Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GA Hinh6tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn : 26/10/2012 Tuần : 11, tiết 11. VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀI I: MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nắm vững trên tia ox có một điểm và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị độ dài) (m > 0) + Trên tia ox, nếu OM = a, ON = b, và a< b thì nằm giữa O, N - Kỹ năng: Biết áp dụng các kiến thức trên để giải BT - Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, đo, đặt điểm chính xác II- PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN - GV: Giáo án, sgk, tài liệu tham khảo - Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, compa. - HS: Thước thẳng có chia khoảng cách, vở ghi, SGK, thước thẳng compa III: TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1-ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: - HS1: Nếu điểm M nằm giữa 2 điểm A.B thì ta có đẳng thức nào ? Trên 1 đường thẳng vẽ 3 điểm V, A, T sao cho AT = 10cm ; VA = 20 cm, VT = 30cm. Hỏi điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? - Từ bài KT gv đặt vđ vào bài mới : Vẽ đoạn thẳng OM = a cm trên tia OX như thế nào ? 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cơ bản Hoạt động 1: 1. Vẽ đoạn thẳng trên tia : - GV nêu VD 1: VD1: Trên tia Ox vẽ đoạn thẳng OM =2cm - HS đọc SGK - Mút O đã biết - Để vẽ đoạn thẳng cần xác định 2 nút của - Cần xđ mút M có ở VD 1 đã biết nút nào ? Cần xđ nút Cách 1: ( Dùng thước có chia khoảng ) nào ? - Đặt cạnh của thước trùng tia OX sao - Để vẽ đoạn thẳng có thể dùng những cho vạch số 0 trùng gốc 0 dụng cụ nào ? Cách vẽ như thế nào ? - Vạch 2 cm của thước ứng với 1 điểm - HS nêu cách vẽ trên tia điểm ấy chính là điểm M - GV thực hiện trên bảng 0 M - HS thực hiện vào vở x - GV hướng dẫn hs làm thực hiện 2 cách 2cm xđ điểm M trên tia OX em có nhận xét Cách 2 ( Có thể dùng compa và thước thẳng ) gì ?  Nhận xét (SGK-122) - HS đọc nhận xét ( SGK- 122) VD 2: Cho đoạn thẳng AB - GV nhấn mạnh : Trên tia ox bao giờ Hãy vẽ đoạn thẳng CD sao cho CD = AB cũng ….. Cách vẽ (SGK – 123) - Gv nêu vd 2 - Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ? 2/ Vẽ hai đoạn thẳng trên tia - Hs đọc SGK và nêu cách vẽ VD: Trên tia Ox vẽ OM = 2cm ON = 3 cm - 1 hs lên bảng thao tác vẽ M N - Cả lớp thao tác vào vở   . . - GV bổ sung cách vẽ nếu cần 0 2 3 x Hoạt động 2: Điểm M nằm giữa 2 điểm O và N ( Vì 2cm < - GV yêu cầu hs vẽ 2 đoạn thẳng OM = 3 cm ) 2cm ON= 3cm trên tia OX  Nhận xét (SGK-123) - HS thực hiện vào vở 0. . . - 1 hs lên bảng vẽ (ON = 20cm ON = M N 30cm ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -. GV ? Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? - HS M nằm giữa O, N - GV lưu ý : 2cm < 3cm - GV? Nếu trên tia Ox có OM =a, ON = b, O<a<b thì ta kết luận gì về vị trí các điểm O, M, N ? - HS đọc nhận xét (SGK-123) - GV Bài học hôm nay cho ta thêm một dấu hiệu nhận biết điểm nằm giưã 2 điểm . - GV? Nếu O, M, N  tia OX và OM < ON thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ? Hoạt động 3 Củng cố - HS làm BT 58SGK - 1hs lên bảng vẽ :AB = 35cm - Nói cách vẽ ? + HS làm bài tập 54 (SGK) - Đầu bài cho gì ? Yêu cầu gì ? - HS vẽ hình vào vở ? - GV gọi 1hs lên bảng vẽ - Muốn so sánh BC và BA ta phải làm gì ? - Tính BC? - Tính BA? - Kết luận ? - Gv hướng dẫn hs trình bày bài - GV treo bảng phụ trình bày lời giải. 0 < a < b  M nằm giữa O, N 3. Luyện tập Bài 58; Vẽ đoạn thẳng AB = 3.5cm . Nói cách vẽ   . . A B x Bài 54 SGK    . . 0 A B C x Giải + Tính BC B, C  tia Ox , OB < OC ( Vì 5cm < 8cm)  B nằm giữa O, C  OB + OC = OC Thay số : 5cm + BC = 8cm BC = 8cm – 5cm = 3cm + Tính AB: A, B  tia OX , OA < OB ( Vì 2cm < 5cm)  A nằm giữa O, B  OA + AB = OB 2 cm + AB = OB  2cm +AB = 5cm  AB = 5cm – 2 cm AB = 3cm So sánh BC và BA Ta có BC = 3 cm ; BA = 3cm  BC = BA. 4. Củng cố: GV: tổng kết kiến thức các phần cho HS 5- Hướng dẫn HS về nhà - Học thuộc 2 nhận xét - ôn tập và thực hành vẽ đoạn thẳng biết độ dài ( Cả dùng thước, dùng compa) - Làm BT 53, 55, 56, 57, 59 (SGK – 124) IV. Rút kinh nghiệm. Ngày …. tháng …. năm 2012 Tuần : 11. ..................................................................................... ĐÀO VĂN CÒN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×