Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi HKI Van 6 20122013 Nguyen Thong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.19 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Thông Họ và tên …………………………... Lớp …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học :2012 - 2013 Môn : NGỮ VĂN lớp 6 Thời gian : 90 phút. ĐIỂM:. LỜI PHÊ:. ĐỀ TRẮC NGHIỆM 15 PHÚT I/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm) Từ câu 1 đến câu 12 , mỗi câu 0,25 điểm. Riêng câu 13 : 1 điểm Câu 1 : Đọc các sự việc trong truyện “Thạch Sanh”, em thấy Lí thông là người như thế nào ? A. Xảo trá, hèn nhát, độc ác, tham lam B. Tham lam , ích ki C. Xảo trá , hèn nhát D. Độc ác, gian xảo Câu 2 : Truyền thuyết Thánh Gióng phản ánh rõ nhất quan niệm và ước mơ gì của nhân dân ta ? A. Vũ khí hiện đại để giết giặc. B. Người anh hùng đánh giặc cứu nước. C. Tinh thần đoàn kết chống xâm lăng. D. Tình làng nghĩa xóm. Câu 3 : Tên người, tên địa danh Việt Nam được viết hoa như thế nào ? A. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ C. Viết hoa toàn bộ chữ cái từng tiếng D. Không viết hoa tên đệm của người Câu 4: Khi giải thích “Cầu hôn” là xin được lấy làm vợ. Là đã giải nghĩa từ theo cách nào ? A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích D. Miêu tả hành động kết hợp với trính bày khái niệm mà từ biểu thị. Câu 5 : Chiến thắng của em bé trong truyện “Em bé thông minh” có được sự giúp đỡ của thần linh không ? A.Không được thần linh giúp đỡ B.Thần linh giúp đỡ bằng cách mách bảo hoàn toàn C.Thần linh giúp đỡ hoàn toàn D.Thần linh giúp đỡ nhưng người nghe không nhân thấy Câu 6 : Kết thúc có hậu của truyện Thạch Sanh thể hiện qua chi tiết nào ? A.Thạch Sanh giết được chằn tinh. B. Thạch Sanh cứu được công chúa. C. Tiếng đàn của Thạch Sanh buộc quân sĩ 18 nước chư hầu xin hang. D. Thạch Sanh lấy công chúa và được làm vua Câu 7: Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ? A. Nghĩa của từ là sự vật mà từ biểu thị B. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất mà từ biểu thị C. Nghĩa của từ là sự vật, tính chất, hoạt động mà từ biểu thị D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị . Câu 8 : Đặc điểm nổi bật của truyền thuyết là gì ? A. Có những chi tiết hoang đường B. Có yếu tố kì ảo C. Mang dấu ấn của hiện thực lịch sử D. Sự kiện, nhân vật lịch sử gắn với yếu tố kì ảo Câu 9 : Nội dung nổi bật của truyện “ Sơn Tinh, Thủy Tinh”? A. Cuộc chiến tranh chấp nguồn nước, đất đai giữa các bộ tộc. B. Hiện thực đấu tranh chinh phục thiên nhiên của tổ tiên ta C. Sự tranh chấp quyền lực giữa các thủ lĩnh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> D. Sự ngưỡng mộ Sơn Tinh và sự căm ghét Thủy Tinh. Câu 10 : Vì sao cậu Chân, cậu Tay, cô Mắt, bác Tai lại so bì với lão Miệng ? A. Vì lão Miệng hay nói xấu cậu Chân, cậu Tay, bác Tai, cô Mắt. B. Vì cho rằng lão Miệng không làm gì mà lại được hưởng thụ. C. Muốn dạy cho lão Miệng một bài học vì lão dám nói xấu cô Mắt D. Không muốn hoạt động nữa vì cho rằng mình đã già yếu. Câu 11 : Văn bản “ Con chim Te Te” được viết theo phương thức biểu đạt nào ? A. Tự sự B. Biểu cảm C. Nghị luận D. Miêu tả Câu 12 : Câu chủ đề có vai trò như thế nào trong đoạn văn tự sự ? A. Dẫn đến ý chính B. Làm nổi bật ý chính C. Là vấn đề chủ yếu mà người viết muốn đặt ra trong tác phẩm D.Giải thích cho ý chính Câu 13 : Cho 1 danh từ và phát triển thành cụm danh từ ? ( 1 điểm ) Trường THCS Nguyễn Thông Họ và tên …………………………... Lớp …………………………………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học :2012 - 2013 Môn : NGỮ VĂN lớp 6 Thời gian : 90 phút. ĐIỂM:. ĐỀ TỰ LUẬN 75PHÚT. II. Tự luận : ( 6 điểm) Kể lại truyện Sơn Tinh, Thủy Tinh bằng lời văn của em.. LỜI PHÊ:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Nguyễn Thông. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN : NGỮ VĂN LỚP 6 NĂM HỌC : 2012 – 2013 I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Riêng câu 13 nêu đúng được 1 điểm. 1.A 4.B 7.D 10.B 2.B 5.A 8.D 11.A 3.A 6.D 9.B 12.C Câu 13 : Học sinh tự cho 1 danh từ và phát triển thành cụm danh từ . ( 1 điểm) II. Tự luận : ( 6 điểm ) I/Yêu cầu chung cần đạt: 1.Về nội dung: Kể được các sự việc, nhân vật và hành động chính trong truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh. 2.Về hình thức:Dù ngắn hay dài, bài viết phải có ba phần đầy đủ: mở bài, thân bài, kết bài. Văn phong sáng sủa, không dùng từ sai, không phạm lỗi chính tả, câu đúng ngữ pháp, chữ viết roõ raøng, saïch seõ. II/Moät soá yù cuï theå caàn coù: 1.Mở bài: Học sinh có thể mở bài bằng nhiều cách khác nhau, miễn là giới thiệu được lí do Sơn Tinh và Thủy Tinh đến cầu hôn. (- Hùng Vương thứ 18 có một người con gái đã đến tuổi lấy chồng. - Vua cha muốn mở hội kén rể cho con) 2.Thân bài: Kể lại những sự việc chính: - Hai chàng Sơn Tinh và Thủy Tinh đến cầu hôn. - Vua Hùng ra điều kiện kén rể : “ Một trăm ván cơm nếp, một trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao. Mỗi thứ một đôi. ” Người đem sính lễ đến trước sẽ được cưới Mị Nương. - Sơn Tinh đến trước nên đưa Mị Nương về núi. - Thủy Tinh đến sau, không lấy được vợ, tức giận dâng nước đánh Sơn Tinh. - Hai bên giao chiến hàng tháng trời. Cuối cùng Thủy Tinh thua, rút về. 3.Keát luaän: Hắng năm Thủy Tinh lại dâng nước đánh Sơn Tinh Nhưng đều thua. Phát biểu suy nghĩ của bản thân trước hành động của Thủy Tinh. III/Bieåu ñieåm:  Điểm 5-6: Đáp ứng được những yêu cầu về nội dung và hình thức đã nêu trên. Mắc lỗi chính tả và lỗi diễn đạt không đáng kể.  Điểm 3-4:Về nội dung, học sinh viết còn thiếu một số ý không đáng kể. Về hình thức, mắc khoảng 5 lỗi chính tả và lỗi diễn đạt.  Điểm 1-2:Bài làm còn thiếu nhiều ý, phạm nhiều về lỗi chính tả, dùng từ, đặt câu  Điểm 0: Học sinh bỏ giấy trắng hoặc bài làm hoàn toàn lạc đề.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT. TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÔNG. Cấp độ. Nhận biết. Thông hiểu. TN. TL. Nội dung. ĐỀ THI HỌC KÌ I. Năm Học 2012- 2013 MÔN VĂN. THỜI GIAN 90 PHÚT. Vận dụng thấp TN. Vận dụng cao TL. Cộng TL TL. 1. Văn học - Thánh Gióng - Sơn Tinh, Thủy Tinh - Thạch Sanh - Em bé thông minh - Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng - Con chim te te -Truyền thuyết Số câu hỏi Số điểm Ti lệ 2. Tiếng việt - Nghĩa của từ - Danh từ - cụm Người ra đề. C6. C2 C9. 1 1. C1 C5. 2 1. C10. 1. C11 C8. 1 1. 3 0,75 đ 7,5% C4 C3. 5 1,25 đ 12,5% C7 C13. Nguyễn Võ Anh Thư. 8 2đ 20% 2 1 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×