Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Phu luc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.77 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phụ lục 1: CÔNG TÁC CHĂM LO, BẢO VỆ QUYỀN, LỢI ÍCH CNVCLĐ VÀ HOẠT ĐỘNG XÃ HỘI CÔNG ĐOÀN Nội dung 1- Số cơ quan mở Hội nghị CBCC - Số DNNN mở Đại hội CNVC - Số Cty TNHH,Cty CP mở Hội nghị NLĐ 2- Số cuộc kiểm tra thực hiện pháp luật Lao động, ATVSLĐ, PCCN 3- Tổng số tai nạn lao động - Trong đó số người chết 4- Số DNNN có tổ chức CĐ ký kết TƯLĐTT - Số DN ngoài Nhà nước có tổ chức CĐ ký kết TƯLĐTT 5- Số DN ngoài Nhà nước có tổ chức CĐ thành lập HĐ BHLĐ, mạng lưới ATVSV 6- Huấn luyện ATVSLĐ ( do Trung tâm KT&DV BHLĐ LĐLĐ tỉnh tổ chức) - Số lớp - Số người dự 7- Dạy nghề ( do Trung tâm dạy nghề LĐLĐ tỉnh tổ chức) - Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng lao động - Xuất khẩu lao động 8- Tư vấn PL miễn phí cho CNVCLĐ 9- Các nguồn vốn CNVCLĐ vay: - Số tiền vay Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm - Số CNVCLĐ vay - Số tiền vay Quỹ trợ vốn LĐLĐ tỉnh (CEP) - Số CNVCLĐ vay 10- Vận động xây dựng Quỹ Mái ấm Công đoàn - Số căn xây dựng - Số căn sửa chữa 11- Tiết kiệm 5% kinh phí Công đoàn 12- Quỹ Tấm lòng vàng Công đoàn ĐT. 2008. 2009. 2010. 2011. 2012. 100%. 100%. 100%. 100%. 100%. 14/14. 14/14. 14/14. 14/14. 13/13. Triển khai. 58/97. 82/115. 74/98. 59/92. 650. 500. 172. 252. 265. 10 8. 9 7. 4 4. 6 4. 7 7. 14/14. 14/14. 14/14. 14/14. 13/13. 24. 61/97. 74/102. 74/98. 59/92. 73. 79. 137. 129. 146. 41 2.653. 19 1.893. 37 2.856. 18 1.726. 20 1.879. 10.415. 9.724. 5.115. 3.808. 4.200. 3. 0. 2. 0. 1. 143. 163. 153. 155. 93. 2,29 tỷ. 2,147 tỷ. 750 triệu. 750 triệu. 750 triệu. 358. 211. 126. 126. 70. 10,916 tỷ. 34 tỷ. 45 tỷ. 65,475 tỷ. 36 tỷ. 1.593. 7.000. 8.403. 9.687. 9.000. 1,274 tỷ. 1,983 tỷ. 2,129 tỷ. 2,225 tỷ. 2,845 tỷ. 164 10. 189 20. 149 10. 141 11. 150 10. 571.907.103 578.203.397 559.000.000 401.826.117. 324.500.000.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Số tiến vận động tổ chức, cá nhân đóng góp - Số tiền đã tổ chức các hoạt động xã hội - Số lượt CNVCLĐ, nhân dân nghèo được hỗ trợ. 22.850.000. 19.000.000. 35.300.000 237.641.500. 227.750.000. 125,1 triệu. 183,5 triệu. 168,7 triệu. 201,1 triệu. 68,5 triệu. 62. 65. 63. 96. 40.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phụ lục 2: CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN GIÁO DỤC CNVCLĐ Nội dung 1- Học tập các Nghị quyết của Đảng, đóng góp Văn kiện Đại hội Đảng các cấp - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 2- Tuyên truyền về Công đoàn Việt Nam; tuyên truyền các ngày kỷ niệm lớn của đất nước; tuyên truyền về biển, đảo, biên giới Việt Nam - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 3- Tuyên truyền, phổ biến các VBPL, Bộ luật Lao động, Luật Công đoàn, BHXH, BHYT… - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 4- Tuyên truyền phòng chống ma túy, các tệ nạn XH, phòng chống lây nhiễm HIV/AIDS, ATVSLĐ, môi trường,… - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 5- Tổ chức các Hội thi, cuộc thi tìm hiểu - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 6- Tổ chức các giải thể thao, Hội thao, Đại hội TDTT - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 7- Tổ chức hội thi, liên hoan văn nghệ, thi hát Karaoke… - Số cuộc - Số CNVCLĐ tham gia 8- Số cơ quan, đơn vị đăng ký Đơn vị Văn hóa/tổng số cơ quan, đơn vị - Tỷ lệ đạt/tổng số đăng ký 9- Tổng số đoàn viên CĐ ưu tú được giới thiệu cho Đảng xem xét bồi dưỡng - Tỷ lệ được kết nạp/tổng số đoàn viên Công đoàn chưa là Đảng viên. 2008. 2009. 2010. 2011. 2012. 6.542 211.960. 18.719 685.693. 19.210 721.314. 16.513 823.334. 14.773 570.205. 5.968 146.680. 6.542 201.781. 6.741 198.332. 6.852 204.136. 6.645 163.158. 3.452 180.630. 1.478 94.829. 1.521 98.763. 1.562 99.367. 1.647 109.285. 748 45.782. 674 52.176. 722 46.176. 751 47.186. 731 51.278. 59 9.312. 2.748 17.981. 2.913 185.433. 2.973 187.353. 2.519 164.201. 1.017 30.876. 718 21.981. 917 31.511. 893 30.151. 712 24.668. 216 11.873. 1.385 49.638. 1.427 52.619. 1.506 53.119. 1.602 61.357. 1.225/1.242 1.225/1.242 1.374/1.425 1.429/1.478. 1.428/1.487. 1.099/1.225 89,7%. 1.384/1.428 96,9%. 1214/1225 1.321/1.374 1.344/1.429 99,1% 96,1% 94%. 3.387. 4.264. 4.318. 3.427. 3.586. 2.444. 2.772. 2.891. 2.358. 2.471.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phụ lục 3: PHONG TRÀO THI ĐUA Nội dung 1- Số công trình đăng ký thi đua 2- Số sản phẩm, đề tài, sáng kiến, giải pháp 3- Bằng Lao động sáng tạo (TLĐ) 4- Cờ, Bằng khen BCH Tổng liên đoàn LĐVN - Tập thể - Cá nhân 5- Cờ, Bằng khen BCH LĐLĐ Tỉnh - Tập thể - Cá nhân 6- Phong trào “Giỏi việc nước- đảm việc nhà” - Tổng số đăng ký/tổng số nữ CNVCLĐ - Tỷ lệ đạt/tổng số đăng ký. Phụ lục 4:. 2008. 2009. 2010. 2011. 2012. 63. 65. 85. 106. 176. 1.381. 2.750. 2.000. 1.865. 3.569. 12. 19. 23. 17. 20. 0. 02. 03. 03. 05. 03 02 0. 11 13 07. 9 15 05. 7 5 04. 10 15 10. 160 494. 211 304. 144 476. 276 650. 210 655. 18.905/22.506 20.123/23.569 20.898/24.879 22.185/25.996. 26.615/31.197. 18.902/18.905 18.392/20.123 19.124/20.898 20.344/22.185. 24.560/26.615.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CÔNG TÁC PHÁT TRIỂN ĐOÀN VIÊN, XÂY DỰNG TỔ CHỨC CÔNG ĐOÀN VỮNG MẠNH Nội dung 1- Công tác phát triển đoàn viên, thành lập CĐCS,NĐ - Thành lập mới CĐCS, NĐ . Phát triển đoàn viên - Giải thể, sáp nhập, chuyển trực thuộc . Giảm đoàn viên * Tổng số CĐCS, NĐ trong tỉnh: - Tổng số đoàn viên ( Trong đó nữ ) - Tổng số CNVCLĐ ( Trong đó nữ ) Phân tích như sau: - CĐCS khu vực Nhà nước . Đoàn viên ( Trong đó nữ ) + CĐCS hành chính, sự nghiệp . Đoàn viên ( Trong đó nữ ) + CĐCS DN Nhà nước . Đoàn viên ( Trong đó nữ ) - CĐCS, NĐ ngoài Nhà nước . Đoàn viên ( Trong đó nữ ) 2- Công tác xây dựng tổ chức Công đoàn vững mạnh: - Công đoàn ngành, huyện, thị,TP + Vững mạnh. 2008. 2009. 2010. 2011. 2012. 55 5.329 33 2.586 1.326 53.930 23.569 62.820 28.237. 96 6.868 8 3.313 1.414 57.770 24.497 66.978 30.113. 52 5.023 6 2.720 1.463 60.275 25.996 70.603 31.828. 32 6.047 14 4.190 1.479 61.621 28.120 75.591 48.912. 28 5.030 7 684 1.488 64.470 29.152 75.493 47.998. 1.200 41.041 17.451 1.192 39.594 17.160 8 1.447 291 126 12.889 6.upload. 123doc.n et. 1.268 42.221 18.252 1.260 40.861 17.987 8 1.360 265 146 15.549. 1.288 42.354 18.915 1.288 42.354 18.915 0 0 0 175 17.921. 1.298 45.558 20.437 1.284 43.537 20.013 14 2.021 424 181 16.063. 1.301 45.588 20.437 1.287 43.537 20.013 14 2.021 424 187 18.882. 6.245. 7.081. 7.683. 8.883. 14 14 (100%). 14 14 (100%). 15 15 (100%). 16 15 (93,75%). 16 16 (100%). 01 (6,25%) 1.298 1.246 (96%) 45 (3,47%) 2 (0,15%) 1 (0,08%) 4 (0,31%). 1.301 1.230 (94,5%) 40 (3,1%) 1 (0,08%) 20 (1,5%) 10 (0,76%). + Khá + Trung bình + Không đủ thời gian xét - CĐCS khu vực Nhà nước + Vững mạnh + Khá + Trung bình. 1.200 1.099 (91,58%) 70 (5,83%) 4 (0,33%). 1.268 1.157 (91,25%) 62 (4,89%) 9 (0,71%). 1.288 1.213 (94,17%) 56 (4,35%) 5 (0,39%). 27 (2,25%). 40 (3,15%). 14 (1,09%). + Yếu + Không đủ thời gian xét.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - CĐCS, NĐ khu vực ngoài Nhà nước + Vững mạnh + Khá + Trung bình + Yếu + Không đủ thời gian xét 3- Mở lớp bồi dưỡng, tập huấn về Công đoàn - Số cán bộ Công đoàn tham dự. 126 69 (54,76%) 30 (23,81%) 4 (3,17%) 1 (0,79%) 22 (17,46%) 22 1.872. 146 80 (54,79%) 31 (21,23%) 5 (3,42%) 2 (1,38%) 28 (19,18%) 26 2.368. 175 56 (55,43%) 36 (20,57%) 7 (4%) 4 (2,29%) 31 (17,71%) 34 4.420. 181 83 (45,86%) 43 (23,76%) 11 (6,08%) 11 (6,08%) 33 (18,23%) 27 3.630. 187 88 (47,06%) 42 (22,46%) 12 (6,42) 10 (5,3%) 35 (18,71%) 20 2.500.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×