Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra 1 tiet sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 11 Tiết 21 Ngày soạn: Ngày dạy. Tiết 21 : KIỂM TRA 1 TIẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 9 1- Xác định mục đích của đề kiểm tra - Giúp học sinh kiểm tra khả năng nhận thức, tư duy, sáng tạo của mình - Giúp giáo viên nắm được khả năng nhận thức, làm kiểm tra của học sinh, có kế hoạch dạy học sao cho phù hợp -Phân hoá được các đối tượng học sinh 2- Xác định hình thức đề kiểm tra : - Đề kiểm tra 1 tiết trường áp dụng hình thức ra đề tự luận. Trong đó ra đề ở cấp độ nhận biết - Nhận biết , Thông hiểu , Vận dụng 3 - Xác định nội dung đề kiểm tra, lập ma trận đề kiểm tra -Thiết lập các mục tiêu kiến thức và giáo dục trong chương trình học phù hợp vớí các đối tượng thi học sinh, qua bài kiểm tra đánh giá các mức độ của học sinh, từ đó chọn có những điều chỉnh trong giảng dạy sao cho phù hợp. THIẾT KẾ MA TRẬN Tên. Nhận biết. Chủ đề 1. Các thí nghiệm của Menden. Khái niệm: biến dị tổ hợp, thể đồng. TRƯỜNG THCS TÂN HỘI KIỂM TRA 1 TIẾT HỌ VÀ TÊN : ……………………………… MÔN : SINH HỌC 9 LỚP : ………….. THỜI GIAN: 45 PHÚT Điểm. Lời Phê của giáo viên. A. Trắc nghiệm: Câu 1 ( 3điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. 1. Thể đồng hợp là cá thể mang cặp gen gồm: a. 2 gen trội lặn c. 2 gen tương ứng b. 2 gen tương ứng giống nhau d. 2 gen tương ứng khác nhau. Thông hiểu. Vận dụng thấp Lai một cặp tính trạng.. Vận dụng cao.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2. Biến dị tổ hợp là. a. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố c. Sự xuất hiện các kiểu hình giống mẹ b. Sự xuất hiện các kiểu hình giống bố mẹ d. Sự xuất hiện các kiểu hình khác bố mẹ. 3:Ruồi giấm có 2n=8. Một tế bào ở ruồi giấm có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau đây khi ở kì sau của giảm phânII: a.4 b. 2 c. 6 d. 8 4. Di truyền liên kết là hiện tượng: a. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau. b. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau c. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau d. Một tính trạng không được di truyền 5. Phân tử ADN có chức năng. a. Lưu giữ và truyền đạt thông tin di truyền. c. Trực tiếp tham gia tổng hợp protein. b. Lưu giữ thông tin di truyền. d. Truyền đạt thông tin di truyền 6: Tính đa dạng và đặc thù của protêin là do : a. Số lượng , thành phần các loại axít amin c. Cấu trúc không gian của prôtêin b.Trật tự sắp xếp các axít amin d. Cả a và b đúng . Câu 2: (1đ) Chọn các cụm từ trong ngoặc đơn sau : ( a / tế bào con ; b / Đơn bội; c / 2 lần. d/ Giảm đi. 1 nửa) điền vào ô trống các câu sau đây. Giảm phân là sự phân chia của tế bào sinh dục ( 2n NST) ở kì chín qua (1) ……………………. Phân bào liên tiếp, tạo ra (2) ……………… điều mang bộ NST (3) ………………. (NST) . Nghĩa là số lượng NST ở tế bào con (4) ……………… so với tế bào mẹ.. B. Tự luận: (6đ). Câu 1:(1đ).Sự đóng xoắn và duỗi xoắn của NST được biểu hiện điển hình ở các kỳ nào? Câu 2: (2.5đ) a. Mô tả cấu trúc không gian của ADN? b. Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôtíc như sau: A–G–G-X-U-G-U-X -A - G - .Xác định gen tổng hợp ARN. Câu 3:(2.5đ) Cho hai giống cà chua thuần chủng thụ phấn với nhau giữa gà tàu, lông vàng và gà nòi màu lông đen được F1 toàn gà nòi màu lông đen. Khi cho các con F1 giao phối với nhau thì tỉ lệ kiểu hình sẽ như thế nào? Cho biết màu lông chỉ một nhân tố di truyền qui định. Bài làm ........................................................................ ........................................................................ ..................................... ........................................................................ ........................................................................ ......................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... ........................................................................ ........................................................................ ...................................... Đáp án và biểu điểm KIỂM TRA 1 Tiết Môn: Sinh học 9.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thời gian: 45’ - Năm học: 2011 -2012 I- TRẮC NGHIỆM Câu 1 Câu 1 2 3 Đ/án b d d Câu 2: (1đ)mỗi ỳ đúng được. 0.25điểm 1-c 3-b. 2-a 4.d. II- TỰ LUẬN Hướng dẫn trả lời - Đóng xoắn ít kỳ đầu cực đại kỳ giữa Câu 1 (1đ) Câu 4 (2,5đ). - Duỗi xoắn ít kỳ sau nhiều kỳ cuối hoàn toàn kỳ trung gian a. + AND có cấu trúc xoắn kép gồm 2 mạch đơn xoắn đều đặn quanh trục từ trái sang phải + Chiều dài:34A, bán kính 20A + Mổi đoạn có 10 cặp nu b. ARN -A–G–G–X–U–G– U– X– A–GADN (Mạch gốc) - T – X – X – G – A –X –A – G – T – X- A – G – G – X – T – G– T– X – A - G. Câu5 (2,5đ). Vì F1 toàn gà nòi màu lông đen nên tính trạng màu lông đen là tính trạng trội còn tính trạng màu lông vàng là tính trạng lặn. Qui ước: A gen qui định màu lông đen. a gen qui định màu lông vàng P: Màu lông đen x Màu lông vàng AA x aa GP: A a F1: Aa (màu lông đen) F1 giao phối: Aa (đực) x Aa (cái) GF1: 1A : 1a 1A : 1a F2: 1AA : 2Aa : 1aa (1 lông đen TC) (2 lông đen lai) (1 lông vàng TC).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×