Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ T. Chào các em học sinh ! Lớp 6A GV GD: NGUYỄN THỊ HOA TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH – DĨ AN- BÌNH DƯƠNG Năm học : 2012-2013.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị tríTRA của BÀI sự vật KIỂM CŨtrong không gian hoặc thời Chỉ từ gian. là gì? Hoạt động của chỉ từ trong câu? Lấy ví -dụ làmphụ phụngữ ngữtrong sau (s2) Chỉchỉ từtùlàm cụmtrong danhcụm từ. danh Ngoài từ?ra, chỉ từ còn có thể làm chủ ngữ hoặc trạng ngữ trong câu. - Ba con trâu ấy đang gặm cỏ. t1 T1 T2 s2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 60:. Động từ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. . ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. Ví dụ a. đi, đến, ra, hỏi b. Lấy, làm, lễ c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề.. BẢNG PHỤ Thế nào là động từ? Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật Tìm động từ: a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi đến đâu quan cũng ra những câu đó oái oăm để hỏi mọi người. b.Trong trời đất không gì quý bằng hạt gạo, (…) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương. c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, liền cười bảo: -Nhà này xưa nay quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. a. b. c.. -. ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. Ví dụ đi, đến, ra, hỏi Lấy, làm, lễ Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật 2. Ví dụ 2 Động từ đi kèm với các từ: dã, sẽ, đang, cũng , vẫn, hãy, chớ, đừng…. BẢNG PHỤ Tìm Ý nghĩa những kháitừquát đi kèm củavới mộtđộng số động từ trong từ vừa ví dụ tìmvừa được? rồi? a. Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đi đến đâu quan cũng ra những câu đó oái oăm để hỏi mọi người. b.Trong trời đất không gì quý bằng hạt gạo, (…) Hãy lấy gạo làm bánh mà lễ Tiên Vương. c. Biển vừa treo lên, có người qua đường xem, liền cười bảo: -Nhà này xưa nay quen bán cá ươn hay sao mà bây giờ phải đề biển là cá “tươi”. Đã đi, cũng ra, hãy lấy, vừa treo.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. . ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. VÍ DỤ 1 a. đi, đến, ra, hỏi b. Lấy, làm, lễ c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. -. những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật 2. Ví dụ 2 Động từ đi kèm với các từ: dã, sẽ, đang, cũng , vẫn, hãy, chớ, đừng… 3. Ví dụ 3 - Thường làm vị ngữ trong câu.. BẢNG PHỤ Chức năng ngữ pháp của động từ trong những câu sau? a Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, CN VN b. Chúng em đang học bài Tiếng Việt. VN c.Vua cha yêu thương Mị Nương hết mưc. VN CN Làm vị ngữ trong câu.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. a. b. c.. -. -. -. ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. VÍ DỤ 1 đi, đến, ra, hỏi Lấy, làm, lễ Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. -. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật 2. Ví dụ 2 Động từ đi kèm với các từ: dã, sẽ, đang, cũng , vẫn, hãy, chớ, đừng… 3. Ví dụ 3 Thường làm vị ngữ trong câu. Khi làm chủ ngữ thường mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng…. BẢNG PHỤ. Lao động là vinh quang CN. VN. Khi làm chủ ngữ thường mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ĐỘNG TỪ - Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật - Động từ kết hợp với các từ: dã, sẽ, đang, cũng , vẫn, hãy, chớ, đừng… - Thường làm vị ngữ trong câu. - Khi làm chủ ngữ thường mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng… Lao động là vàng CN VN. DANH TỪ - Là những từ chỉ người, vật, hiện tương, khái niêm. -Không có khả nưng kết hợp với : sẽ, đang, cũng , vẫn, hãy, chớ, đừng - Thường làm chủ ngữ trong câu - Khi làm vị ngữ thường có từ là đứng trước: Bạn ấy là học sinh. CN VN.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. . ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ 1. Ví dụ1 a. đi, đến, ra, hỏi b. Lấy, làm, lễ c. Treo, có, xem, cười, bảo, bán, phải, đề. -. Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật 2. Ví dụ 2 Động từ đi kèm với các từ: dã, sẽ, đang, cũng , vẫn, hãy, chớ, đừng… 3. Ví dụ 3 Thường làm vị ngữ trong câu. Khi làm chủ ngữ thường mất khả năng kết hợp với đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, chớ, đừng… 4. Kết luận (ghi nhớ sgk/146).. BẢNG PHỤ.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> uống. ngủ. chèo bay vỗ tay. cúi.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. . ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH. BẢNG PHỤ.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Ví dụ. Tôi đang định về đây. ĐTTT ĐTH Đ Chẳng ai dám đọc truyện trong giờ học. ĐTTT ĐT HĐ Bạn áy bị đau chân. ĐTTT. ĐTHĐ. Em được khen. ĐTTT ĐTHĐ Đt đòi hỏi có động từ khác đi kèm phía sau. Tôi về đây. ĐTHĐ Chẳng ai đọc truyện trong giờ học. ĐTHĐ Bạn áy đau chân. ĐTTrT Mẹ khen tôi giỏi. ĐTHĐ Đt không đòi hỏi có động từ khác đi kèm phía sau.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Xếp các lại động từ sau vào vào bảng phân loại: buồn, chạy, cười, dám, đau, đi, định, đọc, đứng, gãy, ghét, hỏi, ngồi, nhức, nứt, toan, vui, yêu.. Đt đòi hỏi có động từ khác đi kèm phía sau. Trả lời câu hỏi “làm gì?. Trả lời câu hỏi “làm sao” “Thế nào”?. Đt không đòi hỏi có động từ khác đi kèm phía sau. Đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng. dám, định, toan. Buồn, gãy, ghét, đau, nhức, vui, yêu, nứt.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Đt đòi hỏi có động từ khác đi kèm phía sau Trả lời câu hỏi “làm gì? Trả lời câu hỏi “làm sao” “Thế nào”?. Đt không đòi hỏi có động từ khác đi kèm phía sau Đi, chạy, cười, đọc, hỏi, ngồi, đứng. dám, định, toan, cần,phải, nên, bị, được, chịu. Động từ tình thái. Buồn, gãy, ghét, đau, nhức, vui, yêu, nứt. Động từ chỉ hoạt động, trạng thái.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> PHÂN LOẠI ĐỘNG TỪ. Động từ tình thái. Động từ chỉ hoạt động, trạng thái. Động từ chỉ hoạt động,. Động từ chỉ trạng thái.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. . ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH 1. Động từ tình thái: Là động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau: VD: Dám, toan, định… 2. Động từ chỉ hoạt động, trạng thái a. Động từ chỉ hoạt động: trả lời câu hỏi “làm gì?” VD: Đi, chạy, hỏi, ngồi, đứng… b. Động từ chỉ trạng thái: trả lời câu hỏi “Làm sao?, thế nào?”. VD: buồn, ghét, gãy, đau, nhức, nứt, yêu, vui… 3. Kết luận (ghi nhớ sgk/146).. BẢNG PHỤ.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 60: Tiếng Việt. . ĐỘNG TỪ. I. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỘNG TỪ II. CÁC LOẠI ĐỘNG TỪ CHÍNH III. LUYỆN TẬP 1. Bài tập 1 ĐTTT: Liền, hay, chả, ĐTHĐ: khoe, may, mặc, đứng, hóng, đợi, đi, khen, thấy, chạy, hỏi, giơ, bão, co. ĐT chỉ trạng thái: tức 2. Bài tập 2: - Tác giả dân gian đã khéo léo sử dụng hai cặp động từ trái nghĩa “đưa- cầm”. Từ sự đối lập này có thể thấy rõ sự tham lam, keo kiệt của anh nhà giàu.. BẢNG PHỤ Tìm động từ và giải thích từ ngữ đó để thấy Đưađược tayyếu tố gây cười? Cầm lấy cho mau! ĐƯA. tôi. Đem của mình cho người khác. tay tôi này! CẦM. lấy của người khác cho mình.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> * Củng cố và dặn dò: - Khái niệm động từ, so sánh với danh từ về đặc điểm và chức năng pháp trong câu. - Đọc lại bài và học thuộc ghi nhớ. - Làm bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài: “Cụm động từ”..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Xin ch©n thµnh c¶m ¬n. c¸c thÇy c« gi¸ o. v µ c ¸c e m.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>