Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

on tap dong dien xoay chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.84 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ÔN TẬP DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU. 0,16 2,5.10  5 L H C F   , tụ điện có điện dung. 1. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là bao nhiêu thì có cộng hưởng xảy ra? A. 50 Hz. B. 250 Hz. C. 60 Hz. D. 25 Hz.. R 110  , cuộn sơ cấp có 2400 vòng dây mắc với nguồn. 2.Một máy biến áp lý tưởng, cuộn thứ cấp có 120 vòng dây mắc vào điện trở thuần xoay chiều có điện áp 220 V. Cường độ dòng điện qua điện trở là A. 1 A. B. 0,2 A. C. 0,1 A. D. 2 A.. 3.. Dòng diện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức. A. 4..  3  u LIo cos  t   . 4  . B.. u LIo cost.. Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, có. C..   i I o cos  t   4  , điện áp ở hai đầu cuộn dây có biểu thức    u LI o cos  t   . 2 . u D.. Io   cos  t   . L 4 . R 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C 31,8 F ..   u 200 2cos  100t    V  . 4 . 5.. 6.. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Khi L = L’ thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt cực đại. Giá tri cực đại đó là A. 200V. B. 400V. C. 282V. D. 100V. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng dòng điện xoay chiều A. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt. B. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng. C. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng. D. không ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. Trong một máy biến áp, số vòng dây và cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và thứ cấp là năng trong máy biến áp, ta có. I 2 N1  I N2 . A. 1 7.. B.. I2 N2  I1 N1. .. C.. N  I 2 I1  2   N1 . N1 ; I1 và N 2 ; I2 . Khi bỏ qua hao phí điện. 2. .. D.. N  I 2 I1  1   N2 . 2. ..  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối. Dòng điện xoay chiều có tần số góc tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện trong mạch, vậy ta có thể kết luận. A. LC  1. B. LC  1. C. LC  1 . D. LC  1 . 8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một pha của một máy phát điện xoay chiều ba pha là 220 V. Trong cách mắc hình sao,điện áp hiệu dụng giữa hai dây pha là A. 220 V. B. 311 V. C. 381 V. D. 660 V. 9. Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng? A. Máy biến áp có thể tăng điện áp. B. Máy biến áp có thể giảm điện áp. C. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. D. Máy biến áp có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện. 10. Một máy biến áp có số vòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 85 vòng. B. 30 vòng. C. 42 vòng. D. 60 vòng. 11. Một máy biến áp có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 3000 vòng, ở cuộn thứ cấp là 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12 A. Cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp là A. 2,00 A. B. 1,41 A. C. 2,83 A. D. 72,0 A. 2. 2. 12. Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có hai đầu đoạn mạch sớm pha. A.. 200 3  .. 60. o. 4 10  4 L H C F  ; 2. và điện trở R. Điện áp ở. so với dòng điện . Điện trở R có giá trị là. B.. 100 3  .. C.. 200 3  3 .. D.. 100 3  3 ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> R 100 . 13. Trong đoạn mạch RLC, biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch suất đạt cực đại thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ là A. 200 W. B. 50 W. C. 100 W. 14. Một dòng điện có biểu thức. i 5 2 sin100t  A . u 200cos2ft  V  D. 400 W.. đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là. A. 100 Hz ; 5 A. B. 50 Hz ; 5 A. C. 100 Hz ; 5 2 A. 15. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạch RLC đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị không phụ thuộc vào điện trở R. B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thuần cảm và tụ điện có giá trị bằng nhau. C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch có giá trị cực đại. D. Cường độ dòng điện qua mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.. 16. Mắc điện áp. u 200 2 sin100t  V . . Khi thay đổi tần số f để hệ số công. D. 50 Hz ; 5. vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung. 10 4 F . 2. A.. nối tiếp với điện trở thuần. 100  . Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là A. i = sin(100t + ). B.i = sin(100t -. C. i = 2 sin(100t + ). D.C. i = 2 sin(100t - ). 17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tần số góc của dòng điện là A. Mạch không tiêu thụ công suất.. ?.  2. B. Điện áp trễ pha so với cường độ dòng điện. C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điện tùy thuộc vào thời điểm ta xét.. D. Tổng trở của đoạn mạch bằng. 1 . L. 18. Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần. R 10  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm. dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là. 10 3 F. . 10 4 F. 2. u U o cos100t  V . 10  4 F. . 1 L H 10 , tụ điện có điện. . Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp. 3,18 F.. A. B. C. D. 19. Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là A. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn. B. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn. C. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều. D. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều. 20. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp cuộn thứ cấp để hở là A. 50 vòng.. U1 200 V , khi đó điện áp ở hai dầu. U 2 10 V . Bỏ qua hao phí của máy biến áp thì số vòng dây cuộn thứ cấp là B. 25 vòng.. C. 500 vòng.. D. 100 vòng.. u U cost. o 21. Đặt một điện áp vào hai đầu một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ điện A. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn. C. không phụ thuộc tần số của dòng điện. D. lớn khi tần số của dòng điện lớn.. u U o cost. 22. Đặt một điện áp đoạn mạch điện này khi. L . 1 C .. vào hai đầu một đoạn mạch điện RLC không phân nhánh. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp ở hai đầu. L . 1 C .. L . 1 C .. . 1 LC .. A. B. C. D. 23. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 40 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20V. Biết hao phí điện năng của máy biến áp là không đáng kể. Điện áp hiệu dụng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ở hai đầu cuộn sơ cấp có giá trị bằng A. 1,6 V. B. 1000 V. C. 500 V. D. 250 V. 24. Khi có cộng hưởng điện trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh thì A. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. B. điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện. C. cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp tức thời đặt vào hai đầu đoạn mạch. D. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất. 25. Đặt một điện áp mạch là:. u U o cost.   i Uo Ccos  t   . 2  A.. vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong. B..   i U o Ccos  t   . 2  C.. i Uo Ccos  t    .. 26. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là.   u 200 2cos  100t    V  3 . D.. i U o Ccost.. và cường độ dòng điện qua đoạn mạch là. i  2cos100t  A . . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng A. 200 W. B. 100 W. C. 143 W. D. 141 W. 27. Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, khi tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây (điện trở đường dây không đổi) giảm A. 40 lần. B. 20 lần. C. 50 lần. D. 100 lần. 28. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dung kháng Z C bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn. A. chậm pha.  2. C. nhanh pha.  2. so với điện áp ở hai đầu tụ điện.. B. chậm pha. so với điện áp ở hai đầu tụ điện.. D. nhanh pha.  4  4. so với điện áp ở hai đầu tụ điện.. so với điện áp ở hai đầu tụ điện.. 29. Đặt điện áp u U 2cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u. B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.. C. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha.  2. so với dòng điện i.. D. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha. 30. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một động cơ điện có biểu thức A. tần số dòng điện bằng. 100 Hz ..   i 2cos  100t+   A  2 .  2. so với điện áp u.. (trong đó t tính bằng giây) thì. B. chu kỳ dòng điện bằng 0,02 s.. C. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện bằng 2 A.. D. cường độ dòng điện i luôn sớm pha.  2. so với điện áp mà động cơ này sử dụng.. 31. Đặt vào hai đầu cuộn dây có độ tự cảm L một điện áp u U 2cos2ft . Tăng cảm kháng của cuộn dây bằng cách A. giảm tần số f của điện áp u. B. tăng độ tự cảm L của cuộn dây. C. tăng điện áp U. D. giảm điện áp U. 32. Đặt điện áp. A.. u 220 2cos  100t   V . vào hai bản cực của tụ điện có điện dung. 100  B.  .. 220 2   .. 1000  C.  .. 10 F . Dung kháng của tụ điện bằng. D.. 220   ..   i 3sin  120t+   A  4 . 33. Dòng điện xoay chiều A. giá trị hiệu dụng 3 A.. có B. chu kỳ 0,2 s.. C. tần số 50 Hz.. D. tần số 60 Hz..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> u U cos2ft. o 34. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp . Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L của cuộn cảm, điện dung C của tụ điện và Uo có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại khi. A.. f 2 CL .. f B.. 35. Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có chiều có giá trị hiệu dụng A.. 1 . 2 CL. f C.. 1 . 2CL. f 2 D.. C . L. N1 vòng, cuộn thứ cấp có N 2 vòng  N 2  N1  . Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay. U1 thì điện áp hiệu dụng U 2 ở hai đầu cuộn thứ cấp thỏa mãn. U 2  2U1.. B.. U 2  U1.. C.. U 2  U1.. D.. u 50 2cost  V . N 2 U 2 N1U1. R 50 . 36. Đặt điện áp (với  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần , mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết cảm kháng của cuộn cảm và điện trở thuần có giá trị bằng nhau. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị. 2 A. 2. 2 A.. A. hiệu dụng bằng 1 A. B. cực đại bằng C. cực đại bằng 2 A. D. hiệu dụng bằng 37. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U,. cos . 2 . 2. cos . UC. 3 . 2. và. U L . Biết U U C 2U L . Hệ số công suất của mạch điện là. 1 cos  . 2. A. B. C. 38. Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi A. điện năng thành quang năng. B. điện năng thành cơ năng. 39. Đặt điện áp. u U 2cos100t  V . A.. 40. Nếu đặt điện áp. B.. 200 . 3 H  .. u1 U 2cos100t. C. cơ năng thành nhiệt năng. D. điện năng thành hóa năng.. và cường độ dòng điện trong mạch sớm pha. C.. 1 H  .. D.. u 2 2U 2cos100t. 43.. 44.. so với điện áp u. Giá trị của L là. 4 H  .. vào hai đầu đoạn mạch trên thì công suất điện tiêu thụ của. P 4. 42..  4. R 100  , cuộn cảm thuần. vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R không đổi nối tiếp với cuộn cảm thuần L thì công suất. điện tiêu thụ của đoạn mạch là P . Nếu đặt điện áp đoạn mạch sẽ là. 41.. cos 1.. vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở thuần. có độ tự cảm L, dung kháng của tụ điện bằng. 2 H  .. D.. A. 2P. B. 2P . C. 4P . D. . Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220 V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là A. 11 V. B. 440 V. C. 110 V. D. 44 V. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường .B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường. C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng. D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ A. 25 vòng/phút. B. 480 vòng/phút. C. 75 vòng/phút. D. 750 vòng/phút. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 10 V. B. 30 V. C. 40 V. D. 20 V..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 45. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì. A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha.  2. so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch..  2. B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. dòng điện xoay chiều không thể tồn tại trong đoạn mạch. D. tần số của dòng điện trong đoạn mạch khác tần số của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. 46. Đặt điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm. 10 4 0, 6 L H C F   , tụ điện có điện dung. thuần có độ tự cảm thuần R là A.. 30  .. B.. 40  .. C.. 47. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức A.. 220 2 V.. B.. 48. Đặt một điện áp xoay chiều. thuần có độ tự cảm. 20  .. D.. u 220 2cos100t  V . 110 2 V.. C. 110 V.. u 100 2cos100t  V . 1 L H . và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở. và tụ điện có điện dung. 80  .. . Giá trị hiệu dụng của điện áp này là. D. 220 V.. vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết. R 50  , cuộn cảm. 2.10 4 C F  . Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là. A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 2 2 A. 49. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L thì dòng điện qua cuộn dây là dòng một chiều có cường độ. 0,15 A . Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện. hiệu dụng qua nó là A. 50.. 40  .. 1 A . Cảm kháng của cuộn dây bằng B.. 30  .. C.. 50  .. D.. 60  .. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các điện áp này là. A.. u R sớm pha.  2. so với. uL.. B.. u L sớm pha.  2. so với. u C . C. u R trễ pha. 51. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều. áp hiệu dụng ở hai đầu các phần tử R, L, C. Nếu. A. sớm pha.  2. 1 U R  U L U C 2. so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.. B. trễ pha.  4.  4.  2. so với. uC.. uR , uL , uC. D.. u C trễ. tương ứng là điện áp. pha. . so với. uL .. u U o sin t . Kí hiệu U R , U L , U C tương ứng là điện. thì dòng điện qua đoạn mạch. so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch..  2. C. sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. D. trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. 52. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L, C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp.  1 200 rad / s. hoặc.  2 50 rad / s. u U o sin t , với . có giá trị thay đổi còn. U o không đổi. Khi. thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số A.. 40 rad / s .. 53. Đặt điện áp. L. B.. 125 rad / s.. u 125 2cos100t  V . 0, 4 H . A. 1,8 A.. C..  bằng. 100 rad / s. D. 250 rad / s.. lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần. R 30  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm. và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là B. 2,5 A. C. 2,0 A. D. 3,5 A.. u U sin t. U ,. o 54. Đặt điện áp (với o không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn cảm thuần là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng A. 220 V. B. 140 V. C. 100 V. D. 260 V. 55. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần A. cùng tần số với điện áp ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.. C. cùng tần số và cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.. D. luôn lệch pha.  2. so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.. u 5 2cost  V . 56. Lần lượt đặt điện áp với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C thì dòng điện qua mỗi phần tử trên đều có giá trị hiệu dụng bằng 50 mA. Đặt điện áp này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là. 300 . 100 . 100 2 . 100 3 . A. . B. . C. . D. . 57. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp.   u U o cos  t   6 .   i Io cos  t   3  . Đoạn mạch AB chứa . lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. tụ điện. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn cảm thuần. D. điện trở thuần. 58. Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần số trong mạch lớn hơn giá trị. 1 2 LC. thì A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. dòng điện trong đoạn mạch chậm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. 59. Một máy biến áp dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp A. 20 V. 60. Khi đặt điện áp. u 100 2cos100t  V  B. 10 V.. u U o cost  V . thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng C. 50 V. D. 500 V.. vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu. cuộn cảm thuần và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120 V và 80 V. Giá trị của. 50 2 V.. U o bằng. 30 2 V.. A. 30 V. B. C. D. 50 V. 61. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần một điện áp xoay chiều thì cảm kháng của cuộn cảm bằng. 3. lần giá trị của điện trở thuần. Pha của dòng điện trong đoạn mạch so với pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là.  . 3.  . 6.  . 3.  . 6. A. chậm hơn góc B. chậm hơn góc C. nhanh hơn góc D. nhanh hơn góc 62. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điện áp giữa hai đầu A. cuộn dây luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện. B. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. C. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch. D. cuộn dây luôn vuông pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> u 15 2cos100t  V . 63. Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Nếu đặt điện áp điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng A.. 10 2 V.. B.. 5 2 V.. C.. 10 3 V.. 64. Một đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần. D.. u 200 2cos100t  V . 100 2 V.. 5 3 V.. 100  , cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm. thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng. 1 H . và tụ điện có điện dung C. . Thay đổi điện dung C của tụ điện cho đến khi điện áp. 50 2 V.. 200 V.. vào hai đầu đoạn mạch thì. 50 V.. A. B. C. D. 65. Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở r và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu. u U 2cost  V . đoạn mạch điện áp thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là. A.. U2 . R r. B.. 66. Dòng điện có dạng A. 5 W.. 67. Đặt điện áp. UI .. I2 R .. D.. i cos100t  A .  r  R  I2 . 10 . chạy qua cuộn dây có điện trở thuần B. 7 W. C. 9 W. D. 10 W..   u 100 cos  t    V  6 . điện qua mạch là. C.. và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây. vào hai đầu một đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng.   i 2 cos  t    A  3  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là. A. 100 3 W. B. 50 W. C. 50 3 W. D. 100 W. 68. Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải. D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato. 69. Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. 70. Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 3000 Hz. B. 50 Hz. C. 5 Hz. D. 30 Hz. 71. Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể. A. trễ pha.  2.. 72. Đặt điện áp xoay chiều. B. sớm pha.  4.. C. sớm pha.  2.. D. trễ pha.  4.. u U 0cos2ft , có U 0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f =. f 0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f 0 là. A.. 2 LC. .. B.. 2 LC. .. C.. 1 LC. .. D.. 1 2 LC. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 73. Đặt điện áp u =. 100 2 cosωt (V),. có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm. 25 10 4 H F 36 và tụ điện có điện dung . mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là A. 150π rad/s. B. 50π rad/s. C. 100π rad/s. D. 120π rad/s. 74. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là.     i1 I0 cos  100t    A  i 2 I0 cos  100t    A 4 12    . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là. .. Điện áp hai đầu đoạn mạch là. A..   u 60 2cos  100t    V 12   .. C..   u 60 2cos  100t    V  12   ..   u 60 2cos  100t    V  6 . B.. D.. ..   u 60 2cos  100t    V  6  . 2. 75. Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là A. 0,27 Wb. B. 1,08 Wb. C. 0,81 Wb. D. 0,54 Wb. 76. Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không? A. 100 lần. B. 50 lần. C. 200 lần. D. 2 lần.. 77. Đặt điện áp. vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là.  2. . 3 4.  2. A. . B. . C. . D. 78. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch. A. sớm pha. C. trễ pha. i I0 cos  t  i . i bằng. Giá trị của. .   u U 0 cos  t   4 .  2.  2. so với cường độ dòng điện.. B. trễ pha. so với cường độ dòng điện.. u U sin t.  4. D. sớm pha. 3 4 .. so với cường độ dòng điện..  4. so với cường độ dòng điện.. U ,. o 79. Đặt điện áp (với o không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng. A. 0,5.. B. 0,85.. C.. 2 . 2. D. 1.. . 80. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha (với đoạn mạch. Đoạn mạch đó A. gồm điện trở thuần và tụ điện. B. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện. C. chỉ có cuộn cảm. D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. 81. Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có giá trị bằng. A.. 1 s 400. và. 0    0,5 ) so với điện áp ở hai đầu. i Io sin100t . Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01 s cường độ dòng điện tức thời. 0,5Io vào những thời điểm 2 s 400 .. B.. 1 s 500. và. 3 s 500 .. C.. 1 s 300. và. 2 s 300 .. D.. 1 s 600. và. 5 s 600 .. ..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 82. Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 1100. B. 2200. C. 2500. D. 2000. 83. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều. u U o sin t. thì dòng điện trong mạch là.   i Io sin  t   6  . Đoạn mạch điện này luôn có  A.. ZL R .. B.. Z L  ZC .. C.. Z L Z C .. D.. Z L  ZC .. 84. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có tần số. thuần có A.. 1  L H  . Để điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha 4. 100  .. B.. 150  .. 50 Hz . Biết điện trở thuần R 25  , cuộn cảm. so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là. C.. 125  .. D.. 75  .. u 100 2cos100t  V . 85. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 350 W. B. 100 W. C. 200 W. D. 250 W.. 1 L H  .. U. 86. Đặt điện áp u U 2cost ( o không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. C. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R. D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. 87. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều ba pha? A. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo được từ trường quay. B. Khi cường độ dòng điện trong một pha cực đại thì cường độ dòng điện trong hai pha kia cực tiểu..  3.. C. Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống gồm ba dòng điện xoay chiều một pha, lệch pha nhau D. Khi cường độ dòng điện trong một pha bằng không thì cường độ dòng điện trong hai pha còn lại khác không.. 600 cm 2. 88. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng , quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là. A..   e 4,8 sin  40t    V  . 2    e 48 sin  40t    V  . 2 . B.. e 4,8 sin  4t     V  .. e 48 sin  4t     V  .. C. D. 89. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha.  2. so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng điện là. ZL. A.. R 2 Z L  Z C  Z L  .. B.. R 2 Z C  Z C  Z L  .. B.. R 2 Z L  Z L  Z C  .. D.. R 2 Z C  Z L  Z C  .. của cuộn dây và dung kháng. ZC. của tụ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 90. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ.  3 . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3. dòng điện trong mạch là lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là. A.. 2 . 3.  B. 0.. C..  3..   u 220 2cos  t    V  2 . 91. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp. D..  . 2. thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là.   i 2 2cos  t    A  4  . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch này là 440 2 W.. 220 2 W.. A. 440 W. B. 220 W. C. D. 92. Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện có. 1 LC. tần số góc chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này A. bằng 1. B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. C. bằng 0. D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch. 93. Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm A. tụ điện và biến trở. B. điện trở thuần và cuộn cảm. C. điện trở thuần và tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng. 94. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U, cảm kháng đến giá trị. A.. ZL , dung kháng ZC. (với. ZC ZL ) và tần số dòng điện trong mạch không đổi. Thay đổi R. R o thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pm , khi đó. R o Z L  Z C .. B.. Z2L Ro  . ZC. U2 Pm  . Ro C.. D.. R o  Z L  ZC .. 95. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc của đoạn mạch là 2. R 2   C  .. 2. 2. 2. A..  1  R   .  C . B..  chạy qua thì tổng trở. 2. C.. R 2   C  ..  1  R   .  C  2. D.. 96. Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp. u 150 2cos120t  V . A.. thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là.   i 5 2cos  120t    A  . 4 .   i 5cos  120t    A  . 4  B..   i 5 2cos  120t    A  . 4 .   i 5cos  120t    A  . 4  D.. C. 97. Máy biến áp là thiết bị A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.. 1  H 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 98. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần. 30  , cuộn cảm. 0, 4  H . thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng A. 160 V. B. 100 V. C. 250 V. D. 150 V. 99. Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là. A..  4.. B..  6..  C..  3.. 100. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết. 10 3 C  F 2. có đoạn mạch là. A.. và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là.   u 40 2cos  100t    V  . 4 . B..   u 40 2cos  100t    V  . 4 .  3.. D.. 1 L  H 10. R 10  , cuộn cảm thuần có. và tụ điện.   u L 20 2cos  100t    V  2  . Biểu thức điện áp giữa hai đầu.   u 40cos  100t    V  . 4    u 40cos  100t    V  . 4 . C. D. 101. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị đầu tụ điện khi R =. R 1 bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R 2 . Các giá trị R 1 và R 2. A.. R 1 40 , R 2 250  .. C.. R1 25 , R 2 100  .. 102. Đặt điện áp xoay chiều. u U 0cost. B. D. có. A.. 1 . LC. 1  2  B.. R1 50 , R 2 100  .. không đổi và.  1. 2 . LC. . thay đổi được vào hai đầu đoạn có R, L, C mắc nối tiếp. Thay đổi. bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi. C.. 12 . 1 . LC. 1  2  D.. C..   i 4 2 cos  100t    A  . 6 .  2 . Hệ thức đúng là. 2 . LC. 103. Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện có điện dung điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là. B..  thì. 2.10 4  F  . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ.   u U 0cos  100t    V  3 .   i 5cos  100t    A  . 6  A.. là:. R 1 50 , R 2 200  .. U0. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi. 12 . R 1 và R 2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai.   i 4 2 cos  100t    A  . 6 .   i 5cos  100t    A  . 6  D..

<span class='text_page_counter'>(12)</span>  104. Từ thông qua một vòng dây dẫn là vòng dây này là A.. 2.10 2   cos  100t    Wb   4  . Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong. e 2 sin100t  V  .. C..   e  2sin  100t    V  . 4 . B.. e  2 sin100t  V  ..   e 2sin  100t    V  . 4  D..

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×