Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De hoc ky 1 Toan 9 chuan khong can chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC K× I MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút) đề i(Đề chẵn) Bài 1: (3điểm) 2. . 2 3. . 2. 2.  2   2  5.   1. 4. a) Rút gọn biểu thức: .  a a  a a   1    1   1  a a  1 a  1   b) Chứng minh:  với a 0 và a 1 . Bài 2: (2điểm) a) Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau: y kx  (m  2) ( k 0 ) và y (4  k ) x  (4  m) (k 4) . b) Trên cùng một mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng y  x  5 và y  9 x  5 . Hãy xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đó Bài 3: (1điểm) Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 5cm và 10cm. Tính diện tích của tam giác đó. Bài 4: (3điểm)Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở C. a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn. b) Chứng minh các trung điểm của các cạnh của tứ giác OACB cùng nằm trên một đường tròn. 2 2 Bµi5:(1điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểuthức:A= x  y biÕt x+y=4 Gv ra đề : Nguyễn Thị Thanh Nhàn. ĐỀ KIỂM TRA HỌC K× MÔN: TOÁN 9 (Thời gian: 90 phút) đề i(Đề lẻ) Bài 1: (2điểm) a) Xác định m và n để hai đường thẳng sau đây trùng nhau: y mx  ( n  2) ( m 0 ) và y (4  m) x  (4  n) (m 4) . b) Trên cùng một mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng y 2 x  1 và y  5 x  6 . Hãy xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đó Bài 2: (3điểm) 3. . 3 4. . 2. 2.  3   3  11   1. 8. a) Rút gọn biểu thức: .  x x  x x   1   1  1  x x  1   x  1   b) Chứng minh: với x 0 và x 1 . Bài 3: (1điểm) Đường cao của một tam giác vuông chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng có độ dài là 5cm và 10cm. Tính diện tích của tam giác đó. Bài 4: (3điểm)Cho đường tròn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở C. a)Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn. b)Chứng minh các trung điểm của các cạnh của tứ giác OACB cùng nằm trên một đường tròn. 2 2 Bµi5:(1điểm)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểuthức: A= a  b biÕt a+b=4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9. đề i(Đề chẵn) Bài 1: (3điểm) a) Rút gọn biểu thức: 2. . 2 3. . 2. 1,5 điểm 2.  2   2  5.   1. 4. . 2 2  3   2 2  5.1. . 2 3 . . 2 2 2  5. 6  2 2  2 2  5 1. b) Chứng minh:. 1,5 điểm.  a a  a a   1   1  a  1   a  1    a ( a  1)   a ( a  1)   1    1   a 1   a  1   (1  a ).(1 . a ) 1  a. với a 0 và a 1 .. Bài 2: (2điểm) a) 1.0 điểm Hai đường thẳng y kx  (m  2) ( k 0 ) và y (4  k ) x  (4  m) (k 4) trùng nhau: . k 0, k 4   k 4  k m  2 4  m .  k 2   m 3. khi b) 1.0 điểm Viết được pt: x- 5 = - 9x + 5 0.25 điểm Tìm được x = 1 0.25 điểm Tìm được y = - 4 0.25 điểm Viết được tọa độ giao điểm (1; - 4) 0.25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 3: (1điểm). AH  5.10 5 2 (cm) 1 75 2 15 5 2  (cm 2 ) 2 2 Diện tích tam giác:. 0.5 điểm 0.5 điểm. Bài 4: (3điểm). Vẽ hình đúng,chính xác : 0,5 điểm a) Chỉ ra được hai tam giác OAC và OBC bằng nhau 0.75 điểm Chỉ ra được góc OBC bằng 900 và kết luận được BC là tiếp tuyến. 0.5 điểm b) Chứng minh được các trung điểm của các cạnh của tứ giác OACB là đỉnh của một hình chữ nhật. 0.75 điểm Kết luận được bốn đỉnh của một hình chữ nhật cách đều giao điểm hai đường chéo 0.5 điểm 2 2 Bài 5(1điểm) Ta cã x+y=4=>x +2xy+y =16 (1) Ta l¹i cã (x-y)2 0 => x2-2xy+y2 0 (2) Tõ (1) vµ (2) suy ra 2(x2+y2) 16 =>(x2+y2) 8 Min A=8  x=y=2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẨN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 9 đề i(Đề lẻ) Bài 1: (2điểm) a) 1.0 điểm Hai đường thẳng y mx  (n  2) ( m 0 ) và y (4  m) x  (4  n) (m 4) trùng nhau: . m 0, m 4  m 4  m  m  2 4  n .  m 2   n 3. khi b) 1.0 điểm Viết được pt: 2x- 1 = - 5x + 6 0.25 điểm Tìm được x = 1 0.25 điểm Tìm được y = - 4 0.25 điểm Viết được tọa độ giao điểm (1; - 4) 0.25 điểm Bài 2: (3điểm) a) Rút gọn biểu thức: 3. . 3 4. . 2. 1,5 điểm 2. 8.  3   3  11   1 . 3 3  4   3 3  11.1. . 3 4 . . 3  3 3  11. 12  3 3  3 3  11 1. b) Chứng minh:. 1,5 điểm.  x x  x x   1   1  x  1   x  1    x ( x  1)   x ( x  1)   1    1   x 1   x  1   (1  x ).(1 . Bài 3: (1điểm). x ) 1  x. với x 0 và x 1 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> AH  5.10 5 2 (cm) 1 75 2 15 5 2  (cm 2 ) 2 2 Diện tích tam giác:. 0.5 điểm 0.5 điểm. Bài 4: (3điểm). Vẽ hình đúng,chính xác : 0,5 điểm a) Chỉ ra được hai tam giác OAC và OBC bằng nhau 0.75 điểm Chỉ ra được góc OBC bằng 900 và kết luận được BC là tiếp tuyến. 0.5 điểm b) Chứng minh được các trung điểm của các cạnh của tứ giác OACB là đỉnh của một hình chữ nhật. 0.75 điểm Kết luận được bốn đỉnh của một hình chữ nhật cách đều giao điểm hai đường chéo 0.5 điểm 2 2 Bài 5(1điểm) Ta cã a+b=4=>a +2ab+b =16 (1) Ta l¹i cã (a-b)2 0 => a2-2ab+b2 0 (2) Tõ (1) vµ (2) suy ra 2(a2+b2) 16 =>(a2+b2) 8 Min A=8  a=b=2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×