Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI HOC KI 1 20122013 DE 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.01 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: TOÁN 8 (Thời gian: 90 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Cúc Đơn vị: Trường THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN: CẤP ĐÔ `TÊN CHỦ ĐÊ. VẬN DỤNG NHẬN BIẾT. Câu 1a - Nhân đa thức Nhân đa thức - Hằng đẳng thức Câu 1b - Phân tích đa thức - Chia đa thức thành nhân tử - Chia đa thức Số câu: 5 Số câu: 2 Số điểm 4 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ40%. THÔNG HIỂU. CẤP ĐÔ THẤP Câu 1c Phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 1d Chia đa thức Câu 1e Phân tích đa thức thành nhân tử. Số câu : 1 Số điểm: 1. Số câu : 2 Số điểm: 1,5. - Cộng trừ phân thức. Câu 2a,b. Số câu : 2 Số điểm :2 Tỷ lệ 20% Tính chất đối xứng - Tính chất trung tuyến tam giác vuông, trung bình tam giác - Dấu hiệu nhận biết các hình Diện tích hình vuông Số câu 4 Số điểm : 3 Tỷ lệ : 30% Cộng phân thức. Số câu : 2 Số điểm 2. Số câu 1 Số điểm: 1. CẤP ĐÔ CAO. CÔNG. Số câu: 5 Số điểm:4 Tỉ lệ: 40%. - Cộng trừ phân thức. Bài 3a,b Tính chất đối xứng - Tính chất trung tuyến tam giác vuông, trung bình tam giác,Dấu hiệu nhận biết các hình Câu 3d Diện tích hình vuông Số câu: 3 Số điểm: 2,25. Số câu : 2 Số điểm:2 Tỉ lệ: 20% Bài 3c Tính chất đường chéo hình vuông. Số câu: 1 Số điểm: 0,75 Bài 4 Cộng phân thức Số câu: 1 Số điểm: 1. Số câu: 4 Số điểm: 3 Tỉ lệ: 30%. Số câu: 1 Số điểm: 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tỉ lệ: 10% Tổng số câu: 12 Tổng số điểm:10 Tỷ lê: 100%. Số câu 2 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ: 15%. Số câu : 6 Số điểm: 5,25 Tỉ lệ: 52,5%. Số câu 4 Số điểm: 3,25 Tỉ lệ: 32,5%. Tỉ lệ: 10% Số câu 12 Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100%.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐỀ: Bài 1/a. Tính: 2xy.(3xy + 2xyz) 4. 3 2. 2 2. b. Tính 15 x y z : 5 xy z c. Phân tích đa thức thành nhân tử: xy + y2 – x – y d.Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho x + 2 2. 2. e.Tìm x , biết:  2 x  1   x  3 0 Bài 2/ Thực hiện phép tính.. 3. 3 x −10 4 − x −2 2−x. x −6. b. x +3 − 2 x +3 x Bài 3/: Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua điểm I. a. Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao? b. Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao? c. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. d. Khi tứ giác AMCK là hình vuông , biết BC =16cm. Tính diện tích AMCK Bài 4/. Rút gọn biểu thức a.. 1. 1. 2. 4. 8. 16. P = 1 − x + x +1 + 2 + 4 + 8 + 16 x + 1 x +1 x +1 x +1 ........................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM: Bài 1/. 4đ. a. Tính đúng b. Tính đúng c. xy + y2 – x – y = (xy +y2) - (x + y) = x(x + y) - ( x + y) = (x +y)(x- 1) d. Trình bày và thực hiện đúng phép chia a- 30 = 0 => a = 30 2. Bài 2/. 0,25 = =. 3 x −6 b. x +3 − 2 x +3 x. 0,75 0,5 0,25 0,75. −2 ; x=4 3. 3 x −10 4 a. x −2 − 2 − x. 0,25. 2. e.  2 x  1   x  3 0 (3x + 2)(x-4) = 0 x=. 0,75 0,75. 3 x −10 4 + x −2 x −2 3 x −10+ 4 3 x −6 = x −2 x−2. =3 3 x − x+ 6 = ... x (x+ 3) 2 =... x. Bài 3/. 2đ 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 3đ. a.Tứ giác AMCK là hình gì?. C/ m được AMCK là hình bình hành. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> C/m được hai đường chéo bằng nhau hoặc có 1 góc vuông =>AMCK là hình chữ nhật b.Tứ giác AKMB là hình gì? C/m được AKMB là hình bình hành c.Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. ....=> AC MK ....=> AC ⊥ AB => Δ ABC vuông cân d. Khi tứ giác AMCK là hình vuông , biết BC =16cm. Tính diện tích AMCK 2. S AMCK =MC 1 MC = 2 BC=8 cm. 0,5 0,75 0,25 0,25 0,25 0,25. ⇒ SAMCK =64 cm 2. Bài 4/. 1 1 2 4 8 16 P = 1 − x + x +1 + 2 + 4 + 8 + 16 x + 1 x +1 x +1 x +1 − 32 Rót gän ra kÕt qu¶ x 32 − 1. ..................................................................... 0,5 1. 1.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×