Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

Dac ta bai toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (568.37 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>DANH SÁCH NHÓM IV 1. Nguyễn Thành Giang 2. Võ Đình Trọng 3. Ngô Đình Huy.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài toán: Quản lý Sinh viên ở trường Đại học Nha Trang Địa Chỉ: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu - Nha Trang - Khánh Hoà. I. ĐẶC TẢ BÀI TOÁN Trường đại học Nha Trang cần quản lý học tập theo hệ tín chỉ trên máy vi tính. Bài toán này chỉ quản lý học tập và học phí của Sinh viên. Qua khảo sát hiện trạng, chúng tôi nắm được những thông tin sau:. 1.Quản lý lý lịch sinh viên: Một Sinh viên sau khi hoàn thành thủ tục nhập học, được nhà trường quản lý về lý lịch gồm các thông tin sau: Họ, tên, giới tính, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ, dân tộc, tôn giáo, cha mẹ, đối tượng, anh em ruột cùng học một trường. Quản lý nơi sinh: Huyện và tỉnh. Quản lý địa chỉ: Địa chỉ nông thôn và địa chỉ thành thị..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Quản lý lý lịch sinh viên (tt) – Quản lý địa chỉ nông thôn: Xã, huyện và tỉnh. – Quản lý địa chỉ thành thị: Số nhà, đường, thành phố và tỉnh. • Quản lý cha mẹ: Họ tên, ngày sinh, nghề nghiệp, cơ quan và chức vụ tại cơ quan của cha và mẹ. • Quản lý vợ chồng: Họ, tên, ngày sinh, nghề, nơi sinh. • Trong hệ thống quản lý Sinh viên của một trường đại học, với thực thể SINH VIÊN, ngoài những thuộc tính như: Họ, tên, ngày sinh … còn có thêm thuộc tính: Đảng viên, bộ đội … – Thuộc tính Đảng viên. Để quản lý những Đảng viên trong nhà trường. Chỉ có một số Sinh viên là Đảng viên, nếu là Đảng viên thì quản lý: Ngày vào Đảng, ngày chính thức, nơi vào Đảng. – Thuộc tính Đoàn viên. Để quản lý những Đoàn viên trong nhà trường. Đa số Sinh viên là Đoàn viên, nếu là Đoàn viên thì quản lý: Ngày vào Đoàn, ngày chính thức, nơi vào Đoàn..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Quản lý lý lịch sinh viên (tt) - Thuộc tính Bộ đội. Để quản lý những Sinh viên trong trường đã từng đi bộ đội. Chỉ có một số Sinh viên là bộ đội. Nếu là Bộ đội thì quản lý những thuộc tính: Ngày nhập ngũ, ngày xuất ngũ, cấp bậc, binh chủng khi xuất ngũ. - Nếu Sinh viên thuộc đối tượng: Con liệt sỹ, con thương binh, con gia đình có công với nước, ... Thì phải có xác nhận của địa phương. Ðể thuận tiện trong việc quản lý người ta gán cho mỗi Sinh viên một mã số gọi là mã số sinh viên, mã số này là duy nhất, không thay đổi trong suốt quá trình Sinh viên học tại trường. Căn cứ Ngành học mà Sinh viên thi đầu vào mà Sinh viên đó sẽ thuộc sự quản lý của một Khoa nào đó: Nghĩa là mỗi Sinh viên thuộc một Ngành, và một Khoa có thể gồm nhiều Ngành học khác nhau và không tồn tại một Ngành thuộc sự quản lý của hai Khoa khác nhau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2. Tổ chức học tập: •. Trường có nhiều Ngành học, Sinh viên được quản lý theo Ngành. Mỗi Ngành học có một số môn học bắt buộc và có một số môn tự chọn. Một Sinh viên muốn tốt nghiệp phải tích lũy đủ số đơn vị học trình của môn học bắt buộc và một số đơn vị học trình của môn học tự chọn được quy định bởi Ngành đó với điểm trung bình tích lũy phải lớn hơn số điểm do trường đó qui định trước. • Mỗi môn học có số đơn vị học trình (tín chỉ) tương ứng. Tín chỉ là đơn vị dùng để đánh giá kết quả học tập của Sinh viên, dựa trên số lượng tín chỉ học tập đã tích lũy được.. •. Mỗi tín chỉ học tập được quy định như sau: – Bằng 15 tiết học lý thuyết. – Bằng 30 tiết thảo luận trên lớp / bài tập / thí nghiệm. – Bằng 90 tiết thực tập tại cơ sỡ / kiến tập / làm tiểu luận hoặc đồ án / khóa luận tốt nghiệp..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Tổ chức học tập (tt) • •. •. •. •. Sinh viên tự do đăng ký môn học theo khả năng của mình và theo thứ tự của môn học vào đầu học kỳ. Thứ tự môn học: Tùy vào yêu cầu về mặt kiến thức, mỗi môn có thể có một hay nhiều môn học tiên quyết, một hoặc nhiều môn học trước, một hoặc nhiều môn học song hành. Môn học tiên quyết: Môn học A, môn học tiên quyết đối với môn học B, là môn học mà Sinh viên phải theo học trước và phải có kết quả từ đạt yêu cầu trở lên mới được theo học môn B. Môn học trước: Môn học A là môn học trước đối với môn học B nếu như Sinh viên đã đăng ký học và có điểm thi môn A (kể cả điểm thi dưới 5), khi ấy Sinh viên được đăng ký môn học B vào các học kỳ sau. Môn học song hành: Môn học B là song hành đối với môn học A với điều kiện bắt buộc để học môn B thì Sinh viên đã đăng ký môn học A. Sinh viên được phép đăng ký môn học B vào cùng học kỳ với môn A hoặc những học kỳ sau..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.Tổ chức học tập (tt) •. • •. •. •. Năm Học: Mỗi năm học có hai học kỳ chính. Tùy theo điều kiện, trường có thể tổ chức thêm học kỳ hè dành cho những Sinh viên thi không đạt ở các kỳ chính được đăng ký học lại hoặc những Sinh viên học giỏi có điều kiện kết thúc sớm chương trình đào tạo . Trước khi ghi danh, phòng đào tạo thông báo thời khóa biểu của tất cả các môn học kèm với tên Giảng viên được mở trong học kỳ để sinh viên đăng ký mà không trùng lắp giờ. Trên phiếu đăng ký có thông tin về Sinh viên (mã số, họ và tên), ngày đăng ký, học kỳ và niên khóa đăng ký. Một phiếu đăng ký có thể có nhiều môn học (mã môn, tên môn và số đơn vị học trình tương ứng của môn đó). MỗI môn học có khối lượng từ 1 đến 3 tín chỉ, được ký hiệu bằng một mã riêng do trường quy định và được bố trí giảng dạy đều trong một học kỳ. Một môn học có thể do nhiều Giảng viên dạy nhưng Sinh viên chỉ được đăng ký học một Giảng viên nào đó trong một học kỳ. Khen thưởng, kỷ luật: Ngày khen thưởng kỷ luật, hình thức, lý do khen thưởng kỷ luật..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Quản lý học tập: • •. • • • •. Điểm của Sinh viên được quản lý theo từng môn học. Điểm của mổi môn học gồm hai phần: Phần kiểm tra và thi. Tỷ lệ phần điểm kiểm tra, thi và số lần kiểm tra được bộ môn giảng dạy quy định từ khi xác lập môn học. Điểm kiểm tra là điểm trung bình của các lần kiểm tra. Sau khi tích lũy môn học với điểm thấp, Sinh viên có thể đăng ký học lại môn này để lấy điểm cao. Khi tính điểm trung bình tích lũy, lấy điểm cao nhất mà Sinh viên đó đạt được. Ðể đơn giản người ta phân thành hai loại môn: Môn lý thuyết (hoặc bài tập) và môn thực hành. Nếu đăng ký môn lý thuyết Sinh viên sẽ phải trả 45.000 đồng/ tín chỉ, còn với môn thực hành là 55.000 đồng/tín chỉ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4.Quản lý học phí: •. Học phí của các môn học Sinh viên đã đăng ký được thông báo trong bản chính kết quả đăng ký môn học của từng Sinh viên. Sinh viên có trách nhiệm đóng học phí đầy đủ và đúng thời hạn tại phòng Tài chính. Mọi trường hợp chậm trễ vì các lý do, Sinh viên phải nộp đơn xin gia hạn học phí tại phòng Công tác sinh viên; phòng Công tác sinh viên, phòng Đào tạo và Khoa xem xét và trình hiệu trưởng phê duyệt, những trường hợp chậm trễ hoàn tất nghĩa vụ học phí và không có sự chấp thuận của trường thì kết quả các môn học đăng ký trong học kỳ không được công nhận.. • Học phí được xác định, căn cứ vào số môn học mà Sinh viên được xếp thời khóa biểu trong học kỳ và bằng tổng số tín chỉ học phí của các môn học nhân với mức tiền học phí/1 (TCHP). Mức học phí được tính căn cứ vào quy định của bộ tài chính và do hiệu trưởng quy định cho học kỳ tương ứng . • Mỗi lần khi một Sinh viên đến nộp học phí, một phiếu thu được lập, trên đó ghi nhận mã số sinh viên, ngày lập, số tiền mà Sinh viên đóng và được đánh số thứ tự để tiện việc theo dõi. • Mỗi phiếu thu chỉ thu tiền học phí một Sinh viên tại một học kỳ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 4.Quản lý học phí: • • •. • •. Một phiếu thu được in thành hai liên, một liên gửi cho Sinh viên như một biên lai, liên còn lại để lưu. Nhân viên của phòng Tài chính lập phiếu phải nhận tiền học phí của Sinh viên để cuối buổi nộp cho thủ quỹ. Mỗi học kỳ, nhà trường khống chế thời điểm cuối cùng (một ngày nào đó trước khi thi) mà Sinh viên phải hoàn thành thủ tục trên, nếu quá hạn đó những Sinh viên không đóng, không kịp đóng hoặc đóng không đủ học phí sẽ không được tham dự kỳ thi cuối học kỳ đó. Khi hết hạn đóng học phí, phòng Tài chính sẽ tổng kết số tiền học phí mà mỗi Sinh viên đã đóng. Kết hợp với số tiền học phí mà Sinh viên phải đóng, xác định danh sách những Sinh viên đang còn nợ học phí của học kỳ đó, để gửi cho Khoa, Khoa lập ra danh sách Sinh viên được thi và cấm thi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Quy tắc tính điểm trung bình tích lũy: •. • • • • • • • • • •. Một môn học mà một Sinh viên tích lũy được khi đạt từ 4/10 trở lên. Khi tích lũy được môn học, một hệ thống chuyển đổi thực hiện như sau:. Điểm nhỏ hơn 4.0 được quy đổi là điểm F Điểm từ 4.0 đến 5.4 được quy điểm D Điểm từ 5.5 đến 6.9 được quy điểm C Điểm từ 7.0 đến 8.4 được quy điểm B Điểm từ 8.5 đến 10.0 được quy điểm A Điểm quy đổi : Qdoi Điểm A tương ứng 4, Điểm B tương ứng 3, Điểm C tương ứng 2, Điểm D tương ứng 1, Điểm F tương ứng 0. Điểm trung bình học kỳ được tính theo thang điểm 10 và làm tròn hai chữ số thập phân. • Điểm bảo lưu và tín chỉ của các môn học bảo lưu không tính vào điểm TB học kỳ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Quy tắc tính điểm trung bình tích lũy : •. Một Sinh viên tích lũy được n môn học, môn i có số tín chỉ là Tci đạt điểm quy đổi là Qdi thì điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức:. TB naêm .  TB moân i. naêm moân i * Heä soá moân. i.  Heäsoá moân i i. •. Công viêc tin học hóa nhằm đáp ứng: Bất kỳ lúc nào cũng có thể trả lời các thông tin chính xác về tình hình học tập của Sinh viên và việc đóng học phí của Sinh viên đang theo học trong trường..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> II. MÔ HÌNH QUAN NIỆM DỮ LIỆU.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ĐỐI TƯỢNG DÂN TỘC TÔN GIÁO KHOA NGÀNH HỌC MÔN HỌC - MãTonGiao - MãDoiTuong - MãKhoa - MãNganhHoc - MãDanToc - MãMonHọc -TênTonGiao -TênDoiTuong - TênKhoa - TênNganhHoc -TênDanToc (1,n) - TênMonHoc -TỷLeGiam TỷLeGiam SốĐVHTTC - Số DVHT (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) - ĐiểmTotNghiep (1,n) - SốlanKT K_N H-T SV-TG SV-ĐT SV-DT PHIẾU THU HỌC PHÍ (1,n) (1,n) (1,1) (1,1) (1,1) - MãPhieuThu (1,1) HUYEÄN - SoTienPhaiDong SINH VIÊN SV_N Thứ Tự - MãHuyen - NgàyDongDotI - MãSinhvien (1,n) Môn Học ANH-EM - TeânHuyen - HọSinhvien - NgàyDongDotII (1,1) - TenSinhvien - SốTienDaDong (1,n) (1,n) (1,n) NS (1,1) - NgaySinh SV-PT (1,n) X-H - GiớiTinh THI GV - MH - HọTenCha (1,1) ĐCNT (1,1) (1,n) -ĐiemThi (1,n) SV-X - HọTenMe -ĐiemKT XÃ (1,1) (1,n) - NgàySinhCha ĐCTT ( 1 - MãXa (1, , 1 n) - NgàySinhMe ) Số Nha - TênXa GIÁNG VIÊN ĐKMH MãGiangVien Ngàydangky (1,1) (1,n) (1,1) (1,1) -Lần - TênGiangVien (1,1) (1,1) CVM (1,1) SV-H LỚP HỌC SV-Ñ (1,n) (1,1) (1,n) - MãLop CVC (1,n) ĐƯỜNG (1,n) - TênLop NM TKB CQC - MãDuong (1,n) VỢ CHỒNG -Ngàybatdau (1,n) - TeânDuong -HọTênVC -Ngàyketthuc NC LICH THI (1,n) -NgàySinhVC (1,n) NgàyThi (1,n) CQM (1,1) (1,n) (1,n) VC - H (1,1) GiờThi (1,n) (1,n) (1,n) NVC (1,n) Phòng học (1,n) CHỨC VỤ TIẾT HỌC NGHỀ CƠ QUAN MãPhongHoc -MãChucVu -MãTietHoc -MãNghe -MãCơQuan -TênPhongHoc -TênChucVu -GiờBatDau -TênNghe -TênCơQuan (1, 1. ). TỈNH -MãTinh -TênTinh.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> (1,n). TỈNH -MãTinh -TênTinh. ĐV - T. (1,1). ĐOÀN VIÊN - NgàyVaoDoan. (1,n). (1,n). MÔN HỌC - MãMonHoc - TênMonHoc - SốDVHT - Sốlần KT. SV - N. ĐV - T (1,1) ĐẢNG VIÊN -NgàyVĐ - NgàyCT. SV - KH (1,n) KHÓA HỌC -MaKhoaHoc -ThờiGianBatDau -ThờiGianKetThuc LÍ DO MãLido TênLido. NGÀNH HỌC (1,n) NganhHoc – MonHoc -MãNganhHoc -TênNganhHoc HọcKy - Số ĐVHTTC - ĐiểmTotNghiep (1,n) (1,n). SINH VIÊN - MãSinhvien - HọSinhVien - TênSinhVien - Ngày Sinh (1,n) - GiớiTinh - HọTênCha - HọTênMe - NgàySinhCha - NgàySinhMe. (1,1) BỘ ĐỘI -NgàyNN - NgàyXN. (1,n). (1,n) KL -Mã KL - TênKL. BĐ - CB. (1,1) BĐ - BC (1,n). (1,n) SV_KTKL -NgàyKT-KL -Lần. (1,1). (1,n) (1,n). (1,n) KT - MãKT - TênKT. HÌNH THỨC - MãHinhThuc - TênHinhThuc. BINH CHUNG - MãBinhChung - Tên BinhChung. CẤP BẬC - MãCapBac - TênCapBac.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> III. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU – – – – – – – – – – – – – –. KHÓA HỌC (MãKhoaHoc, ThờiGianBatDau, ThờiGianKetThuc) TỈNH (MãTinh, TênTinh) HUYỆN (MãHuyen, TênHuyen, MãTinh) XÃ (MãXa, TênXa, MãHuyen) ĐƯỜNG (MãDuong, TênDuong) ĐCTT (MãSinhvien , SốNha, MãDuong, MãHuyen) ĐCNT (MãSinhVien, MãXa) ĐOÀN VIÊN (MãSinhvien, NgàyVaoDoan, MãTinh) DÂN TỘC (MãDanToc, TênDanToc, TỷLeGiam) TÔN GIÁO (MãTonGiao, TênTonGiao) – ĐỐI TƯỢNG (MãDoiTuong, TênDoiTuong, TỷLeGiam) KHOA (MãKhoa, TênKhoa) GIẢNGVIÊN (MãGiangVien, TênGiangVien) NGÀNH HỌC (MãNganhHoc, TênNganhHoc, SốĐVHTTC, ĐiểmTotNghiep) MÔN HỌC (MãMonHoc, TênMonHoc, SốĐVHT, SốLanKT).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> III. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU (tt) – K_N (MãKhoa, MãNganhHoc, NộiDungDT) – NgànhHoc – MônHoc (MãNganhHoc, MãMonHoc, HọcKy) – ĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, MãGiangVien, MãPhieuThu, NgàyDangKy, Lần) – THI (MãSinhvien, MãGiangVien, MãMonHoc, MãPhongThi, ĐiểmKT, ĐiểmThi) – SINH VIÊN ( MãSinhvien, HọSinhVien, TênSinhvien, GiớiTinh, NgàySinh, HọTenCha, HọTenMe, NgàySinhCha, NgàySinhMe, MãHuyen, MãDanToc, MãĐoiTuong, MãTonGiao, MãChucVuCha, MãChucVuMe, MãCoQuanCha, MãCoQuanMe, MãNgheCha, MãNgheMe, MãPhieuThu, MãNganh) – THỨ TỰ MÔN HỌC ( MãMonHocTruoc, MãMonHocSau) – TKB (MãMonHoc, MãLop, MãPhongHoc, MãGiangVien, MãTietHoc, Ngàybắtđầu, Ngàykếtthúc).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> III. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU (tt) •TIẾT HỌC (MãTietHoc, GiờBatDau) •PHÒNG HỌC (MãPhongHoc, TênPhongHoc) •LỚP HỌC (MãLop, TênLop) •LỊCH THI (MãMonHoc, NgàyThi, MãPhongThi, GiờThi) •ĐẢNG VIÊN (MãSinhvien , NgàyVaoDang, NgàyChinhThuc, MãTinh) •BỘ ĐỘI (MãSinhvien, NgàyNN, NgàyXN, MãBinhChung, MãCapBac) •BINH CHUNG (MãBinhChung, TênBinhChung) •CẤP BẬC (MãCapBac, TênCapBac) •VỢ CHỒNG (MãSinhvien, HọTenVC, NgàysinhVC, MãNghe, MãHuyen) •NGHỀ (MãNghe, TênNghe) •CƠ QUAN (MãCoQuan, TênCoQuan) •ANH EM (MãAnh, MãEm) •PHIẾUTHU HỌC PHÍ (MãPhieuThu, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong).

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III. MÔ HÌNH TỔ CHỨC DỮ LIỆU (tt) – – – – –. GV – MH (MãMonHoc, MãGiangVien) KT (MãKT, TênKT) KL (MãKL, TênKL) LÍ DO (MãLyDo, TênLyDo) SV_KTKL (MãSinhvien, MãLyDo, MãHinhThuc, MãKT, MãKL NgàyKTKL, Lần) – HÌNH THỨC (MãHinhThuc, TênHinhThuc) – SV – KH (MãSinhvien, MãKhoaHoc) – Danh Sách SV: Chỉ quản lý khi nhập học..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> IV. Mô hình vật lý dữ liệu. Tỉnh (MãTinh, TênTinh) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Nchar. 2. Nvarchar. 20. MãTinh (K) TênTinh. Validation Rule Len()=2. Mã tỉnh: Số thứ tự của tỉnh trong nước. Việt Nam có dưới 100 tỉnh, nên ta chọn 2 ký tự để đánh số thứ tự của tỉnh. Tên tỉnh: Bắt đầu là TP cho thành phố trực thuộc trung ương, T cho tỉnh và tiếp theo là tên tỉnh hay thành phố . Tên dài nhất của tỉnh Việt Nam là: T Bà Rịa Vũng Tàu gồm 18 chữ cái, ta chọn chiều dài tối đa là 20. Mã Tinh. Tên Tỉnh. 39. T Khánh Hòa. 01. TP Hà Nội.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Huyện (MãHuyen, TênHuyen, MãTinh) Tên thuộc tính MãHuyen (K) TênHuyen MãTinh. Kiểu dữ liệu. K thước. Nchar. 4. Nvarchar. 25. Nchar. 2. Ràng buộc toàn vẹn Len()=4 lookup(Tinh). Mã huyện: Hai ký tự đầu là Mã tỉnh, hai ký tự sau là số thứ tự của huyện trong tỉnh. Mỗi Tỉnh không quá 100 huyện nên dùng 2 ký tự. Tên huyện: Bắt đầu là Tp cho thành phố trực thuộc Tỉnh, Q: cho quận, H cho huyện, Tx cho thị xã và tiếp theo là tên thành phố, quận, huyên, thị xã. Tên dài nhất của huyện Việt Nam là: Tx Phan Rang - Tháp Chàm gồm 24 ký tự, ta chọn chiều dài tối đa là 25. Mã Huyện. Tên Huyện. Mã Tỉnh. 0102. Q.Từ Liêm. 01.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Xã (MãXa, TênXa, MãHuyen) Tên thuộc tính MãXa (K) TênXa MãHuyen. Kiểu dữ liệu. K thước. Nchar. 6. Nvarchar. 50. Nchar. 4. Ràng buộc toàn vẹn Len()=6 lookup( Huyen). Mã xã: 4 ký tự đầu là mã huyện, 2 ký tự sau là số thứ tự của xã trong huyện. Tên xã: Bắt đầu chữ P là phường, TT là thị trấn, X là xã, tiếp theo là tên hành chính cấp phường, xã, thị trấn.. Mã Xã. Tên Xã. 630101. X.Xuân Trường. Mã Huyện 01.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đường (MãDuong, TênDuong) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Nchar. 4. Nvarchar. 30. MãDuong (K) TênDuong. Ràng buộc toàn vẹn Len()=4. Mã đường: TÊN viết tắc của đường. Đường dài nhất có tên Nguyễn Thị Minh Khai có 4 ký tự đầu nên chọn độ dài của mã đường là 4. Tên đường: Đường Nguyễn Thị Minh Khai có 30 ký tự.. Mã Đường NTMK. Tên Đường Nguyễn Thị Minh Khai.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> ĐCTT (MãSinhvien,MãHuyen, MãDuong, SốNha) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãDuong (K). Nchar. 4. Len()=4. MãHuyen(K). Nchar. 4. Len()=4. MãSinhvien. Nchar. 10. Len()=10. SốNha. Nchar. 10. Mã Sinh Viên. Mã Huyện. Mã Đường. Số Nhà. CN1_K3050. 6301. HV. 073/7.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Bộ Đội (NgàyNhapNgu, NgàyXuatNgu) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. NgàyNhapNgu. Smalldatetime. < Date(). NgàyXuatNgu. Smalldatetime. < Date(). Phải có: Ngày NN < Ngày XN Ví Dụ: Ngày Nhập Ngũ. Ngày Xuất Ngũ. 25/10/2004. 25/10/2006.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Binh Chủng (MãBinhChung ,TênBinhChung) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. MãBinhChung (K). Nchar. Kích thước 1. Nvarchar. 30. TênBinhChung. Ràng buộc toàn vẹn Len()=1. MãBinhChung: Số thứ tự của binh chủng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam. TênBinhChung: Là tên của binh chủng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Cấp Bậc (MãCapBac, TênCapBac) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu K thước Ràng buộc toàn vẹn MãCapBac (K). Nchar. 2. TênCapBac. Nvarchar. 50. Len()=2. MãCapBac: Số thứ tự của cấp bậc trong Quân đội Nhân dân Việt Nam..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Đảng Viên (MãSinhvien, Ngày VĐ, Ngày CT, Mã tỉnh) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãSinhvien (K). Nchar. 10. Lookup (SinhVien). NgàyVaoDang. Smalldatetime. < Date(). NgàyCT. Smalldatetime. < Date(). MãTinh. Nchar. 2. Lookup (Tinh). Phải có: Ngày VĐ < Ngày CT Ví dụ về bảng dữ liệu Đảng Viên: MãSinhvien. Ngày VĐ. Ngày CT. Mã tỉnh. CN1K3009. 18/05/1996. 18/05/1997. 41. CN1K3010. 02/02/1991. 02/02/1992. 32.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Cơ Quan (MãCoQuan, TênCoQuan) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãCoQuan (K). Nchar. 2. Len()=2. TênCoQuan. Nvarchar. 50. MãCoQuan: Số thứ tự của các cơ quan trong khu vực. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không cơ quan với mã là 000. Ví dụ về bảng dữ liệu Cơ Quan: Mã CQ. Tên CQ. 00. Không cơ quan. 01. Cty Cấp thoát nước. 02. Trường Đại học Thủy sản.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Nghề (MãNghe, TênNghe) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãNghe (K). Nchar. 2. Len()=2. TênNghe. Nvarchar. 50. Mã nghề: Số thứ tự của nghề nghiệp. Trong bảng dữ liệu có một giá trị: Không nghề nghiệp với mã là 00. Ví dụ về bảng dữ liệu Nghề: MãNghe. TênNghe. 00. Không nghề nghiệp. 01. Bác sĩ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Ngành học (MãNganhHoc, TênNganhHoc, Số ĐVHTTC,Điểm tốt nghiệp) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu Kích thước. MãNganhHoc (K). Nchar. 4. TênNganhHoc. Nvarchar. 50. Số DVHTTC. Smallint. ĐiểmTotNghiep. Float. Ràng buộc toàn vẹn Len()=4. MãNganhHoc: Là Ngành học này thuộc Khoa nào và trong một Khoa không có hơn 100 ngành nên chọn MãNganhHoc là 4 ký tự: 2 ký tự đầu là MãKhoa 2 ký tự tiếp theo là số thứ tự của Ngành học trong Khoa đó. Ví dụ: MãNganh Hoc. TênNganhHoc. Số ĐVHTTC. 0102. Chế biến thủy sản. 268. 0202. Nuôi trồng thủy sản. 268. Điểm tốt nghiệp.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Môn Học (MãMonHoc, TênMonHoc, Số ĐVHT, SốlanKT) Tên TT. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãMonHoc(K). Nchar. 4. Len()=2. TênMonHoc. Nvarchar. 50. Số ĐVHT. Tinyint. SốLanKT. Tinyint. MãMonHoc: Số thứ tự của môn học. Ví dụ về bảng dữ liệu Môn Học: MãMonHoc. TênMonHoc. SốlầnKT. SốĐVHT. 0101. Lập trình C. 3. 5. 0102. Internet. 2. 4.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> ĐCNT (MãSinhvien,MãXa) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãSinhvien (K). Nchar. 10. Lookup (Sinh Viên). MãXã (K). Nchar. 6. Lookup (Xa). Ví dụ về bảng dữ liệu ĐCNT:. Mã Sinh Viên. Mã Xã. CN1K3050. 630102.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Ngànhhoc – Mônhoc (MãNganhHoc, MãMonHoc, HocKy). Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãNganhHoc (K). Nchar. 4. Lookup (Ngành Học). MãMonHoc (K). Nchar. 4. Lookup (Môn Học). HocKy. Tinyint. Ví dụ về bảng dữ liệu Ngànhhoc – Mônhoc – Hocky : MãNganhHoc. MãMonHoc. HocKy. 0101. 0102. 1. 0202. 0203. 2.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> THI (MãSinhvien, MãMonHoc, MãGiangVien, MãPhongThi, ĐiểmKT, ĐiểmThi) Tên thuộc tính. Kiểu DL. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãSinhvien (K). Nchar. 10. Lookup (SinhVien). MãMonHoc(K). Nchar. 4. Lookup (MônHoc). MãGiangVien. Nchar. 3. Lookup (Giảng Viên). MãPhongThi. Nchar. 4. Lookup (Phòng học). ĐiểmKT. Float. ĐiểmThi. Float.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> GiảngViên (MãGiangVien, TênGiangVien) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãGiangVien (K). Nchar. 3. Len()=3. Nvarchar. 50. TênGiangVien. MãGiangVien: Là số thứ tự của giáo viên trong trường. Ví dụ về bảng dữ liệu Giảng Viên: Mã GV. Tên GV. 001. Nguyễn Hữu Trọng. 002. Mai Cường Thọ.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Đối Tượng (MaĐoiTuong, TenĐoiTuong, TỷLeGiam) Tên thuộc tính MãDoiTuong (K). Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. Tinyint. TênDoiTuong. Nvarchar. 20. TỷLeGiam. Nchar. 4. Mã ĐT: Vì ở Việt Nam không có hơn 10 đối tượng nên chọn mã đối tượng là 1 ký tự. Số thứ tự của loại đối tượng. Tên ĐT: Tên đối tượng dài nhất là con thương binh liệt sĩ có tối đa là 19 ký tự nên ta chọn chiều dài là 20. Dữ liệu ví dụ: MãDoiTuong. TênDoiTuong. TỷLeGiam. 1. Vùng cao. 20%. 2. Vùng sâu. 50%. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tôn Giáo (MaTonGiao, TenTonGiao) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. MaTonGiao (K). Tinyint. TenTonGiao. Nvarchar. Kích thước Ràng buộc toàn vẹn. 50. Việt Nam có khoảng 10 tôn giáo khác nhau. Mã TG là số thứ tự của tôn giáo. Ví dụ về bảng dữ liệu Tôn Giáo: MãTonGiao. TênTonGiao. 0. Không tôn giáo. 1. Thờ cúng ông bà. 2. Phật giáo.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Dân Tộc (MaDanToc, TenDanToc, TỷLeGiam) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. K thước. Ràng buộc toàn vẹn. MaDanToc (K). Nchar. 2. Len()=2. TenDanToc. Nvarchar. 50. TỷLeGiam. Nchar. 4. Việt Nam có khoảng gần 60 dân tộc khác nhau. Mã DT là số thứ tự của dân tộc. Ví dụ về bảng dữ liệu Dân Tộc: MãDanToc. TênDanToc. TỷLeGiam. 01. Kinh. 0%. 02. Hoa. 20%. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, MãPhieuThu, NgàyDangKy, Lần) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. MãSinhvien (K). Nchar. 10. Lookup (SinhVien). MãMonHoc(K). Nchar. 4. Lookup (MônHoc). MãPhieuThu. Nchar. 10. Lookup (Phiếu thu học phí). NgàyDangKy. Smalldatetime. Lần. Tinyint. Ràng buộc toàn vẹn.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Ví Dụ về bảng ĐKMH MãSinhvien. MãGiang Vien. MãMon Hoc. CN1K4001. 002. CN1K3050. 001. MãPhieu Thu. NgàyDangKy. Lần. 0201. 12/12/2008. 2. 0102. 20/06/2007. 1. Sinh viên (MãSinhvien, HọSinhvien, TênSinhvien, NgàySinh, GiớiTinh, MãHuyện, MãDuong, MãTonGiao, MãDoiTuong, MãDanToc, MãNganhHoc, HọTenCha, HọTenMe, NgàySinhCha, NgàySinhMe).

<span class='text_page_counter'>(42)</span> Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. Nchar. 10. Len()=10. HọSinhvien. Nvarchar. 30. TênSinhvien. Nchar. 7. MãSinhvien(K). NgàySinh. Smalldatetime. GiớiTinh. Bit. MãDuong. Nchar. 4. Lookup (Duong). MãHuyen. Nchar. 4. Lookup (Huyện). MãDoiTuong. Tinyint. Lookup (Đối Tượng). MãTonGiao. Tinyint. Lookup (Tôn Giáo). MãNganhHoc. Nchar. 4. Lookup (Ngành Học). MãDanToc. Nchar. 2. Lookup (DânTộc). HọTenCha. Nvarchar. 50. HọTenMe. Nvarchar. 50. NgàySinhCha. Smalldatetime. NgàySinhMe. Smalldatetime.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> LỚP HỌC ( MãLopHoc, TênLopHoc) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu MãLopHoc Nchar TênLopHoc Nvarchar. Kích thước 10 50. Ràng buộc toàn vẹn Len() = 10. Ví Dụ về bảng Lớp Học: MãLopHoc. TênLopHoc. CN1K3. Cử nhân tin học.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> PHÒNG HỌC (MãPhongHoc, TênPhongHoc) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước MãPhongHoc. Nchar. 4. TênPhongHoc. Nvarchar. 50. Ràng buộc toàn vẹn Len() = 4. Ví Dụ về bảng Phòng Học:. MãPhongHoc. TênPhongHoc. B202. Phòng 202.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> TIẾT HỌC (MãTietHoc, GiờBatDau) Tên thuộc tính Kiểu dữ liệu Kích thước Ràng buộc toàn vẹn MãTietHoc Nchar 2 Len() = 2 GiờBatDau Smalldatetime Ví Dụ về bảng Tiết Học: MãTietHoc. GiờBatDau. 01. 7h.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> PHIẾU THU HỌC PHÍ( MãPhieuThu, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocPhiDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong, MãSinhvien) Tên Thuộc Tính. Kiểu Dữ Liệu. Kích Thước Ràng buộc toàn vẹn. MãPhieuThu. Nchar. 10. Len()=10. SốTienPhaiDong. Money. NgàyDongHocPhiDotI. Smalldatetime. NgàyDongHocPhiDotII. Smalldatetime. SốTienDaDong. Money. MãSinhVien. Nchar. 10. Lookup (SinhVien).

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Ví Dụ về bảng Phiếu Thu Học Phí MãPhieuThu MãSinhvien. SốTienPhai Dong. NgàyDong HocPhiDotI. NgàyDong HocPhiDotII. SốTienDa Dong. 001001. CN1K3050 1200000. 24/02/2007 27/05/2007 1200000. 002001. CN1K4001 1300000. 25/02/2007. 1200000.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> THỨ TỰ MÔN HỌC( Mãmonhoctruoc, Mãmonhocsau) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu Kích thước. Mãmonhoctruoc Mãmonhocsau. 4 4. Nchar Nchar. Ràng buộc toàn vẹn Lookup (Môn Học) Lookup (Môn Học). Ví Dụ về bảng Thứ Tự Môn Học: Mãmonhoctruoc. Mãmonhocsau. 0101. 0102.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> TKB (MãMonhoc, MãLop, MaPhongHoc, MãGiangVien, MãTietHoc, NgayDangKy, NgàyKetThuc). Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. MãMonHoc(k). Nchar. 4. Loopkup (Môn học). MãLop(k). Nchar. 4. Loopkup (Lớp Học). MãPhongHoc( k). Nchar. 4. Loopkup (Phòng Học). MãGiangVien. Nchar. 3. Loopkup (Giảng Viên). MãTietHoc. Nchar. 2. Loopkup (Tiết học). NgàyBatDau. Smalldatetime. NgàyKetThuc. Smalldatetime. Ràng buộc toàn vẹn. Ví Dụ về bảng TKB:. MãMon Hoc. MãLop. MãPhong Hoc. MãGiang Vien. MãTiet Hoc. NgàyBat Dau. NgàyKet Thuc. 0102. CN1K3. B202. 001. 01. 01/08/200 7. 01/02/20 08.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> KT (MãKT, TênKT) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãKT. Nchar. 2. Len() =2. TênKT. Nvarchar. 50. Ví Dụ về bảng KT MãKT. TênKT. 03. Học bổng. 04. Miễn học phí.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> KL (MãKL, TênKL) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãKL. Nchar. 2. Len() = 2. TênKL. Nvarchar. 50. Ví Dụ về bảng Kỹ Luật:. MãKL. TênKL. 05. Buột thôi học 1 học kỳ. 06. Đuổi học.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> LÝ DO (MãLydo, TênLydo) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. Nchar. 2. Len()=2. Nvarchar. 50. MãLydo (K) TênLydo. Ví Dụ về bảng Lý Do:. MãLyDo. TênLyDo. 04. Mang vũ khí vào trường.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> HÌNH THỨC (MãHinhThuc, TênHinhThuc) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. Nchar. 2. Len()=2. Nvarchar. 50. MãHinhThuc (K) TênHinhThuc. Ví Dụ về bảng Hình Thức:. MãHinhThuc. TênHinhThuc. 01. Buộc thôi học. 02. Nghỉ học 1 năm.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> ANH – EM (MãAnh, MãEm) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãAnh (K). Nchar. 10. Lookup (Sinh Vien). MãEm (K). Nchar. 10. Lookup (Sinh Vien). Ví Dụ về bảng Anh_Em:. MãAnh. MãEm. CN1K3001. CN1K4002.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> K_N (MãKhoa, MãNganhHoc) Tên thuộc tính. Kiểu dử liệu. Kích thước. Ràng buộc toàn vẹn. MãKhoa (K). Nchar. 2. Lookup (Khoa). MãNganhHoc. Nchar. 4. Lookup (Ngành Học). Ví Dụ về bảng K_N:. MãKhoa. MãNganhHoc. 01. 0101. 02. 0201.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> KHOA (MãKhoa, TênKhoa) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. MãKhoa(K) TênKhoa. Kích thước Ràng buộc toàn vẹn. Nchar. 2. Nvarchar. 50. Ví Dụ về bảng Khoa:. Mã Khoa. Tên Khoa. 01. Chế Biến. 02. Công nghệ thông tin. Len()=2.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> KHÓA HỌC (MãKhoaHoc, ThờiGianBatDau, ThờiGianKetThuc) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. MãKhoaHoc. Kích thước Ràng buộc toàn vẹn. Nchar. ThờiGianBatDau. Smalldatetime. ThờiGianKetThuc. Smalldatetime. 3. Len()=3. Ví Dụ về bảng Năm:. MãKhoaHoc 46. Thời Gian Bắt Đầu. Thời Gian Kết Thúc. 31/8/2004. 30/6/2008.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> SV – KH (MãSinhvien, MãKhoaHoc) Tên thuộc tính. Kiểu dữ liệu. Kích thước Ràng buộc toàn vẹn. MãSinhvien. Nchar. 10. MãKhoaHoc. Nchar. 3. Lookup (Sinh viên) Lookup (KhoaHoc).

<span class='text_page_counter'>(59)</span> BAN GIÁM HIỆU. 1. Bảng quyết định đào tạo 16. Bảng thống kê. 15. Bảng báo cáo. SINH VIÊN. PHÒNG ĐÀO TẠO 5. Phiếu ĐKMH. 8. Phiếu thu. 4. Thời Khóa biểu 11. Lịch Thi 10. DS được thi và cấm thi. 3. Bảng phân công giảng dạy. 2. Bảng Kế hoạch học tập. KHOA. BỘ MÔN. 6. DS SV ĐK Môn học. PHÒNG TÀI CHÍNH. 9. Tiền học phí 7. DSSV miễn giảm. 6. DS SV ĐK Môn học 14. DS SV Khen thương + Kỷ luật. PHÒNG QLSV. 13. Bảng Điềm 4. Thời Khóa biểu. GIẢNG VIÊN. 12. Bài Thi.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> MÔ HÌNH QUAN NIỆM XỦ LÝ A. Danh sách các công việc: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16.. Ra quyết định đào tạo. Lập bảng kế hoạch học tập. Phân công giảng dạy. Thông báo TKB cho SV,GV. Đăng ký môn học. Lập DSSV đăng ký môn học. Lập DSSV miễn giảm. Lập phiếu thu. Đóng học phí. Lập DSSV thi và cấm thi. Lập lịch thi. Thi. Chấm thi. Lập DSSV khen thưởng_kỹ luật Báo cáo. Bảng thông kê..

<span class='text_page_counter'>(61)</span> B. Mô hình quan niệm xử lý Bảng quyết định đào tạo. Lập bảng kế hoạch học tập YES. Phòng đào tạo. Bảng kế hoạch học tập. Lập bảng phân công giảng dạy YES. Bảng phân công giảng dạy. 1. Bộ môn.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> 1 Lập thời khóa biểu YES. Khoa ĐK ĐKMH. Thời khóa biểu. Đăng ký môn học NO YES. Sinh viên DSSV ĐKMH được nhận. DSSV ĐKMH bị từ chối. Lập DSSV ĐKMH YES DSSV ĐKMH. 2. Khoa.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> ĐỐI TƯỢNG. 2. DÂN TỘC. Lập DSSV miễn giảm YES. Phòng QLSV. DSSV miễn giảm. Lập Phiếu thu Phòng Tài chính. YES Phiếu thu. Đóng học phí YES. Tiền đóng học phí. Sinh viên. 3.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> 3 Lập danh sách SV được thi và cấm thi NO YES. Phòng tài chính. DSSV được thi. DSSV cấm thi. Lập lịch thi. Khoa. YES. Lịch thi. Thi YES. Sinh viên. Bài thi. 4.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 4 Lập bảng điểm YES Bảng điểm. Danh sách khen thưởng. Lập bảng báo cáo. Khoa Danh sách kỷ luật. Khoa. YES Bảng báo cáo. Lập bảng thống kê YES. Bảng thống kê. Phòng đào tạo.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> Mô Hình Tổ Chức Xử Lý Dữ Liệu A. Danh sách công việc: STT TÊN CÔNG VIỆC. NƠI THỰC HIỆN. PHƯƠNG TẦN SỐ THỨC. CHU KỲ. 1. Lập bảng kế hoạch học tập. Phòng đào tạo. Thủ công 1 lần/năm. 1 năm. 2. Lập bảng phân công giảng dạy Bộ môn. Thủ công 1 lần /1 học kỳ1 học kỳ. 3. Lập thời khóa biểu. Khoa. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 4. Đăng ký môn học. Sinh viên. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 5. Lập DSSV ĐKMH. Khoa. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 6. Lập DSSV đươc giảm phí. Phòng QLSV. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 7. Lập Phiếu thu. Phòng tài chính. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 8. Đóng học phí. Sinh Viên. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 9. Lập DSSV được thi và cấm thi Phòng tài chính. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 10. Lập lịch thi. Khoa. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 11. Thi. Sinh Viên. Thủ công 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 12. Lập bảng điểm. Khoa. Tự động 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 13. Lập bảng báo cáo. Khoa. Tự động 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ. 14. Lập bảng thống kê. Phòng đào tạo. Tự động 1 lần/ 1 học kỳ1 học kỳ.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> VIII. MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ Tính điểm trung bình cho từng môn học. Vào: THI, MON HOC. Ra: ĐTB MON. Xử lý: Tạo một select query có tên ĐTB MON với các field: -Ma SV của THI -Ma MH của THI -DTBM= (([THI].[DiemKT]*[MON HOC].[TyleKT])+ [THI].[DiemTHI]*(100-[MON HOC].[TyleKT])) /100. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> VIII. MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ TÍnh điểm trung bình chung cho từng học kỳ của sinh viên. Vào: MON HOC,DTB, SINH VIÊN. Ra: ĐTB Chung. Xử lý: Tạo một select query có tên ĐTB MON với các field: -MãSinhvien trong bảng SINH VIÊN -MãMonHoc trong bảng MÔN HỌC -DTB Chung=(((([THI].[DiemKT]*[MON HOC].[TyleKT] + [THI].[DiemTHI])*(100-[MON HOC].[TyleKT])) /100)* [MON HOC].[Số DVHT] )/ [MON HOC].[Số DVHT]. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> VIII. MÔ HÌNH VẬT LÝ XỬ LÝ Lập bảng báo cáo kết quả học tập cho từng sinh viên trong 1 năm. Vào: SINHVIEN ĐTB chung. Ra: Bảng Kết quả học tập trong 1 năm từng sinh viên. Xử lý: Tạo một select query có tên Báo cáo học tập với các field: - MãSinhvien, DTB Chung. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> Quyết định đào tạo • KHÓA HỌC (MãKhoaHoc, ThờiGianBatDau, ThờiGianKetThuc) • Ví dụ: MãKhoaHoc. ThờiGianBatDau. ThờiGianKetThuc. 46. 30/08/2004. 30/06/2008. 47. 30/07/2005. 30/06/2009. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Bảng kế hoạch học tập 1: Bảng kế hoạch học tập gồm các bảng dữ liệu: Ngànhhoc – Mônhoc (MãNganhHoc, MãMonHoc, HocKy). 2: Ví dụ: MãNganhHoc. MãMonHoc. HocKy. 0102. 0102. 1. 0201. 0201. 2. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> Bảng phân công giảng dạy 1: Bảng phân công giảng dạy gồm các bảng dữ liệu: • GV – MH (MãGiangVien, MãMonHoc) 2: Ví dụ:. MãGiangVien. MãMonHoc. 001. 0101. 002. 0102. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Thời khóa biểu 1.. 2.. Thời khoá biểu: TKB (MãMonHoc, MãLop, MãPhongHoc, MãGiangVien, MãTietHoc, Ngàybắtđầu, Ngàykếtthúc) Ví dụ: MãMon Hoc. MãGiang Vien. MãPhong MãTiet Hoc Hoc. NgàyBat Dau. NgàyKet thuc. Mã Lop. 0101. 001. B202. 01. 27/01/2007. 27/04/2007. CN1K3. 0102. 002. B203. 01. 27/04/2007. 24/09/2007. CN1K4. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Phiếu đăng ký môn học 1.Phiếu đăng ký môn học: Vào: ĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, MãPhieuThu, NgàyDangKy, Lần) Ra:. PhiếuDKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, NgàyDangKy) •Ví dụ: MãSinhvien. MãMonHoc. NgàyDangKy. CN1K3050. 0101. 27/03/2007. 04050079. 0102. 26/03/2006. Mô hình thông lượng.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> ĐK ĐKMH 1. Điều kiện đăng ký môn học: THỨ TỰ MÔN HỌC ( MãMonHocTruoc, MãMonHocSau). 2. Ví dụ: Mãmonhoctruoc. Mãmonhocsau. 0101. 0102. 0203. 0102. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> DSSV ĐKMH được nhận 1.. DSSV ĐKMH được nhận Vào:. 2.. ĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, MãPhieuThu, NgàyDangKy, Lần) Ra: DSSVĐKMH_DN (MãSinhvien, MãMonHoc, NgàyDangKy, Lần) Ví dụ: MãSinhvien. MãMonHoc. NgàyDangKy. Lần. CN1K3001. 0101. 27/03/2006. 1. CN1K3002. 0101. 27/03/2006. 1. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> DSSV ĐKMH bị từ chối 1.. 2.. DSSV ĐKMH bị từ chối: Vào: ĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, MãPhieuThu, NgàyDangKy, Lần) Ra: DSSVĐKMH TuChoi (MãSinhvien, MãMonHoc, LýDo) Ví dụ: MãSinhvien. MãMonHoc. LýDo. CN1K3. 0101. Đăng ký không đúng. CN1K3. 0102. Thứ tự môn học đăng ký không đúng. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(78)</span> DSSV ĐKMH 1.. 2.. DSSV ĐKMH Vào: ĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, MãPhieuThu, NgàyDangKy, Lần) Ra: DSSVĐKMH (MãSinhvien, MãMonHoc, NgàyDangKy) Ví dụ: MãSinhvien. MãMonHoc. NgàyDangKy. CN1K3001. 0101. 27/03/2006. CN1K3001. 0101. 26/09/2007. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> DSSV miễn giảm • • •. Bảng dữ liệu DSSV được giảm phí DSSVMienGiam (MãSinhvien, MãDanToc, MãDoiTuong) Ví dụ : MãSinhvien. MãDanToc. MãDoiTuong. CN1K3001. 01. 1. CN1K3002. 04. 2. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Phiếu thu • Bảng dữ liệu: Vào: PHIẾUTHU HỌC PHÍ (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocPhiDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong). Ra: PhieuThu (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong) Ví dụ: MãPhieuThu. MãSinhvien. SốTienphaiDong. 001001. CN1K3001. 1500000. 002001. CN1K4001. 2000000. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> DSSV được thi • Bảng dữ liệu: – Vào: PHIẾU THU HỌC PHÍ (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocPhiDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong). – Ra: DSSVDuocThi (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, SốTienDaDong). Ví dụ: MãPhieuThu. MãSinhvien. SốTienphaiDong. SốTienDaDong. 001001. CN1K3001. 1500000. 1500000. 002001. CN1K4001. 1200000. 1200000. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> DSSV được thi và cấm thi •Bảng dữ liệu: Vào: PHIẾU THU HỌC PHÍ (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocPhiDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong). Ra: DSSVDuocThi_CamThi (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, SốTienDaDong). •Ví dụ: MãPhieuThu. MãSinhvien. SốTienphaiDong. SốTienDaDong. 001003. CN1K5001. 1200000. 1200000. 001004. CN1K5002. 1200000. 900000. Mô hình thông lượng.

<span class='text_page_counter'>(83)</span> DSSV cấm thi • Bảng dữ liệu: Vào: PHIẾUTHU HỌC PHÍ (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong) Ra:. DSSVCamThi (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, SốTienDaDong). Ví dụ: MãPhieuThu. MãSinhvien. SốTienphaiDong. SốTienDaDong. 001003. CN1K5001. 1200000. 1000000. 001004. CN1K5002. 1200000. 900000. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Đóng học phí • Bảng dữ liệu: PHIẾUTHU HỌC PHÍ (MãPhieuThu, MaSinhvien, SốTienPhaiDong, NgàyDongHocPhiDotI, NgàyDongHocPhiDotII, SốTienDaDong). • Ví dụ: MãPhieu Thu. MãSinh vien. SốTien phaiDong. NgàyDong HocPhiDotI. 001001. CN1K300 1. 1500000. 12/02/2008. 1000000. 001002. CN1K400 1. 2000000. 23/04/2007. 2000000. Mô hình thông lượng. NgàyDong HocPhiDotII. SốTien DaDong. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> Lịch thi • •. Bảng dữ liệu: LỊCH THI (MãMonHoc, MãPhongThi, NgàyThi, GiờThi) Ví dụ:. MãMonHoc. MãPhongThi. NgàyThi. GiờThi. 0101. B202. 24/04/2008. 18h. 0201. B101. 13/05/2008. 07h. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Bài thi •. Bảng dữ liệu: Thi (MãSinhvien, MãMonHoc, MãPhongThi, NgàyThi). • Ví dụ: MãSinhvien. MãMonHoc. MãPhongThi. NgàyThi. CN1K3001. 0101. B202. 24/04/2008. CN1K3001. 0102. B202. 26/05/2008. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Bảng điểm •. Bảng dữ liệu: Thi (MãSinhvien, MãMonHoc, MãGiangVien, Diem). •. Ví dụ: MãSinhvien. MãMonHoc. MãGiangVien Diem. CN1K3001. 0101. 001. 9. CN1K3001. 0201. 002. 10. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> DSSV khen thưởng kỷ luật •. Bảng dữ liệu: SV_KTKL (MãSinhvien, MãLyDo, MãHinhThuc, MãKT, MãKL, NgàyKT-KL, Lần). •. Ví dụ: MãSinhvien. MãLyDo. CN1K3001. 01. CN1K3002. 02. MãKT. MãKL. Ngày KT_KL. Lần. 03. 25/03/2008. 2. 25/06/2007. 1. 03. Mô hình thông lượng.

<span class='text_page_counter'>(89)</span> DSSV kỷ luật • Bảng dữ liệu: – Vào: SV_KTKL (MãSinhvien, MãLyDo, MãHinhThuc, MãKT, MãKL, NgàyKT-KL, Lần). – Ra: SVKL (MãSinhvien, MãLyDo, MãHinhThuc, MãKL, NgàyKT-KL, Lần). • Ví dụ: MãSinhvien. MãLyDo. MãKL. Ngày KT_KL. Lần. CN1K3001. 02. 02. 21/03/2007. 2. CN1K4001. 01. 03. 14/05/2007. 1. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> DSSV khen thưởng • Bảng dữ liệu: Vào: Lần) Ra:. SV_KTKL (MãSinhvien, MãLyDo, MãHinhThuc, MãKT, MãKL, NgàyKT-KL, SV_KT (MãSinhvien, MãLyDo, MãHinhThuc, MãKT, NgàyKT-KL, Lần). • Ví dụ: MãSinhvien. MãLyDo. MãHinhThuc. MãKT. Ngày KT_KL. Lần. CN1K3001. 03. 01. 01. 14/04/2008. 2. CN1K4001. 02. 02. 02. 24/03/2008. 1. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Bảng báo cáo • Báo cáo tình hình học tập của Sinh viên của từng Khoa Vào: NGÀNH HỌC (MãNganhHoc, TênNganhHoc, SốĐVHTTC, ĐiểmTotNghiep) THI (MãSinhvien, MãGiangVien, MãMonHoc, MãPhongThi, ĐiểmKT, ĐiểmThi). Ra: BaoCao (MãNganh, MãSinhvien, DTB). • Ví dụ: MãNganh. MãSinhvien. DTB. 0102. CN1K3001. 8.0. 0101. CN1K4001. 7.5. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Bảng thống kê • Thống kê học lực Sinh viên của từng Ngành Vào:. BaoCao (MãNganh, MãSinhvien, DTB) Ra: Bangthongke (Mã Nganh, Mã Sinhvien). • Ví dụ: MãNganh. MãSinhvien. DTB. 0102. CN1K3001. 8.0. 0101. CN1K4001. 7.5. Mô hình thông lượng. Mô hình quan niệm xử lý.

<span class='text_page_counter'>(93)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×