Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

SO 23DE KIEM TRA HOA 12 HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.54 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỒNG THÁP. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2012 – 2013 Môn thi: HOÁ HỌC - Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát ñề) Ngày thi: ....../12/2012. ðỀ ðỀ XUẤT (ðề gồm có 01 trang) ðơn vị ra ñề:THPT THÁP MƯỜI) I/PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 ñến câu 32): Câu 1: Este no, ñơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là A. CnH2nO , n ≥ 2. B. CnH2nO2 , n ≥ 2. C. CnH2nO2 , n ≥ 1 . D. CnH2n+2O , n ≥2. Câu 2: Metyl propionat có công thức cấu tạo thu gọn là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. Câu 3: Khi ñun nóng chất X có công thức phân tử C4H8O2 với dung dịch KOH thu ñược C2H5COOK. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH3 D. C2H5COOC2H5. Câu 4: Este X có công thức phân tử C3H6O2. ðun nóng 5,92 gam X trong dung dịch NaOH vừa ñủ thu ñược 5,44 gam muối. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HO-C2H4 – CHO. Câu 5: Trong phản ứng tráng gương glucozo ñóng vai trò là A. môi trường. B. chất khử C. vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa. D. chất oxi hóa. Câu 6: ðun nóng sacarozo trong dung dịch axit vô cơ, thu ñược sản phẩm là C. Fructozơ, glixerol. D. Mantozơ, fructozo. A. glixerol, glucozo. B. Glucozơ, fructozo. Câu 7 : Số ñồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 8: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 9: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu B. ñen. C. tím. D. vàng. A. ñỏ. Câu 10 : Anilin tác dụng ñược với dung dịch A. KOH. B. Dung dịch CH3NH2 C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch brom. Câu 11 : Chất nào sau ñây vừa phản ứng ñược với dung dịch KOH, vừa phản ứng ñược với dung dịch HCl ? A. Anilin. B. Alanin. C. Metyl amin. D. Phenol. Câu 12 : Aminoaxit X có dạng H2N-R-COOH. Cho X tác dụng vừa ñủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc thu dược 5,82 gam muối. Tên của X là A. glixin. B. alanin. C. lysin. D. axit glutamic. Câu 13 : Tơ Nitron ñược tạo thành từ Acrilonitrin bằng phản ứng A. trùng hợp B. trùng ngưng C. cộng hợp D. phản ứng thế Câu 14 :Tơ nilon -6,6 thuộc loại A. tơ nhân tạo. B. tơ bán tổng hợp. C. tơ thiên nhiên. D. tơ tổng hợp. Câu 15 : Khi thủy phân chất nào sau ñây sẽ thu ñược glixerol ? A. Metyl axetat B. Tinh bột. C. Tripanmitin. D. Saccarozo Câu 16: C2H5NH2 và H2N-CH2-COOH ñều có khả năng phản ứng với: A. KOH B. NaCl C. HCl D. NaOH Câu 17 Hai chất ñồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ Câu 18:Trong các chất sau, amin nào không phải là amin bậc 1? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 19: Polime dùng ñể chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) ñược ñiều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH2 =CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. C. C6H5CH=CH2. Câu 20 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, ñều có khả năng tham gia phản ứng A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 21: Cho các dd sau: CH3COOH, CH3COOC2H5, C3H5(OH)3, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, C2H5OH, tinh bột, xelulozơ. Số lượng dung dịch có thể hoà tan ñược Cu(OH)2 là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 22 : Cho dãy các chất:H2NCH2COOH, CH3NH2, triolein, H2N-CH(CH3)-COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH. Số chất trong dãy phản ứng ñược với dung dịch NaOH là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anñehit axetic, glixerol, ancol etylic, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 24: Dãy gồm hai chất ñều tác dụng với dung dịch brom A. C2H5OH và C6H5OH. B. C6H5NH2 và CH3NH2. C. C6H5OH và C6H5NH2. D. C2H5OH và C6H5NH2. Câu 25: Cho glucozơ lên men thành ancoletylic. Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình này ñược hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men ñạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là A. 33,7gam B. 56,25 gam C. 20 gam D. 33,75 gam Câu 26: Cho anilin tác dụng với vừa ñủ với dd chứa 24 gam brom thu ñược m (gam) kết tủa trắng. Giá trị của m là: A. 16,8 g. B. 16,5 g. C. 15,6 g. D. 15,7 g. Câu 27 :Tính chất vật lí nào của kim loại không do electron tự do gây ra ? A. Tính dẻo. B. Tính cứng. C. Tính ánh kim. D. Tính dẫn ñiện. Câu 28 :Cấu hình electron của cation R+ có phân lớp ngoài cùng là 3p6. Nguyên tử R là: A. Al. B. Ca. C. Mg. D. K. Câu 29: Khi nối dây sắt với các dây làm bằng các chất nào sau thì dây sắt bị ăn mòn: A. Nhôm B. kẽm C. ðồng D. Magie Câu 30: Kim loại nào sau ñây tác dụng với dung dịch HNO3 ñặc nguội? A. Fe. B. Cr. C. Ag. D. Al. Câu 31: Hai kim loại có thể ñiều chế bằng phương pháp ñiện phân nóng chảy là A. Ca và Al. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu. Câu 32: Hoà tan 1,68 gam Fe bằng dung dịch HNO3 ñặc nóng (dư), sinh ra V lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở ñktc). Giá trị của V là A. 2,106. B. 2,24. C. 2,016. D. 3,36. II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu) Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 ñến câu 40) Câu 33: ðể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác dụng với : A. KOH. B. CO2 . C. H2 . D. H2O. Câu 34: ðun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa ñủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu ñược là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 35: ðun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối ña thu ñược là A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam. Câu 36: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3NHCH3. Câu 37: Cho dãy các chất: C6H5OH(phenol), C6H5NH2(anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2 . Số chất trong dãy t/d ñược với dd HCl là A.4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 38: Cho a gam hỗn hợp gồm glixin (H2N-CH2-COOH) và anilin (C6H5NH2) tác dụng ñủ cần 0,3 mol HCl. Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch brom thì cần dùng ñủ 0,45 mol brom. Giá trị của a là A. 25,2 gam. B. 33,75 gam. C. 11,25 gam. D. 13,95 gam. Câu 39: Thủy ngân dễ bay hơi và rất ñộc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào sau ñây ñể khử ñộc thủy ngân ? B. bột lưu huỳnh C. bột than D. nước A. bột sắt Câu 40: Khi cho luồng khí hidro (có dư) ñi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm: A. Al2O3, Fe, Cu, MgO B. Al, Fe, Cu, Mg C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, FeO, CuO, MgO. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 ñến câu 48) Câu 41: Câu 32:Khi xà phòng hóa hoàn toàn tristearin bằng dung dịch NaOH thu ñược sản phẩm là : A.C15H31COOH và glixerol B. C15H31COONa và etanol C.C17H35COOH và glixerol D.C17H35COONa và glixerol Câu 42: Dãy các chất nào sau ñây ñều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ? A.tinh bột, fructozơ, xenlulozơ B.tinh bột, protein, glucozơ C.tinh bột, fructozơ, glucozơ D.tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ Câu 43: Cho các chất : axit amino axetic, anilin, phenol lần lượt pứ với dd NaOH, dd HCl, dd Br2. Hỏi có tối ña bao nhiêu pứ xảy ra? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 44: ðốt cháy hoàn toàn một amin ñơn chức X thu ñược 4,5 g H2O; 2,24 lít CO2 và 1,12 lít N2 ở ñktc. CTPT của X là: A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 45: Khi ñiều chế kim loại, các ion kim loại ñóng vai trò là chất A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton. Câu 46: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt ñộ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb. Câu 47: Dãy gồm các chất ñều có thể làm mềm ñược nước cứng vĩnh cửu là A. Ca(OH)2 , NaNO3 B. Na2CO3, Na3PO4 C. Na2CO3, HCl D. Na2SO4 , Na2CO3 Câu 48: ðiện phân dung dịch CuSO4 dư, ñiện cực trơ trong thời gian 1930 giây, thu ñược 1,92 gam Cu ở catot. Cường ñộ dòng ñiện trong quá trình ñiện phân là A. 4,5A B. 3 C. 1,5A D. 6A. ðÁP ÁN Câu 1B 2C 3B 4C 5B 6B 7A 8A 9C 10D 11B 12A 13A 14D 15C 16C Câu 17B 18C 19A 20D 21B 22D 23A 24C 25B 26B 27B 28D 29C 30C 31A 32C Câu 33C 34B 35D 36D 37C 38A 39B 40A 41D 42D 43C 44A 45C 46B 47B 48B. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×