Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De TK HKI 1213 Toan 7 NTH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Môn : Toán Lớp7 Thời gian: 90phút ( không kể thời gian giao đê) A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) I.Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi: |x| =2 và x < 0 thì giá trị x là : Câu 1: A.2 B. -2 C. ± 2 D . Không có giá trị của x 2 Câu 2: = 2 thì x bằng : x √ A.2 B. 4 C. 8 D . 16 a c Câu 3: Từ tỉ lệ thức : = với a; b;c;d 0 ta có thể suy ra : b d a d a d d c a b = = = A. B. = C. D. c b b c b a d c 5 2 Câu 4: Kết quả phép tính : (-2) : (-2) là : A .8 B . -8 C . -6 D. 6 Câu 5: Cho ba đường thẳng a, b, c biết b // c và a  c thì : A. b cắt a ; B. a //c ; C. a  b ; D. Cả 3 câu đều sai  Câu 6:Cho ACD vuông tại A. Kẻ AK vuông góc với CD ( K  CD) . Số các cặp góc phụ nhau trong hình vẽ là : A .1 B.2 C.3 D. 4 . . . . Câu 7: Cho tam giác ABC có A = 400; B C thì số đo của B là : A . 600 B . 400 C . 700 D . Một kết quả khác. Câu 8 : Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có: A . Ba góc bằng nhau. B. Ba cạnh bằng nhau. C. Hai góc và một cạnh bằng nhau. D.Hai cạnh và một góc bằng nhau II Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, sai ? Ghi ra giấy thi : Câu 1: Làm tròn số 9,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là 9,39 m n Câu 2: Với a  0, a  ± 1, nếu a  a thì m = n Câu 3: Có duy nhất một đường thẳng song song với đường thẳng cho trước . / Câu 4:Có một và chỉ một đường thẳng a đi qua điểm O và vuông góc với đường thẳng a cho trước B/PHẦN TỰ LUẬN : (7đ) 7 2 2 7 2 49 2 1 2 −1 .19  27 . + :( ) 5 3 3 8 Bài1:(1,5đ)Thực hiện phép tính: a/ 3 3 5 ; b/ 8 c/ 6 1 3 x 5 = ; b/ -2 = 1 3 4 Bài 3::(1,5đ)Trong phong trào quyên góp ủng hộ đồng bào miền Trung bị lũ lụt vừa qua, ba lớp 7A,7B,7C đã ủng hộ một vở tương ứng tỉ lệ 4; 5 ; 7. Biết rằng số vở của lớp 7A và 7B nhiều hơn lớp 7C là 40 quyển vở .Tính số vở mổi lớp đã ủng hộ qua phong trào này. Bài4:(2,5đ)Cho đoạn thẳng AB, qua trung điểm K của AB , vẽ đường thẳng xy vuông góc với AB, trên đường thẳng xy lấy điểm C bất kỳ (C K) a/Chứng minh: AC= BC b/Lấy D thuộc đường thẳng xy sao cho C và D nằm khác phía đối với đường thẳng AB. Chứng minh:  ACD=  BCD Bài 2:(1,5đ)Tìm x biết :a/ x +.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM(3đ): I . Câu 1b; 2d; 3c; 4b; 5c; 6d; 7c; 8b .Mỗi câu chọn đúng 0,25đ. (0,25.x8=2đ) II.. Câu 1S ; Câu 2 Đ ; Câu 3S ; Câu 4 Đ Mỗi câu ghi đúng 0,25đ. (0,25.x4=1đ) B/PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Bài1(1,5đ) Thực hiện phép tính: 1 2 −1 ) (0,5đ) .Tính đúng kết quả phép chia (0,25đ),tính đúng kết quả là : -3 (0,25đ) a/ + :( 3 3 5 7 2 2 7 .19  27 . 3 3 8 b/ 8 (0,5đ) 7 2 2 (19  27 ) 3 3 =8 (0,25đ), = -7 (0,25đ), 2 49 2 5 c/ 6 (0,5đ) 24.34 5 5 = 2 .3 (0,25đ), 1 =6 (0,25đ), Bài2(1,5đ) : Tìm x biết: 1 3 5 a/ x+ = (0,75đ) Rút x đúng (0,5đ), tính đúng kết quả x= (0,25đ) 3 4 12 x 5 x 5 b/ - 2 = 1 (0,75đ); Trong đó ghi được = 3 (0,25đ), Giải tìm đúng x = -2 hoặc x = -8 (0,5đ) Trong đó tìm đúng mỗi giá trị x được (0,25đ) Bài3(1,5đ) Gọi x,y,z lần lượt là số vở ủng hộ của lớp 7A,7B.7C. (0,25đ) x y z Theo đề ta có : = = ; x+y -z =40 (0,25đ) 4 5 7 Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y z x+ y −z 40 = = = = =20 (0,2.5đ) 4 5 7 4 +5 −7 2 Tính đúng x=80, y=100.z=140 và trả lời đúng số vở ủng hộ của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 80; 100; 140 (0,75đ), trong đó mỗi lớp ghi đúng là (0,25đ) Bài4(2,5đ)Hình vẽ đúng (0,5đ).hình vẽ phục vụ cho câu a (0,25đ),câu b (0,25đ). Ghi đúng GT,KL (0,25đ) a/CM: AC=BC (1,0đ) Xét  ACK và  BCK.Nêu đúng 3 yếu tố (0,75đ) (có giải thích) .Kết luận  ACK =  BCK và suy được AC=BC (0,25đ) b/CM:  ACD=  BCD.(0,75đ) . . Từ  ACK =  BCK và suy được ACK  BCK (0,25đ) CM:  ACD=  BCD .(0,5đ); trong đó nêu đúng 2 yếu tố được (0,25đ) Giáo viên ra đề Hồ Thị Bê. Duyệt của TTCM Huỳnh Tấn Chính. Duyệt của BGH Nguyễn văn Bốn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Cấp độ Chủ đề. Nhận biết. Thông hiểu. MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 Cộng Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL. TNKQ. TL. -Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ-Các phép tính của số hữu tỷ số câu Số điểm,tỉ lệ % Luỹ thừa của số hữu tỷ Tìm x-Làm tròn số-Căn bậc 2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỷ. Tìm x Tính giá trị biểu thức. Tính giá trị biểu thức. Luỹ thừa của số hữu tỷ. 1 0,25 =2,5% Luỹ thừa của số hữu tỷ .. 2 1,25 =12,5%. 1 0,5 =5%. số câu Số điểm,tỉ lệ %. 2 0,5 =5%. 1 0,5 =5% Tìm x trong biểu thức có chứa giá trị tuyệt đối 1 0,75 =7,5%. Tỉ lệ thức Tínhchất dãy tỉ số bằng nhau. Tỉ lệ thức. Toán về tỉ lệ thức. số câu Số điểm,tỉ lệ %. 1 0,25 =2,5%. 1 1,5 =15%. Hai đường thẳng vuông góc-Tiên đề ơ lít.Từ vuông góc đến song song .Tổng ba góc của tam giác-Hai tam giác bằng nhau. Tiên đề ơ lít. Từ vuông góc đến song song. Hai đường thẳng vuông góc-. Hình vẽ -GT_KL. Hai tam giác bằng nhau Tổng ba góc của tam giác-. CM:Hai tam giác bằng nhau. 3. 1. 1. 2. 1. 8. 0,75 =7, 5%. 0,25 =2,5%. 0,75 = 7, 5%. 0,5 =5%. 1,75 = 17,5%. 4,0 = 40,0%. số câu Số điểm,tỉ lệ % 1. Tổng số câu 9. Căn bậc 2. 1 0,25 =2,5%. ,. TN. 4. 1. TN. TL. 5 2,5 =25%. làm tròn số-. 1 0,25 =2,5%. 5 1,75 =17,5%. 2 1,75 =17,5%. 20 6. TL.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tổng số điểm. 10,0 3,0đ. 4,0. 2,5. 0,5. Tỉ lệ%. 100% 30%. 40%. 25%. 5%.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×