 1, 2 B. 3, 4 C. 2,3 D. 1, 6 c) Nhãm chØ gåm ph¶n øng ph©n huû: A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 6 D. 2, 3 Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng: A. Sự tác dụng của oxi với một chất là sự khử B. Chất nhường oxi cho chất khác là chất oxi hoá C. Chất nhường oxi cho chất khác là chất khử D. Sự tách oxi ra khỏi hợp chất là sự oxi hoá Câu 6. Tỉ lệ phần trăm về khối lượng của hiđrô và oxi trong hợp chất nước lần lượt là A. 21,1% : 78,9% B. 1,1% : 98,9% C. 11,1% : 88,9% D. 31,1% : 68,9% Câu 7. Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. CaO, CO2, ZnO B. SO2, ZnO, CaO C. Na2O, SO2, CaO D. Na2O, ZnO, CaO Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Dung dịch là hỗn hợp của dung môi và chất tan.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> B. Dung dịch là hỗn hợp của hai chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan D. Dung dịch là hỗn hợp của hai chất tan Câu 9. Có những từ và cụm từ: phản ứng hoá hợp, sự khử, phản ứng phân huỷ, sự ôxi hoá, chất khử, phản ứng thế, chất ôxi hoá Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong những câu sau: A. Phản ứng ôxi hoá-khử là phản ứng hoá học trong đó xảy ra đồng thời ......................................... và ................................... B. ................................... là phản ứng hoá học trong đó từ một chất sinh ra nhiều chất mới . C. ........................................ là phản ứng hoá học trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế cho nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất. D. ........................................ là phản ứng hoá học trong đó có một chất mới được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu. Câu 10. Cho 2 phản ứng sau: Fe2O3. + 3CO. 2Fe. + 3CO2. 2Mg + O2 2MgO Trong hai phản ứng trên Mg, Fe2O3 đóng vai trò A. Fe2O3, Mg đều là chất khử B. Fe2O3 là chất khử, Mg là chất oxi hoá C. Fe2O3, Mg đều là chất oxi hoá D. Fe2O3 là chất oxi hoá, Mg là chất khử Câu 11. Trong các chất sau, chất hoà tan trong nước tạo dung dịch bazơ nhưng không tạo khí là: A. Na B. CaO C. P2O5 D. CuO Câu 12. Nhóm các chất chỉ gồm muối trung hoà là: A. NaCl, K2SO4, CaCO3, Fe(NO3)3, B. KNO3, HCl, MgSO4, NaOH C. K2SO4, HNO3, FeCl3, MgSO3 D. MgCl2, H2SO4, Na2CO3, ZnCl2 Câu 13. Để dập tắt ngọn lửa do xăng dầu cháy người ta thường làm A. Dùng cành cây đập vào ngọn lửa B. Thổi gió vào ngọn lửa C. Đổ nước vào ngọn lửa D. Phủ chăn ướt lên ngọn lửa Câu 14. Hỗn hợp hiđrô và ôxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ khối lượng của chúng theo thứ tự là: A. 1:8 B. 2 : 1 C. 1 : 16 D. 1 : 32 Câu 15. Cho các chất: CuO, ZnO, K2O, MgO, CaO, P2O5. Cặp chất tác dụng được với nước là A. CuO, K2O B. ZnO, MgO C. P2O5, K2O D. CaO, CuO Câu 16. trộn 1 ml rượu etylic (cồn) với 10 ml nước cất. Câu nào sau đây diễn đạt đúng? A. Chất tan là rượu, dung môi là nước B. Chất tan là nước, dung môi là rượu C. Nước hoặc rượu có thể là chất tan hoặc là dung môi D. Cả hai chất nước và rượu vừa là chất tan, vừa là dung môi B. Phần tự luận 1/. Tính chất hoá học cơ bản của hiđro là gì? Viết PTHH minh họa..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 2/. Khi phân huỷ kali clorat bằng nhiệt, thu được 74,5 g kali clorua và 48 g khí ôxi. Tính khối lượng kali clorat bị phân huỷ. 3/. Viết PTHH (nếu có) khi cho nước lần lượt tác dụng với CaO, SO 3, K. Trong các phản ứng đó, phản ứng nào là phản ứng thế? 4/. a/. Viết công thức tính nồng độ phần trăm, nồng độ mol của dung dịch. b/. Tính khối lượng chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch sau: + 50 gam dung dịch MgCl2 nồng độ 4%. + 500 ml dung dịch KNO3 nồng độ 2 mol/l. 5/. Cho 1,55g Na2O vào nước thu được 250 ml dung dịch. Viết phương trình hoá học cho phản ứng xảy ra và tính nồng độ mol của dung dịch thu được..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×