23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
1
B
B
À
À
I GI
I GI
Ả
Ả
NG MÔN H
NG MÔN H
Ọ
Ọ
C
C
CƠ K
CƠ K
Ế
Ế
T C
T C
Ấ
Ấ
U T
U T
À
À
U
U
Cán bộ
giảng
dạy: Đỗ
Hùng
Chiến.
Bộ
môn: Cơ
kếtcấutàuthủy.
Khoa: Đóng
tàu
thủy
& Công
trình
nổi.
Trường: Đạihọc
Giao
thông
vậntảiTpHCM
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
2
M
M
ở
ở
đ
đ
ầ
ầ
u
u
z
Cơ kếtcấutàugiải quyếtcácbàitoánvề
độ bềnvàđộ cứng củakếtcấutàu.
z
Đảmbảo độ bền đồng nghĩavớiviệcgiảm
chi phí cho nguyên vậtliệu, tứclàgiảmgiá
thành cho con tàu được đóng.
z
Khoa học, cung cấpchongườikỹ sưđóng
tàu các phương pháp tính toán kếtcấuvỏ
tàu vềđộbềnvàđộ cứng, gọilàcơ kếtcấu
tàu thủy
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
3
Cơ
Cơ
k
k
ế
ế
t
t
c
c
ấ
ấ
u
u
t
t
à
à
u
u
thu
thu
ỷ
ỷ
gi
gi
ả
ả
i
i
đ
đ
á
á
p
p
ba
ba
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
ch
ch
í
í
nh
nh
sau
sau
đây
đây
:
:
z
Vấn đề nộilực: Ứng suấtvàbiếndạng nào
xuấthiện trong kếtcấuthântàu.
z
Vấn đề ngoạilực: Ngoạilựcnàocóthể tác
dụnglênthântàu.
z
Vấn đề đánh giá độ bền: Ứng suấtvà
chuyểnvị nàocóthể chophépxuấthiện
trên kếtcấuthântàu.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
4
Cơ
Cơ
k
k
ế
ế
t
t
c
c
ấ
ấ
u
u
t
t
à
à
u
u
thu
thu
ỷ
ỷ
,
,
theo
theo
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
đ
đ
ầ
ầ
y
y
đ
đ
ủ
ủ
,
,
bao
bao
g
g
ồ
ồ
m
m
2
2
ph
ph
ầ
ầ
n
n
:
:
1. Cơ
kếtcấutàu
thuỷ
và
lý
thuyết
đàn
hồi,
giành
cho
các
bài
toán
tĩnh
củavấn
đề
nội
lực.
2. Sứcbềnvàchấn
động
thân
tàu, giải
quyết
các
bài
toán
vềứng
suất(vấn
đề
nộilực),
về
tảitrọng
tác
dụng
lên
thân
tàu
( vấn
đề
ngoạilực) vềđánh
giá
độ
bềnvàvề
việc
tínhtoánkếtcấuthântàudướitácdụng
củatảitrọng
thay
đổitheothờigian(chấn
động
thân
tàu).
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
5
Môn
Môn
h
h
ọ
ọ
c
c
đ
đ
ề
ề
c
c
ậ
ậ
p
p
đ
đ
ế
ế
n
n
nh
nh
ữ
ữ
ng
ng
v
v
ấ
ấ
n
n
đ
đ
ề
ề
v
v
ề
ề
n
n
ộ
ộ
i
i
l
l
ự
ự
c
c
,
,
bao
bao
g
g
ồ
ồ
m
m
c
c
á
á
c
c
chương
chương
:
:
z
Chương 1 : UỐN CÁC THANH THẲNG VÀ HỆ
THANH ĐƠN GIẢN.
z
Chương 2 : UỐN DẦM TRÊN NỀN ĐÀN HỒI.
z
Chương 3 : UỐN DÀN PHẲNG.
z
Chương 4 : UỐN DẦM GHÉP.
z
Chương 5 : CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔNG QUÁT
VÀ CÁC ĐỊNH LÝ NĂNG LƯỢNG.
z
Chương 6 : UỐN PHỨC TẠP VÀ ỔN ĐỊNH CÁC
THANH VÀ DÀN PHẲNG.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
6
T
T
Ó
Ó
M LƯ
M LƯ
Ợ
Ợ
C
C
z
Cơ kếtcấutàugiải quyết bài toán vềđộ
bềnvàđộ cứng, thựcchấtlàvấn đề nội
lực.
z
Chương trình họcbaogồm6 chương.
z
Giớithiệu cho sinh viên hiểubiếttổng
quan về môn học
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
1
B
B
À
À
I GI
I GI
Ả
Ả
NG MÔN H
NG MÔN H
Ọ
Ọ
C
C
CƠ K
CƠ K
Ế
Ế
T C
T C
Ấ
Ấ
U T
U T
À
À
U
U
Cán bộ
giảng
dạy: Đỗ
Hùng
Chiến.
Bộ
môn: Cơ
kếtcấutàuthủy.
Khoa: Đóng
tàu
thủy
& Công
trình
nổi.
Trường: Đạihọc
Giao
thông
vậntảiTpHCM
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
2
CHƯƠNG
CHƯƠNG
1: U
1: U
Ố
Ố
N C
N C
Á
Á
C THANH TH
C THANH TH
Ẳ
Ẳ
NG
NG
V
V
À
À
H
H
Ệ
Ệ
THANH ĐƠN GI
THANH ĐƠN GI
Ả
Ả
N
N
&1. C
&1. C
Á
Á
C QUAN H
C QUAN H
Ệ
Ệ
CƠ B
CƠ B
Ả
Ả
N C
N C
Ủ
Ủ
A LÝ
A LÝ
THUY
THUY
Ế
Ế
T U
T U
Ố
Ố
N D
N D
Ầ
Ầ
M
M
1.
1.
Kh
Kh
á
á
i
i
ni
ni
ệ
ệ
m
m
:
:
-
Thanh: Tên
gọi
dùng
để
chỉ
vậtthể
mà
một
trong
ba
kích
thước
( trong
không
gian
3 chiềucủahìnhhọc
Euclic
)
củanólớnhơnnhiều
so với
hai
kích
thướccònlại.
+ Các
thành
phầncủa
thanh: Tiếtdiện
ngang, trọng
tâm
tiếtdiện
ngang, trụccủa
thanh.
+ Thanh
thẳng
có
tiếtdiện
ngang
không
đổichínhlà
thanh
lăng
trụ.
-Dầm:
Thanh
đượcgọilàdầmkhilàmviệcchủ
yếuuốn
dướitácdụng
của
các
tảitrọng
ngang.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
3
2.
2.
C
C
á
á
c
c
gi
gi
ả
ả
thuy
thuy
ế
ế
t
t
:
:
z
Thừanhậngiả thuyếttiếtdiệnphẳng.
z
Bỏ qua ứng suất pháp trên các diệntíchsong
song vớitrụcdầm, vì chúng quá nhỏ.
z
Chỉ giớihạnkhảo sát các dầmcứng, là dầmcó
độ võng nhỏ so vớichiềucaotiếtdiện ngang của
nó và có góc xoay tiếtdiện ngang là nhỏ khi so
với đơnvị.
z
Trạng thái ứng suấttrêntiếtdiện ngang củadầm
chỉ phụ thuộcvàochỉ phụ thuộcvàohợplựccủa
các ứng lựctácdụng trên tiếtdiệnngangmà
không phụ thuộc gì vào cách thứctácdụng của
tảitrọng ngoài lên dầm.
z
Dầm đượcnghiêncứu ởđây là dầmthẳng, làm từ
vậtliệu đồng chất
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
4
3.
3.
H
H
ệ
ệ
tr
tr
ụ
ụ
c
c
t
t
ọ
ọ
a
a
đ
đ
ộ
ộ
:
:
Trục
Ox trùng
vớitrụcdầm
còn
các
trụcOyvàOz sẽ
là
các
trục
quán
tính
chính
xuyên
tâm
(trục
quán
tính
tâm
chính) củatiếtdiện
ngang.
Trường
hợptrụcdầm
không
thẳng, trục
Ox quy
ước
đi
qua trọng
tâm
các
tiếtdiện
ngang
hai
đầudầm. Oxyz
làm
thành
một
tam diệnthuận.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
5
3. Qui
3. Qui
ư
ư
ớ
ớ
c
c
d
d
ấ
ấ
u
u
:
:
T
T
ấ
ấ
t
t
c
c
ả
ả
c
c
á
á
c
c
ph
ph
ầ
ầ
n
n
tr
tr
ì
ì
nh
nh
b
b
à
à
y
y
sau
sau
n
n
à
à
y
y
tuân
tuân
th
th
ủ
ủ
c
c
á
á
c
c
qui
qui
ư
ư
ớ
ớ
c
c
sau
sau
đây
đây
v
v
ề
ề
d
d
ấ
ấ
u
u
:
:
-
Độ
võng
và
tảitrọng
phân
bố
(lực
rải) được
coi
là
dương, nếunhư
chúng
trùng
vớichiềudương
củatrụcOz .
-
Góc
xoay
tiếtdiện
ngang
là
dương,
nếunhư
nếu
xoay
theo
chiềukimđồng
hồ.
-Moment uốnlàdương
trong
trường
hợpnógâyratácdụng
làm
cong dầm
về
phía
âm
củatrụcOz, tứcgiãnthớ
âm
và
nén
thớ
dương
dọctheotrụcnày
-Lựccắt
đượccoilàdương
khi
nó
có
tác
dụng
xoay
phầnbênphảicủadầm
ngượcchiềukimđồng
hồ, khi
nhìn
từ
phía
dương
củatrục
Oy.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
6
4.
4.
C
C
á
á
c
c
quan
quan
h
h
ệ
ệ
trong
trong
u
u
ố
ố
n
n
d
d
ầ
ầ
m
m
:
:
z
Dựatrêngiả thuyết: Độ cong của
đường đàn hồido uốndầmlàbévàtiết
diệnphẳng ta có:
Vì:
theo
định
luật
Hooke
:
; &
2
2
21
dx
dx
wd
dx
dw
dx
dw
+==
αα
)1.1(
12
dx
z
x
αα
ε
−
−=
()
1.2
2
2
dx
wd
Ez
x
−=
σ
Công
Công
th
th
ứ
ứ
c
c
(1.2)
(1.2)
cho
cho
th
th
ấ
ấ
y
y
,
,
v
v
ớ
ớ
i
i
d
d
ầ
ầ
m
m
đư
đư
ợ
ợ
c
c
l
l
à
à
m
m
t
t
ừ
ừ
v
v
ậ
ậ
t
t
li
li
ệ
ệ
u
u
đ
đ
ồ
ồ
ng
ng
ch
ch
ấ
ấ
t
t
ứ
ứ
ng
ng
su
su
ấ
ấ
t
t
ph
ph
á
á
p
p
khi
khi
u
u
ố
ố
n
n
thay
thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
tuy
tuy
ế
ế
n
n
t
t
í
í
nh
nh
d
d
ọ
ọ
c
c
theo
theo
chi
chi
ề
ề
u
u
cao
cao
d
d
ầ
ầ
m
m
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
7
-Nếuxétdầm
không
chịutácđộng
lựcdọctrục
:
Kếtluận: trụctrunghoàđiqua trọng
tâm
mặtcắt
ngang
củadầm
-Moment củanộilựcxuấthiện
trong
dầm, lấy
đốivớitrục
trung
hoà
sẽ
phảibằng
moment ngoạilựcM
-Moment nộilựclấy
đốivớitrục
Oz tính
theo
cách
tương
tự:
Từ
biểuthức
(1.4) ta
có
công
thứccơ
bảnuốndầm
)4.1(
2
2
2
Mdydzz
dx
wd
EzdydzM
AA
xy
==−=
∫∫∫∫
σ
)3.1(0
2
2
=−=
∫∫∫∫
AA
x
zdydz
dx
wd
Ezdydz
σ
0
2
2
=−==
∫∫∫∫
AA
xz
zydydz
dx
wd
EydydzM
σ
)5.1(
2
2
M
dx
wd
EI =
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
8
-
Nếunhư
tạitiếtdiện
bên
trái
của
phân
tố
, tiếtdiện
x, có
các
lựccắt
N và
moment uốnM thìtạitiếtdiệnbênphải, tiếtdiện
x+dx, các
yếutố
nộilựclà:
-
Điềukiện
cân
bằng
:
-
Cho
qua giớihạn, dx
→
0 ta
có:
Từ
(1.7) và
(1.8) có
thể
viết:
Biểuthứctổng
quát
củalựccắtvàmoment uốn:
Các
công
thức
(1.10) và
(1.11) có
thể
dùng
để
tính
cách
dầmtĩnh
định
mộtnhịp.
0 =
2
+N(x)dx + dx] +[M(x) - M(x)
0 =q(x)dx + dx] + N(x) [ - N(x)
2
dx
q
dx
dx
dM
dx
dx
dN
N ++ M &
()
()
)8.1(
)7.1(
xN
dx
dM
xq
dx
dN
=
=
)9.1(
2
2
q
dx
Md
=
)11.1()()()(
)10.1()()(
000
0
00
0
MxxNdxdxxqxM
NdxxqxN
x
x
x
x
x
x
+−+=
+=
∫∫
∫
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
9
4.
4.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
X
X
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
moment
moment
u
u
ố
ố
n
n
v
v
à
à
l
l
ự
ự
c
c
c
c
ắ
ắ
t
t
trên
trên
d
d
ầ
ầ
m
m
Giải:
Trên
đoạnthứ
1 (0≤
x ≤c):
Theo công
thức
(1.10) và
(1.11) vớix
0
= 0 ta
được:
Trên
đoạnthứ
2 (c≤
x ≤l):
theo
các
công
thức
(1.10) và
(1.11), tại
x = c ta
có:
Biểu
đồ
moment uốn& lựccắtnhư
sau:
x
l
c
qc
qx
M
l
c
qcqxN
xx
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−−=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−−=
2
1
2
;
2
1
2
const.qq(x) ;0M ;
2
1
00
===
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−−=
l
c
qcN
0q(x) ;1
2
M ;
2
2
c
2
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−==
l
cqc
l
qc
N
c
).1(
2
)(M ;
2
2
x
2
l
xqc
McxN
l
qc
NN
cccx
−−=+−===
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
10
T
T
Ó
Ó
M LƯ
M LƯ
Ợ
Ợ
C
C
Bài
học
này
sinh
viên
nắm
được:
z
Khái niệm thanh, dầm.
z
Các giả thuyếtsử dụng trong uốndầm.
z
Các qui ướcdấuvàhệ trụctọa độ.
z
Các quan hệ cơ bảntronguốndầm.
z
Ví dụ áp dụng.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
1
B
B
À
À
I GI
I GI
Ả
Ả
NG MÔN H
NG MÔN H
Ọ
Ọ
C
C
CƠ K
CƠ K
Ế
Ế
T C
T C
Ấ
Ấ
U T
U T
À
À
U
U
Cán bộ
giảng
dạy: Đỗ
Hùng
Chiến.
Bộ
môn: Cơ
kếtcấutàuthủy.
Khoa: Đóng
tàu
thủy
& Công
trình
nổi.
Trường: Đạihọc
Giao
thông
vậntảiTpHCM
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
2
&2.
&2.
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN U
PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN U
Ố
Ố
N D
N D
Ầ
Ầ
M
M
V
V
À
À
T
T
Í
Í
CH PHÂN C
CH PHÂN C
Ủ
Ủ
A N
A N
Ó
Ó
1.
1.
Phương
Phương
tr
tr
ì
ì
nh
nh
vi
vi
phân
phân
u
u
ố
ố
n
n
d
d
ầ
ầ
m
m
:
:
Có
thể
viếtlạiphương
trình
(1.4) dướidạng:
Chú
ý đến
(1.8) và
(1.9) , ta
thu
được:
Đốivớidầmlăng
trụ
:
(2.1) EIw” M =
( ) ( )
() ()
2.3 .""
2.2 ;'"
qEIw
NEIw
=
=
(2.5) .EIw
(2.4) ;'''
IV
q
NEIw
=
=
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
3
2.
2.
T
T
í
í
ch
ch
phân
phân
:
:
Tích
phân
phương
trình
vi phân
(2.5), một
cách
tuầntự, 4 lần
(vớigiả
thiết
hoành
độ
tiếtdiện
ngang
đầu
mút
bên
trái
x = x
0
):
N
0
, M
0
, θ
0
, f
0
-tương
ứng, là
lựccắt, moment uốn, góc
xoay
và
độ
dịch
chuyểntrọng
tâm
tiếtdiện
ngang
đầu
mút
bên
trái.
(2.6)
.)()(
2
)(
6
1
;)()(
2
1
'
)(''
'''
0000
000
00
0
000
2
0
3
0
0
00
0
2
0
0
;000
0
∫∫∫∫
∫∫∫
∫∫
∫
+−+−+−+=
+−+−+=
+−+==
+==
x
x
x
x
x
x
x
x
a
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
fxxxx
EI
M
xx
EI
N
qdxdxdx
EI
w
xx
EI
M
xx
EI
N
qdxdxdx
EI
w
MxxNqdxdxEIwM
NqdxEIwN
θ
θ
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
4
3.
3.
Đi
Đi
ề
ề
u
u
ki
ki
ệ
ệ
n
n
biên
biên
:
:
-
Đầudầmtựabảnlề
cứng:
-
Đầudầm
ngàm
cứng:
-
Đầudầm
hoàn
toàn
tự
do:
-
Đầudầmlàđế
đỡ
đàn
hồi
hoặc
ngàm
đàn
hồi:
.0 'hay w' 0 ' w'EI ; 0 w ===
(2.7)0. w'; 0 w ==
)8.2(0 ''hay w' 0 '' w'EI
.0 'hay w' 0 ' w'EI
==
==
(2.10)'U.EIw' w
(2.9) A.R; wf
±=
==
-Kếtluận: Phương
trình
vi phân
uốndầmvàcácđiềukiện
biên
là
tuyến
tính
đốivớihàmđộ
võng
và
các
đạohàmcủa
nó
cũng
nhưđốivớitảitrọng
ngang
tác
dụng
lên
dầm.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
5
4.
4.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
đư
đư
ờ
ờ
ng
ng
đ
đ
à
à
n
n
h
h
ồ
ồ
i
i
c
c
ủ
ủ
a
a
d
d
ầ
ầ
m
m
ch
ch
ị
ị
u
u
t
t
á
á
c
c
d
d
ụ
ụ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
c
c
á
á
c
c
moment
moment
t
t
ậ
ậ
p
p
trung
trung
M
M
0
0
v
v
à
à
M
M
1
1
t
t
ạ
ạ
i
i
c
c
á
á
c
c
đ
đ
ầ
ầ
u
u
m
m
ú
ú
t
t
c
c
ù
ù
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
t
t
ả
ả
i
i
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
ngang
ngang
phân
phân
b
b
ố
ố
đ
đ
ề
ề
u
u
:
:
Từ
(2.6), q = const , x
0
= 0 .
Điềukiệnbiênnhư
sau:
Sử
dụng
điềukiệnbiênthứ
3:
Sử
dụng
điềukiệnbiênthứ
4 :
Từ
(2.13), ta
có:
()
2.11 .
2462
4
3
0
2
0
00
EI
qx
EI
xN
EI
xM
xfw ++++=
θ
'M'EIw'4/ f3/ w : l x
M'EIw'2/ f1/ w :0 x
11
00
===
===
khi
khi
()
2.12
2462
4
3
0
2
0
001
EI
ql
EI
lN
EI
lM
lff ++++=
θ
()
2.13
2
2
001
ql
lNMM ++=
()
2.14
2
01
0
ql
l
MM
N −
−
=
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
6
Từ
phương
trình
(2.12), trên
cơ
sở
(2.14), ta
tìm
được:
Thay
các
quan
hệ
(2.14) và
(2.15) vào
(2.11), ta
thu
được:
Lấy
đạo
hàm
hàm
w, xác
định
theo
(2.6):
Thay
Thay
x = l
x = l
v
v
à
à
o
o
(2.17)
(2.17)
ta
ta
thu
thu
đư
đư
ợ
ợ
c
c
công
công
th
th
ứ
ứ
c
c
x
x
á
á
c
c
đ
đ
ị
ị
nh
nh
g
g
ó
ó
c
c
xoay
xoay
t
t
ạ
ạ
i
i
ti
ti
ế
ế
t
t
di
di
ệ
ệ
n
n
đ
đ
ế
ế
bên
bên
ph
ph
ả
ả
i
i
d
d
ầ
ầ
m
m
,
,
k
k
ế
ế
t
t
qu
qu
ả
ả
n
n
à
à
y
y
tr
tr
ù
ù
ng
ng
v
v
ớ
ớ
i
i
(2.15)
(2.15)
c
c
ó
ó
ở
ở
trên
trên
.
.
()
2.15
2463
3
1
001
0
EI
ql
EI
lM
EI
lM
l
ff
+−−
−
=
θ
)16.2(
)
.21(
24
)1(
6
)32(
6
)1(
3
3
2
242
1
2
2
2
10
l
x
l
x
l
x
EI
ql
l
x
l
x
EI
lM
l
x
l
x
l
x
EI
lM
l
x
f
l
x
fw
o
+−+−−+−−+−=
()
2.17 )461(
24
)
362(
6
'
3
33
2
2
001
l
x
l
x
EI
ql
l
x
l
x
EI
lM
l
ff
w +−++−−
−
=
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
7
5.
5.
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
tham
tham
s
s
ố
ố
đ
đ
ầ
ầ
u
u
:
:
-
Phương
trình
vi phân
uốndầm
cho
các
đoạndầm:
-
Biểudiễn
đường
đàn
hồi, trên
toàn
bộ
chiềudàidầm:
-
khi
x > a
1
hoặc/và
x > a
2
. . . ta
có
thể
viết:
-
Các
đạilượng
bổ
sung xác
định
đượcnhờ
các
phương
trình
vi phân:
(2.19) (x);q EIw (x);q wEI
2
IV
21
IV
1
…==
(2.20)...w|| w|| w w
2
ax
1
ax
1
21
+++=
>>
δδ
...ww w w3;w ww
211112
+++=+=
δδδ
()
2.21
.......................................................
);()()()(
);()()()(
2232
1121
⎪
⎭
⎪
⎬
⎫
=−=
=−=
xqxqxqwEI
xqxqxqwEI
IV
IV
δδ
δδ
-Kếtluận: trên
mỗi
đoạn, tảitrọng
ngoài
đượcbiểuthị
bằng
mộtbiểu
thứcgiải
tích, xác
định
từđầu
đếncuối
đoạn.
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
8
Nếunhư, trên
đoạn0 ≤
x ≤
a1, tác
dụng
mộtlựcrải
đều
q(x) ,
tạitiếtdiệnx = a
2
tác
dụng
mộtlựctập
trung
P , còn
tạitiếtdiện
x =a
3
tác
dụng
moment tập
trung
M thì
ta
có
thể
viếtnhư
sau:
q
1
(x) = q; q
2
(x) = q
3
(x) = q4(x) = 0. Vì
thế
cho
nên,
δ
1
q = -q;
δ
2
q
=
δ
3
q = 0. Ngoài
ra, tạicácđiểmtiếpgiápcòncócácđiềukiện
sau: Na
1
= 0; Ma
1
= 0;
θ
a
1
= 0; fa
1
= 0; Na
2
= P; Ma
2
= 0;
θ
a
2
= 0; fa
2
= 0; Na
3
= 0; Ma
3
= M;
θ
a
3
= 0; fa
3
= 0.
Biểuthứcxácđịnh
đường
đàn
hồicủacả
dầm
Kếtluận: Trong
các
tính
toán
thựctế, để
xác
định
đường
đàn
hồicủa
dầmmộtnhịp, không
cầnphảidùngđếnphương
pháp
trên
đây, vì
ngườitađãlậpsẵn
các
bảng
uốndầm.
()
2.22
2
)(
||
6
)(
||
24
)(
||
2624
2
3
3
3
2
2
4
1
1
00
2
0
3
0
4
EI
axM
EI
axP
EI
axq
fx
EI
xM
EI
xN
EI
qx
w
axaxax
−
+
−
+
−
−
+++++=
≥≥≥
θ
6.
6.
V
V
í
í
d
d
ụ
ụ
:
:
23/10/2007
Cơ kết cấu tàu
9
T
T
Ó
Ó
M LƯ
M LƯ
Ợ
Ợ
C
C
Bài
học
này
sinh
viên
nắm
được:
z
Phương trình vi phân uốndầm.
z
Các tích phân củaphương trình cơ bản.
z
Điềukiệnbiên.
z
Phương pháp thông số ban đầu.
z
Ví dụ áp dụng.