Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DE KIEM TRA SINH 11 HOC KI 1 SO 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.39 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO </b>

<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I </b>



<b>ðỒNG THÁP </b>

<b>Năm học: 2012 – 2013 </b>



<b>Môn thi: SINH HỌC - Lớp 11 </b>


Th

<i>i gian: 45 phút (không k</i>

<i>ể thời gian phát ñề</i>

)



Ngày thi: .../12/2012


<b>ðỀ ðỀ XUẤT </b>



(

<i>ðề gồm có 01 trang) </i>


<i>ðơn vị ra đề: </i>

THPT Thanh Bình 1


<b>I. Ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n chung: ( 8 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m) </b>



Câu 1: Nêu các q trình chuy

n hóa Nit

ơ

trong

đấ

t, khái ni

m q trình c

đị

nh Nit

ơ

.


Phân bi

t nit

ơ

d

ng cây h

p th

đượ

c và cây khơng h

p th

đượ

c. (3

đ

i

m).



Câu 2: Trình bày

đặ

c

đ

i

m c

a b

m

t trao

đổ

i khí c

a

độ

ng v

t. Nêu các hình th

c trao

đổ

i


khí

các nhóm

độ

ng v

t. (3

đ

i

m).



Câu 3: Nêu khái ni

m

ng

ñộ

ng

th

c v

t và th

t

ti

ế

n hố c

a các

độ

ng v

t có m

c

độ


t

ch

c th

n kinh khác nhau. (2

ñ

i

m).



<b>II. Ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n riêng: (2 ñ</b>

i

m).



H

c sinh ch

ch

n 1 m

t trong 2 ch

ươ

ng trình:


<b>* Chương trình Cơ bản: </b>



Câu 4: Vì sao v

m

t c

ơ

b

n quá trình c

ñị

nh CO

2

c

a th

c v

t CAM gi

ng v

i th

c v

t C

4

nhung hi

u su

t quang h

p

th

c v

t CAM r

t th

p h

ơ

n so v

i th

c v

t C

4

? (1

ñ

i

m).


Câu 5: Vì sao

độ

ng v

t nhai l

i khơng có manh tràng nh

ư

ng v

n tiêu hố

đượ

c xelulơz

ơ

?



(1 di

m).



<b>* Chương trình Nâng cao: </b>



Câu 6: Gi

i thích hi

n t

ượ

ng trong

ng nghi

m có hai màu khác nhau xu

t hi

n khi làm thí


nghi

m tách chi

ế

t s

c t

. (1

đ

i

m).



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>S</b>

<b>Ở</b>

<b> GIÁO D</b>

<b>Ụ</b>

<b>C </b>

<b>ð</b>

<b>ÀO T</b>

<b>Ạ</b>

<b>O KI</b>

<b>Ể</b>

<b>M TRA CH</b>

<b>Ấ</b>

<b>T L</b>

<b>ƯỢ</b>

<b>NG H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C K</b>

<b>Ỳ</b>

<b> I </b>


<b> </b>

<b>ðỒ</b>

<b>NG THÁP N</b>

<b>ă</b>

<b>m h</b>

<b>ọ</b>

<b>c: 2012 – 2013 </b>



<b> Môn thi: SINH H</b>

<b>Ọ</b>

<b>C – lớ</b>

p 11


Th

i gian: 45 phút (không k

th

i gian phát

ñề

)



<b>H</b>

<b>ƯỚ</b>

<b>NG D</b>

<b>Ẩ</b>

<b>N CH</b>

<b>Ấ</b>

<b>M </b>

<b>ðỀ</b>

<b>ðỀ</b>

<b> XU</b>

<b>Ấ</b>

<b>T. </b>


(H

ướ

ng d

n g

m có 2 trang)


ðơ

n v

ra

đề

: THPT Thanh Bình 1



Câu

N

i dung yêu c

u

ð

i

m


<b>I. Ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n chung: </b>



Câu 1 Q trình chuy

n hố nit

ơ

trong

đấ

t g

m có:


Q trình amơn hố.



Q trình c

đị

nh nit

ơ

.


Q trình nitrát hố.


Q trình ph

n nitrat hố.



Q trình liên k

ế

t N

2

v

i H

2

để

hình thành nên NH

3

g

i là q trình c


đị

nh nit

ơ

.




Nit

ơ

cây h

p th

ñượ

c bao g

m: NH

4+

và NO

3-

Nit

ơ

cây khơng h

p th

đượ

c g

m: N

2

và nit

ơ

h

u c

ơ

.



(0.25

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


(1

ñ

i

m).


(0.5

ñ

i

m).


(0.5

ñ

i

m).


Câu 2

ðặ

c

đ

i

m b

m

t trao

đổ

i khí:



B

m

t trao

đổ

i khí r

ng.



B

m

t trao

đổ

i khí m

ng và

m

ướ

t giúp O

2

và CO

2

d

dàng khu

ế

t tán


qua.



B

m

t trao

đổ

i khí có nhi

u mao m

ch và s

c t

hơ h

p.



Có s

l

ư

u thơng khí

đả

m b

o s

chênh l

ch n

ng

độ

khí

để

khí d

dàng


khu

ế

t tan qua b

m

t trao

đổ

i khí.



Các hình th

c trao

đổ

i khí:


Trao

đổ

i khí qua b

m

t c

ơ

th

.


Trao

đổ

i khí qua h

th

ng

ng khí.


Trao

đổ

i khí qua mang.



Trao

đổ

i khí qua ph

i.



(0.5

ñ

i

m).



(0.5

ñ

i

m).


(0.5

ñ

i

m).


(0.5

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


(0.25

ñ

i

m).


Câu 3

ng

độ

ng là hình th

c ph

n

ng c

a c

ơ

quan th

c v

t tr

ướ

c m

t tác



nhân kích thích khơng

đị

nh h

ướ

ng.


S

ti

ế

n hố t

ch

c th

n kinh:



H

TK d

ng l

ướ

i

H

TK chu

i h

ch (H

ch não ít phát tri

n

h

ch


não r

t phát tri

n)

Th

n kinh d

ng

ng (ph

n x

ñợ

n gi

n

ph

n x


ph

c t

p có nhi

u t

ế

bào th

n kinh tham gia)



(1

ñ

i

m).



(1

ñ

i

m).


<b>II. Ph</b>

<b>ầ</b>

<b>n riêng: (2 ñ</b>

i

m).



Ph

n dành cho ban c

ơ

b

n.



Câu 4 Th

c v

t CAM có hi

u su

t quang h

p r

t th

p h

ơ

n th

c v

t C

4

là do


th

c v

t CAM s

ng trong

ñ

i

u ki

n n

ng nóng, khơ h

n kéo dài nên khí


kh

ng ch

m

ra vào ban

đ

êm và

đ

óng vào ban ngày.



Nên hai l

n c

ñị

nh CO

2

di

n ra

cùng m

t lo

i t

ế

bào nh

ư

ng

hai th

ơ

i



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ñ

i

m khác nhau. L

n

ñầ

u di

n ra vào ban

ñ

êm. L

n hai di

n ra vào ban




ngày khi có ánh sáng.

(0.5

đ

i

m).


Câu 5 Vì

độ

ng v

t nhai l

i có d

dày 4 ng

ă

n.

d

c

c

a

độ

ng v

t nhai l

i có



VSV c

ng sinh có kh

n

ă

ng ti

ế

t ra enzim tiêu hố xelulơz

ơ

.

(1

ñ

i

m).


Ph

n dành cho ban nâng cao



Câu 6 Khi cho Benzen vào

ng nghi

m có ch

a dung d

ch axêtơn hồ tan các


s

c t

quang h

p có màu xanh. Dung d

ch s

tách thành hai màu khác


nhau do di

p l

c hồ tan trong axêtơn dung mơi phân c

c. Carơtenơic



hồ tan trong benzen dung mơi khơng phân c

c.

(1

đ

i

m).


Câu 7 Vì th

c

ă

n

ñượ

c bi

ế

n

ñổ

i c

ơ

h

c

mi

ng khi nhai l

i. Và th

c

ă

n

ñượ

c



bi

ế

n

ñổ

i sinh h

c qua các giai

ñ

o

n

d

c

<sub></sub>

d

t

ong

khoang


mi

ng nhai k

l

i

d

lá sách.

d

dày múi kh

ế

th

c

ă

n

ñượ

c bi

ế

n

ñổ

i



</div>

<!--links-->

×