Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE KTCHKI NH 20122013 De1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.96 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIẾNG VIỆT THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013. Điểm. Lời phê của giáo viên. A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I- ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm) II- ĐỌC HIỂU LÀM BÀI TẬP: (4 điểm) - 20 phút Câu 1: Nối: (1 điểm) Bầu trời lấy mật Chị cắt cỏ. cho bà nghe. Bé đọc báo. xanh ngắt. Bố nuôi ong. cho bò. Câu 2: Dựa vào hình vẽ điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm). con. ……………………………. ………………………………. liềm. Câu 3: Điền vào chỗ trống: (1 điểm). máy……………………………. m…………….. . Á m……………….. ~ m………………….. m………………….. .. trái……………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 4: Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) Điền: uôm hay ươm? L......... lúa ; ao ch…....... ; vườn ............ ; nh............ vải . . B/ KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) 1. Viết tiếng: (2 điểm). 2 - Viết từ ngữ: (4 điểm). 3 -Viết câu: (4 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG VIỆT- LỚP 1 NĂM HỌC 2012 -2013 A/ KIỂM TRA ĐỌC: ( 10 Điểm ) Đọc trơn: Hình thức kiểm tra cho học sinh bốc thăm 1 trong các bài học vần đã học.(SGK Tiếng việt – Tập 1 ) B/ KIỂM TRA VIẾT: ( 10 Điểm ) Thời gian: 40 phút Giáo viên đọc cho học sinh viết bài các tiếng, từ, câu theo yêu cầu sau: Viết tiếng: ( 2 điểm ) điện, võng, măng, chuông, đường, bàng, chanh, tính Viết từ: ( 4 điểm ) nuôi tằm, hái nấm, con tôm, con tem Viết câu: ( 4 điểm ) Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT A-PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) I-Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Học sinh đọc đúng, rõ ràng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, hết số tiếng, câu theo yêu cầu của giáo viên trong thời gian 1 phút thì được (6 điểm). - Nếu học sinh đọc chưa đúng theo yêu cầu trên ; tùy theo mức độ sai sót cụ thể của học sinh, GV đánh giá cho điểm theo các yêu cầu đạt được. - Nếu học sinh đọc sai hoặc ngắt ngứ (dừng quá 5 giây/mỗi tiếng, từ 2 đến 3 tiếng trừ 1 điểm) - Ngoài ra các trường hợp khác giáo viên căn cứ vào mức độ đọc của học sinh mà cho các con điểm khác. II- Bài tập: (4 điểm) Câu 1: HS nối đúng mỗi cột tương ứng được 0,25 điểm Bầu trời lấy mật Chị cắt cỏ. cho bà nghe. Bé đọc báo. xanh ngắt. Bố nuôi ong. cho bò. Câu 2: HS dựa vào hình vẽ điền đúng mỗi từ ngữ được 0,25 điểm Con cá sấu ;. trăng lưỡi liềm ; máy vi tính ;. Câu 3: HS điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm. trái lựu.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> mặt ; mắt ; mũi ; miệng Câu 4: HS điền đúng mỗi từ được 0,25 điểm Điền: uôm hay ươm? Lượm lúa ; ao chuôm ; vườn ươm ; nhuộm vải B – PHẦN KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) Viết tiếng: (2 điểm) Học sinh viết sai 1 tiếng trừ 0,25 điểm điện, võng, măng, chuông, đường, bàng, chanh, tính Viết từ: (4 điểm) Học sinh viết sai 1 từ trừ 1 điểm. nuôi tằm, hái nấm, con tôm, con tem Viết câu: (4 điểm) Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng. Trên trời, bướm bay lượn từng đàn. Học sinh viết sai 4 chữ trừ 1 điểm. Viết không sạch sẽ, không đúng mẫu chữ trừ 0,5 điểm toàn bài. Ngoài ra các trường hợp khác giáo viên căn cứ vào mức độ viết sai của học sinh mà trừ các con điểm khác..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học “C” Nhơn Mỹ Họ và tên: …………………………… Lớp: 1……... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN THỜI GIAN: Phút Năm học:2012 - 2013. Điểm. Lời phê của giáo viên. 1. Tính nhẩm 3+6= 9+1=. 7-2= 0+3=. 2+6= 8–1=. 2. Viết các số : 9, 8, 5, 0,7 a) Từ lớn đến bé : b) Từ bé đến lớn :. 3. Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống : 5. 5. 10. 9. 1. 4. 0. 7. 4. Điền số : 3 + ........ 0 + ….. 10 8 +……. 1 +…….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5 . Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Tổ 1 Tổ 2 Cả hai tổ. : 5 bạn : 4 bạn : … bạn ?. 6. Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng : A B M. D a)Có ……. đoạn thẳng. C. N. D. b) có ……. đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 1. (1.5 điểm ) – Đúng 1 bài 0.25 điểm 3+6=9 9 + 1 = 10. 7-2=5 0+3=3. 2+6=8 8–1=7. 2. Viết các số 2 điểm – Đúng 1 bài được 1 điểm c) Từ lớn đến bé : 9 8 7 5 0 d) Từ bé đến lớn : 0 5 7 8 9 Viết sai 1 số không tính điểm cả câu 3. (2 điểm) – Đúng 1 bài 0.5 điểm 5. =. 5. 10. >. 9. 1. <. 4. 0. <. 7. 4. Điền số : (2 điểm) – Đúng 1 bài 0.5 điểm. 3+7. 0 + 10. 10 8+2. 1+9. 5 . (1.5 điểm) 5 + 4 = 9 6. (1 điểm) – Đúng 1 bài 0.5 điểm a)Có 4 đoạn thẳng. b) có 3 đoạn thẳng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×