Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

(Luận văn thạc sĩ) nghiên cứu đánh giá, đề xuất giải pháp xử lý sạt lở đường ven sông cổ chiên khu vực xã long đức – thành phố trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.57 MB, 116 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

HUỲNH VĂN HIỀN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ
SẠT LỞ ĐƢỜNG VEN SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC
XÃ LONG ĐỨC- THÀNH PHỐ TRÀ VINH

LUẬN VĂN THẠC SỸ KỸ THUẬT

Đà Nẵng, năm 2019


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

HUỲNH VĂN HIỀN

NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ
SẠT LỞ ĐƢỜNG VEN SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC
XÃ LONG ĐỨC - THÀNH PHỐ TRÀ VINH

CHUYÊN NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH
GIAO THƠNG
M số: 52.58.02.05

LUẬN VĂN THẠC SĨ KỸ THUẬT

Ngƣ


ƣ ng

n

o

ọ : TS Đ Hữu Đ o

Đà Nẵng, năm 2019


i

LỜI C M ĐO N
T i m o n yl
ng tr nh nghi n
n u trong lu n v n l trung th v h t ng

u

ri ng t i C s li u k t quả
i ng
trong ất k
ng tr nh

n o kh
Tá g ả luận văn

Huỳn Văn H ền



ii

ĐỀ TÀI :
NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ, ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP XỬ LÝ SẠT LỞ
ĐƢỜNG VEN SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC XÃ LONG ĐỨC
- THÀNH PHỐ TRÀ VINH
Hi n n y t nh trạng sạt lở ờng ven s ng xảy r nh nh hóng v th ờng xuy n
g y ảnh h ởng rất lớn i với ời s ng ng ời d n v ơ sở hạ tầng thi t y u H ng
n m l m mất h ng hụ h ng tr m he t ất g y r
h u quả lớn về tính mạng v
t i sản tại
khu v ven s ng Tại khu v Đồng ằng s ng Cửu Long hi n ó 562
iểm sạt lở với tổng hiều d i tr n 786 km Sạt lở h y u diễn r tại
tuy n ờng
gi o th ng dọ theo s ng Tiền v s ng H u s ng V m Cỏ Đ ng V m Cỏ T y v
nh nh hính
h th ng k nh rạ h Hi n t ng sạt lở ất ờ s ng ng diễn r kh
mạnh tại
khu v
ờng gi o th ng ven s ng v tại
khu v
ồn ù l o xã
ảo Diễn i n sạt lở ờ s ng rất ph tạp v ó xu th ng y ng gi t ng t
ộ xói
ãv tt
ộ ồi lắng
Tr n ị
n tỉnh Tr Vinh xuất hi n nhiều iểm sạt lở h y u nằm tr n
tuy n ờng nằm ven s ng Cổ Chi n v s ng H u ng e dọ

n
o h th ng
gi o th ng di n tí h v ờn y n tr i …
ng ời d n Trong ó ó nhiều nơi ị sạt
lở kh nghi m trọng nh ồn H (xã Đ Mỹ huy n C ng Long) ù l o Long Hò
(xã Hò Minh huy n Ch u Th nh) tuy n ờng tỉnh lộ 915B thuộ xã Đại Ph ớ
(huy n C ng Long) … Đặ i t tại tuy n ờng gi o th ng ven s ng thuộ ù l o
Long Trị xã Long Đ th nh ph Tr Vinh sạt lở nghi m trọng với t
ộ o g y xói
s u v o ờ t 30-40m v kéo d i gần 1 5km Tuy nhi n ở Tr Vinh vi nghi n u
giải ph p xử lý sạt lở vẫn òn hạn h C giải ph p xử lý sạt lở h y u d v o kinh
nghi m l hính n n hi u quả m ng lại kh ng o C giải ph p h y sử dụng: gi
tạm ằng
tr m sử dụng o tải t s n lấp l m thoải m i d
x y ờ kè h y sử
dụng ọ
t ng t thép gi
ờ,... th ờng kh ng ảm ảo ổn ịnh l u d i
Do ó lu n v n n y nghi n u
nguy n nh n g y sạt lở ờng ven s ng khu
v
ù l o Long Trị ể t ó ề xuất giải ph p xử lý phù h p với iều ki n ở Tr Vinh
Qu tr nh nghi n u
th hi n tr n ơ sở ph n tí h tính to n k t h p với m
phỏng dùng phần mềm PLAXIS


iii

THESIS ABTRACT

TOPIC:
STUDY ON EVALUATION, SOLUTION PROPOSAL TO SOLVE THE
LANDSLIDE PROBLEM OF CO CHIEN RIVERINE ROAD IN LONG DUC
COMMUNE – TRA VINH CITY
Recently, landslide along the riverine roads has been happened quickly and
frequently, and had badly impacts to the living of the residents and basic
infrastructure.Tens and hundreds of soil hectares are lost anually causeing bad impacts
to the human life and property in the riverine areas. In Mekong Delta Region, there
have been 562 landslide places with total length of more than 786km, mainly
happened in the traffic roads along Tien and Hau, Vam Co Dong, Vam Co Tay rivers
and main branches of the canal system. The landslide phenomenon in the river bank
are happened quite more in riverine traffic roads and in islands, isles, island
communes. Riverine landslide has been happened complicatedly and increased, The
landslide speed is now faster than accretion.
In Tra Vinh province, there are also some landslides happened, mainly happened
along riverine roads of Co Chien and Hau, threatening the dam, traffic system and
fruit-tree area of the residents. In which, there are some places with rather serious
landslide such as Ho island (Duc My commune, Cang Long district), Long Hoa isle
(Hoa Minh commune, Chau Thanh district), especially in the riverine road of Long Tri
isle, Long duc commune, Tra Vinh city, fast and serious landslide toward the bank
from 30-40m and with the length of nearly 1.5km. However, study on landslide
solution in Tra Vinh has been limited. Landslide solutions mainly base on experiences
causing low effectiveness. The solutions frequently used are temporary consolidation
by timbers using s nd s ks for slopes em nkm nr or using reinfor ed on rete
piles for nk onsolid tion et th t n not ensure long-t m st ility
Therefore , the thesis studies the landslide causes along riverine road in Long Tri
isle in order to propose the suitable solutions in Tra Vinh. The study process has been
carried out by analizing, calculating and simulating using PLAXIS software.



iv

MỤC LỤC
LỜI C M ĐO N ...................................................................................................... i
MỤC LỤC ............................................................................................................... iv
D NH MỤC HÌNH ............................................................................................... vii
D NH MỤC BẢNG ................................................................................................. x
D NH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... x
MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1
1. Tính ấp t ết ủ đề tà : ..................................................................................... 1
2 Mụ t êu ng ên ứu ủ đề tà : .......................................................................... 2
3 Đố tƣợng ng ên ứu: .......................................................................................... 2
4 P ƣơng p áp ng ên ứu: .................................................................................... 2
5 G
n ủ đề tà : .............................................................................................. 2
6 Kết quả ự ến: ................................................................................................... 2
7 Bố ụ đề tà : ......................................................................................................... 3
CHƢƠNG 1 TỔNG QU N VỀ SẠT LỞ VÀ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ SẠT LỞ
ĐƢỜNG VEN SÔNG TẠI TỈNH TRÀ VINH ...................................................... 4
1 1 G t ệu s t lở t á nƣ trên t ế g : ......................................................... 4
1 2 G t ệu tìn ìn s t lở t V ệt N m .............................................................. 5
1.3. Giới thiệu sạt lở các cơng trình đường ven sơng tại đồng bằng sơng Cửu
Long ........................................................................................................................... 6
1 4 H ện tr ng s t lở đƣ ng ven sông t Trà V n và u vự ù l o Long Trị, x
Long Đứ , t àn p ố Trà Vinh. ............................................................................ 10
1.4.1. Thực trạng về sạt lở ở các khu vực lân cận: ......................................... 10
1.4.2. Thực trạng về sạt lở đường ven sông tại cù lao Long Trị:................... 12
1 5 Cá g ả p áp t ƣ ng sử ụng xử lý s t lở ................................................... 14
1.5.1. Các giải pháp thường sử dụng xử lý sạt lở tại Trà Vinh: .................... 14
1.5.2. Các giải pháp sử dụng xử lý sạt lở tại cù lao Long Trị: ....................... 17

1.5.2.1. Cơng trình dân gian, thơ sơ: ................................................................ 17
1.5.2.2. Cơng trình bán kiên cố: ....................................................................... 17
1 6 Cá p ƣơng p áp tín tốn để xử lý s t lở đƣ ng ven sông ....................... 19
1.6.1. Tổng quan về sạt lở ................................................................................ 19
1.6.2. Tính tốn sạt lở bằng phương pháp cân bằng giới hạn ....................... 21
1.6.2.1. Cơ sở lý thuyết: .................................................................................... 21
1.6.2.2. Các phương trình cơ bản: .................................................................... 22
1.6.3. Phương pháp phần tử hữu hạn. ............................................................ 23
1.6.3.1. Cơ sở lý thuyết ..................................................................................... 23
1.6.3.2. Phương pháp phần tử hữu hạn ............................................................ 24
1.6.4. Các bước cơ bản của Plaxis................................................................... 25
1.6.5. Các mơ hình đất trong phần mềm Plasix 8.2: ...................................... 25


v

1.6.5.1. Mơ hình Mohr-Coulomb ...................................................................... 25
1.6.5.2. Mơ hình Hardening Soil (HS) .............................................................. 26
1 7 Kết luận ƣơng 1 ........................................................................................... 27
CHƢƠNG 2 PHÂN TÍCH NGUYÊN NHÂN GÂY SẠT LỞ NỀN ĐƢỜNG VEN
SÔNG TẠI KHU VỰC CÙ L O LONG TRỊ, XÃ LONG ĐỨC, THÀNH PHỐ TRÀ
VINH ........................................................................................................................ 28
2 1 Hệ t ống á đ ểm s t lở t
u vự ù l o Long Trị ................................ 28
2.1.1. Giới thiệu chung về khu vực nghiên cứu: ............................................ 28
2.1.2. Điều kiện tự nhiên: ................................................................................ 29
2.1.2.1. c i m a hình: ............................................................................... 29
2.1.2.2. c i m a ch t: ............................................................................... 29
2.1.2.3. c i m khí tượng: ............................................................................. 29
2.1.2.4. c i m thu v n: .............................................................................. 30

2.2. Phân tích - đán g á nguyên n ân gây s t lở ............................................... 30
2.2.1. Xây dựng hồ chứa: ................................................................................. 31
2.2.2 Khai thác cát: .......................................................................................... 32
2.2.3. Về phát triển cơ sở hạ tầng: ................................................................... 32
2.2.4. Lún sụt đất do địa chất yếu: .................................................................. 33
2.2.5. Khai thác nước ngầm: ........................................................................... 33
2 3 P ân tí , đán g á nguyên n ân gây s t lở u vự đƣ ng đ n ấp Long Trị,
t àn p ố Trà V n ................................................................................................ 35
2.3.1. Tác động của nước mặt và nước ngầm: ............................................... 35
2.3.2. Khai thác cát: ......................................................................................... 36
2.3.3. Sạt lở đất do địa chất đất yếu:................................................................ 37
2.3.4. Nguyên n ân s t lở o tá động ủ sóng gây r : .............................. 37
2 4 Đề xuất á n óm g ả p áp xử lý ................................................................. 38
2.4.1. Nhóm giải pháp phi cơng trình ............................................................. 38
2.4.2. Nhóm giải pháp cơng trình bán kiên cố ................................................ 39
2.4.3. Nhóm giải pháp cơng trình kiên cố:...................................................... 39
2.4.3.1. Kè BTCT dự ứng lực ............................................................................ 40
2.4.3.2. Kè cừ Larsen bản nhựa ........................................................................ 41
2.4.3.3. Kè BTCT trên nền cọc óng ................................................................. 43
2 5 Kết luận ƣơng 2 ........................................................................................... 44
CHƢƠNG 3: TÍNH TỐN XỬ LÝ SẠT LỞ ĐƢỜNG VEN SÔNG TẠI KHU
VỰC CÙ L O LONG TRỊ, XÃ LONG ĐỨC, THÀNH PHỐ TRÀ VINH ..... 46
3 1 Đặt vấn đề ........................................................................................................ 46
3 2 Số l ệu tín toán: ............................................................................................. 46
3.2.1. Số liệu đầu vào ....................................................................................... 46
3.2.1.1. a ch t:............................................................................................... 46


vi


3.2.1.2. a hình: .............................................................................................. 50
3 3 Cá g ả p áp đề xuất tín tốn, ểm tốn: ................................................. 50
3.3.1. Kè cừ BTCT dự ứng lực......................................................................... 51
3.3.2. Kè BTCT trên nền cọc đóng .................................................................. 51
3.3.3. Kè cừ Larsen bản nhựa ......................................................................... 52
3 4 Kết quả tín tốn, ểm tốn ......................................................................... 53
3.4.1. Các bước cơ bản của mô phỏng Plaxis ................................................. 54
3.4.2. Kết quả mô phỏng trên Plaxis cho giải pháp cừ bản bê tông cốt thép DƯL
tại Km 5+250..................................................................................................... 56
3.4.2.1. Chuy n v ngang ................................................................................... 56
3.4.2.2. Chuy n v ứng .................................................................................... 57
3.4.3. Kết quả mô phỏng trên Plaxis cho giải pháp Kè BTCT trên nền cọc đóng
tại Km 5+250..................................................................................................... 58
3.4.3.1. Chuy n v ngang ................................................................................... 58
3.4.3.2. Chuy n v ứng .................................................................................... 59
3.4.4. Kết quả mô phỏng trên Plaxis cho giải pháp Kè cừ Larsen bản nhựa
uPVC tại Km 5+250 ......................................................................................... 60
3.4.4.1. Chuy n v ngang ................................................................................... 60
3.4.4.2. Chuy n v ứng .................................................................................... 61
3 5 Đán g á, lự
ọn g ả p áp xử lý s t lở đƣ ng ven sông t
u vự ù l o
Long Trị, x Long Đứ , t àn p ố Trà V n ..................................................... 62
3.5.1. K ểm tr ổn địn đố v g ả p áp Kè BTCT trên nền ọ đóng t Km
5+250: ............................................................................................................... 63
3.5.1.1. Tính tốn tải trọng tác dụng ................................................................ 63
3.5.1.2. Áp lực nước cao nh t tác ộng lên áy bệ: ......................................... 67
3.5.2. Tính tốn áp lự sóng: .......................................................................... 67
3.5.2.1. Phân bố áp lực sóng trên mái nghiêng ................................................ 67
3.5.2.2. Áp lực sóng âm (phản áp lực sóng) ..................................................... 68

3.5.2.3. Áp lực sóng lên tường ứng liền bờ ..................................................... 68
3.5.3. Kiểm tra khả năng chống lật ................................................................. 69
3.5.4. Kiểm tra khả năng chống trượt ............................................................. 70
3.5.5. Kiểm tra điều kiện trượt phẳng của rọ đá: ........................................... 70
3.5.6. Kiểm tra điều kiện ổn định lật của rọ đá: ............................................. 70
3.6. K ểm tr ổn địn đố v g ả p áp Kè ừ l sen bản n ự uPVC U40 t Km
5+250:....................................................................................................................... 71
3 6 1 Số l ệu đị
ất ....................................................................................... 71
3.6.1.1. Vật liệu cọc cừ lasen bản nhựa uPVC U40 ......................................... 71
3.6.1.2. Các số liệu ầu vào: ............................................................................. 71
3.6.1.3. Tính tốn v trí i m lật O: .................................................................. 71


vii

3.6.2. Tính tốn ổn định lật tổng thể của cừ lasen bản nhựa uPVC U40 ..... 72
3.6.2. K ểm tr ổn địn đố v g ả p áp Kè ừ BTCT ự ứng lự t Km
5+250................................................................................................................. 76
3.6.2.1. Số liệu a ch t ..................................................................................... 76
3.6.2.2. Vật liệu cọc cừ BTCT DƯL .................................................................. 76
3 7 Kết luận ƣơng 3............................................................................................ 79
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................ 80
1 Cá ết luận ......................................................................................................... 80
2 K ến ng ị ............................................................................................................. 80
TÀI LIỆU TH M KHẢO...................................................................................... 81


viii


MỤC LỤC HÌNH ẢNH
H nh 1 1: Sạt lở k t ấu ảo v ờ ở d n M h s r k m Th i L n ............................. 4
H nh 1 2: Sạt lở ờng ven s ng Clyde tại th nh ph Gl sgov
S otl nd ................5
Hình 1 3: Sạt lở tại s ng Hồng oạn qu thị trấn H ng Hó Phú Thọ ...........................6
Hình 1 4: Sạt lở tại s ng H u oạn qu huy n Ch u Phú tỉnh An Gi ng ......................6
H nh 1 5: Bản ồ sạt lở ở khu v
ồng ằng s ng Cửu Long .......................................7
H nh 1 6: Sạt lở tại s ng V m N o huy n Ch Mới tỉnh An Gi ng ............................. 8
H nh 1 7: Sạt lở tại K nh B L ng Cần Thơ ..................................................................8
H nh 1 8: Sạt lở tại thị xã B nh Minh tỉnh Vĩnh Long ...................................................8
Hình 1.9: Sạt lở tại Cù L o Dung tỉnh Só Tr ng ..........................................................9
H nh 1 10: Sạt lở
ng tr nh tại huy n Mỏ C y N m tỉnh B n Tre .........................9
Hình 1.11: Sạt lở nghi m trọng tại Cồn H thuộ xã Đ Mỹ huy n C ng Long ........11
H nh 1 12: Sạt lở nghi m trọng tuy n ờng tỉnh lộ 915B dọ s ng Cổ Chi n ...........11
H nh 1 13: Sạt lở nghi m trọng tuy n ờng dọ s ng Cầu Ng ng ............................. 12
H nh1 14: Sạt lở tại ờng n ấp Long Trị tại Km 5+110-Km5+300 ........................12
H nh 1 15: Sạt lở ờng ven s ng tại ù l o Long Trị tại Km 5+370-Km5+670 .........13
H nh 1 16: Đóng ọ D
ể ảo v ờ ở tỉnh Tr Vinh ..............................................14
H nh 1 17: Kè ằng tấm Fi ro .......................................................................................14
H nh 1 18: Kè tấm n BTXM tại H ơng lộ 1 xã Đại Ph ớ H C ng Long .............15
H nh 1 19: Bảo v ờ ằng tr m ờng n xã Đại Ph ớ ......................................15
H nh 1 20: Kè m i nghi n BTCT ờ tr i s ng Long B nh TP Tr Vinh .....................15
Hình 1.21: Kè sơng Long B nh phí ờ phải th nh ph Tr Vinh ............................... 15
Hình 1.22: Kè sơng Long Tồn, huy n Duy n Hải .......................................................16
Hình 1.23: Kè sông Bãi Vàng, huy n Cầu Ng ng.........................................................16
H nh 1 24: Kè s ng Long B nh k t h p trồng y ần oạn ti p gi p với xã Hò
Thu n huy n Ch u Th nh ............................................................................................ 16

H nh 1 25: Thảm rọ tại oạn Km 1+220 - Km1+410 ...............................................16
H nh 1 26: Gi
ằng tr m tại oạn Km 1+550-Km2+00 .....................................17
H nh 1 27: Kè t ờng ng BTCT k t h p gạ h x y tại oạn Km 5+200-Km5+400 ...18
H nh 1 28: Kè m i nghi n ằng tấm BTXM tại oạn Km 5+600-Km5+660 ...............18
H nh 1 29: C dạng sạt lở; (1) Rơi (2) Đổ (3) Tr t (4) Tr t tr i (5) Tr t dòng 19
H nh 1 30: Tr t ung tròn; (1) Tr t ơn (2) Tr t ph tạp(t Chowdhury et l
2010) .............................................................................................................................. 20
H nh 1 31: Tr t tịnh ti n; (1) Tr t kh i (2) Tr t mi ng (3) Tr t ph tạp (t
Chowdhury et al. 2010) .................................................................................................21
Hình 1.32 Sơ ồ
kh i tr t trong ph ơng ph p n ằng giới hạn ........................21
H nh 33 Sơ ồ h nh họ
h kh i v
l t dụng tr n kh i th i .....................22
H nh 1 35: C
ớ ơ ản
Pl xis .........................................................................25


ix

H nh 2 1: Bản ồ khu v nghi n u ...........................................................................28
H nh 2 2: Biểu ồ m n ớ tại tỉnh Tr Vinh ............................................................. 30
H nh 2 3: Bản ồ x y d ng hồ h khu v s ng M K ng ........................................31
Hình 2 4: Bi n dạng y lòng s ng do kh i th
t .....................................................32
H nh 2 5: Lún sụt nền ất do kh i th n ớ ngầm .......................................................33
H nh 2 6: T
ộng

n ớ mặt v n ớ ngầm.......................................................... 36
Hình 2 7: Kh i th
t tr i phép tr n s ng Cổ Chi n ...................................................36
H nh 2 8: Sạt lở do t
ộng
sóng ...........................................................................37
H nh 2 9: Biển ảnh o khu v sạt lở ........................................................................38
H nh 2 10: Kè BTCT tại s ng Bảo Định tỉnh Tiền Gi ng ............................................39
H nh 2 11: Kè tại ph n oạn IV tỉnh Vĩnh Long (ảnh hụp n m 2006) .......................39
H nh 2 12: Kè BTCT D ng l tại tỉnh Ki n Gi ng ..................................................40
H nh 2 13: Kè L rsen ản nh tại th nh ph Hồ CHí Minh...................................40
H nh 2 14: Mặt ắt ng ng C ản BTCT d ng l ....................................................41
H nh 2 15: ng dụng BTCT d ng l trong ng tr nh .......................................41
H nh 2 16 Giải ph p Kè ằng L sen ản nh ........................................................42
H nh 2 17 Giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng .......................................................43
H nh 3 1: H nh ảnh m tả ị hất h kho n s HK1 ...................................................48
H nh 3 2: H nh ảnh m tả ị hất h kho n s HK2 ...................................................49
H nh 3 3: Mặt ắt ng ng một phần s ng Cổ Chi n .......................................................50
H nh 3 4 Giải ph p Kè BTCT d ng l ............................................................... 51
H nh 3 5 Giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng .........................................................52
H nh 3 6 Giải ph p Kè L rsen ản nh .................................................................53
H nh 3 7: Sơ ồ kh i hính
h ơng tr nh Pl xis .....................................................54
H nh 3 8 Chuyển vị ng ng giải ph p
ản BTCT DƯL tại Km 5+250 ....................56
H nh 3 9 Chuyển vị ng giải ph p
ản BTCT DƯL tại Km 5+250 ......................57
Hình 3.10 Chuyển vị ng ng giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng tại Km 5+250 ....58
Hình 3.11 Chuyển vị ng giải ph p Kè BTCT tr n nền ọ óng tại Km 5+250 ......59
Hình 3.12 Chuyển vị ng ng giải ph p Kè L rsen ản nh uPVC tại Km 5+250 .60

Hình 3.13 Chuyển vị ng giải ph p Kè L rsen ản nh uPVC tại Km 5+250 ...61
H nh 3 14: Kí h th ớ h nh họ k t ấu t ờng hắn .....................................................64
H nh 3 15: Sơ ồ tính to n t ờng hắn..........................................................................64
H nh 3 17: Sơ ồ tính to n p l n ớ .........................................................................67
H nh 3 18: Biểu ồ p l sóng tính to n lớn nhất t dụng l n m i d .....................67
H nh 3 19: C
iểu ồ p l sóng l n t ờng hắn sóng thẳng ng khi sóng rút ......68
H nh 3 20 Sơ ồ tính to n vị trí iểm l t ......................................................................71
H nh 3 21 Sơ ồ p l ph n
l n t ờng hắn .......................................................... 73


x

MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1 1: Tổng h p t nh h nh sạt lở tại
n ớ tr n th giới .......................................5
Bảng 1 2: Tổng h p t nh h nh sạt lở tại
tỉnh ồng ằng s ng Cửu Long ................10
Bảng 1 3: Tổng h p t nh h nh sạt lở ờ s ng tại Tr Vinh ............................................13
Bảng 1 4: Tổng h p
giải ph p sử dụng xử lý sạt lở tại Tr Vinh ........................... 16
Bảng 1 5: Tổng h p
giải ph p sử dụng xử lý sạt lở tại ù l o Long Trị .................18
Bảng 1 6: Ph n loại t
ộ sạt lở (A r mson et al. 2002) ............................................19
Bảng 2 1: Tổng h p
nguy n nh n g y sạt lở ờng ven s ng ................................ 34
Bảng 2 2: Th ng k vị trí h nh th sạt lở v
nguy n nh n g y sạt lở ờng ven

s ng tại ù l o Long Trị.................................................................................................38
Bảng 2 3: Th ng s kỹ thu t
loại
ản BTCT DƯL .....................................40
Bảng 2 4: Th ng s kỹ thu t
loại
ản nh .................................................42
Bảng 2 5: So s nh u nh
iểm
giải ph p ng tr nh ki n
ã ề xuất ..........44
Bảng 3 1: Một s hỉ ti u ơ lý ặ tr ng
lớp ất ............................................47
Bảng 3 2: Diễn giải s
hịu tải
ất nền theo k t quả xuy n SPT .......................... 47
Bảng 3 3: Đị hất tại vị trí h kho n HK1 (Lý tr nh Km 5+250) ................................ 54
Bảng 3 4: Tổng h p
giải ph p h ng sạt lở ờng ven s ng ấp Long Trị: ............55
Bảng 3 5: K t quả ph n tí h huyển vị..........................................................................62
Bảng 3 6: K t quả phân tích ổn ịnh .............................................................................62
Bảng 3 7: S li u ầu v o Ph ơng n Kè T ờng ng BTCT tr n nền ọ óng ........63
Bảng 3 8: Chiều o hoạt tải hất th m (mặt ắt y ) ..............................................65
Bảng 3 9: Chiều o hoạt tải hất th m (mặt ắt A-A) .................................................65
Bảng 3 10: Tải trọng tại mặt ắt y móng: ..................................................................65
Bảng 3 11: Tổng h p tải trọng: .....................................................................................69
Bảng 3 12: S li u ầu v o ph ơng n kè t ng t thép d ng l ........................71
Bảng 3 13: S li u ầu v o ph ơng n kè t ng t thép d ng l ........................76
Bảng 3 14: K t quả tính to n kiểm to n ho
giải ph p ..........................................77

Bảng 3 15: Đ nh gi về mặt kỹ thu t
giải ph p ......................................................78
Bảng 3 16: Ph n tí h l
họn giải ph p xử lý ............................................................. 78


xi

D NH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BTCT
BTXM
BTCT DƯL
ĐBSCL
PM

B t ng t thép
B t ng xi m ng
B t ng t thép d ng l
Đồng ằng s ng Cửu Long
Phần mềm


1

MỞ ĐẦU
1. Tín ấp t ết ủ đề tà :
Đồng ằng s ng Cửu Long ó h th ng s ng k nh v rạ h kh d y ặt Trong ó
kể n
s ng lớn nh s ng Tiền s ng H u s ng Cổ Chi n sông Vàm Nao, sông
B nh Ghi v s ng Ch u Đ

ùng với
k nh rạ h lớn nh V m S ng Ông Ch ớng
và Long Xuyên,... D ới s ph t triển ơ sở hạ tầng s gi t ng d n s và i n ổi khí
h u nh hi n n y ng gây r t nh trạng sạt lở ất nh nh hóng v th ờng xuy n g y
ảnh h ởng rất lớn i với ời s ng ng ời d n v ơ sở hạ tầng thi t y u Hi n t ng
sạt lở ất ờ s ng ng diễn r kh mạnh tại
tỉnh ồng ằng s ng Cửu Long ặ
i tl
khu v
ờng gi o th ng ven s ng v tại
khu v
ồn ù l o xã ảo.
H ng n m l m mất h ng hụ h ng tr m he t ất g y r
h u quả lớn về tính
mạng v t i sản tại
khu v ven s ng
Mặ dù
ị ph ơng ã ó
giải ph p ảo v ờ d ới
h nh th
ng
tr nh ki n
v
n ki n
nh ng t nh trạng sạt lở vẫn th ờng xuy n xảy r Theo s
li u t Tổng ụ Phòng h ng thi n t i (Bộ NN&PTNT) Khu v
ồng ằng s ng Cửu
Long hi n nay ó 562 iểm sạt lở tr n hiều d i gần 800 km trong ó ó 55 iểm ặ
i t nguy hiểm v 140 iểm ở m nguy hiểm
Hi n n y tr n ị

n tỉnh Tr Vinh ó h ng tr m iểm sạt lở h y u nằm tr n
tuy n ờng nằm ven s ng Cổ Chi n v s ng H u
ng e dọ
n
o h
th ng gi o th ng di n tí h v ờn y n tr i …
ng ời d n T nh trạng sạt lở ất
th ờng xuy n xảy r tại
s ng lớn và khu v tr ớ v s u
ng ấu n i ng n
mặn Những n m ó triều ờng d ng o t nh trạng sạt lở diễn r
ng nghi m trọng
hơn Theo th ng k
Sở n ng nghi p v Ph t triển n ng th n Tr Vinh ho thấy
tr n ị
n tỉnh Tr Vinh ó tổng hiều d i sạt lở hơn 75km gồm
khu v : Khu
v
ồn H (xã Đ Mỹ huy n C ng Long); Cồn Bần Ch t (xã Hò T n huy n Cầu
Kè); Cù l o Long Hò Hò Minh (xã Long Hò xã Hò Minh huy n Ch u Th nh);
Cù l o Long Trị (ấp Long Trị xã Long Đ
th nh ph Tr Vinh); khu v
ng Th u
R u huy n Cầu Ng ng; ng C i Hóp
ng L ng Thé huy n C ng Long ; ng Cần
Ch ng huy n Tiểu Cần,... T nh trạng sạt lở g y ảnh h ởng nghi m trọng n
ng
tr nh ê kè
ờng gi o th ng n ng th n tại
xã ù l o và

tuy n ờng gi o
thông ven các sông.
Trong nhiều n m trở lại y sụp lún sạt lở ờ s ng xảy r với qui m lớn v tần
suất o ã ó nhiều nghi n u
t giả ể phòng h ng sạt lở ờ s ng hẳng
hạn nh H Qu ng Hải [5] nghi n u về xói lở ồi tụ lịng s ng Tiền oạn T n Ch u
- Hồng Ng L Mạnh Hùng [6] nghi n u d
o sạt lở ờ h th ng s ng ở Đồng
ằng s ng Cửu Long Ph n Tr ờng Phi t [11] nghi n u xử lý tr t lở ờ s ng ằng
kỹ thu t ất ó t h y
Đinh C ng Sản v L Mạnh Hùng [4] nghi n u t m giải
ph p khắ phụ sạt lở ờ s ng tr n ị
n huy n Nh Bè Tp Hồ Chí Minh


2

Tuy nhi n tr n ị
n tỉnh Tr Vinh vi nghi n u nguy n nh n sạt lở v giải
ph p xử lý vẫn h
nghi n u ầy
C giải ph p khắ phụ t nh trạng sạt
lở ờng ven s ng v giải ph p phòng ng lại thi u tính ồng ộ m y mó h y u
d v o kinh nghi m n n hi u quả m ng lại kh ng o
Th t n y ho thấy vi nghi n u giải ph p xử lý sạt lở ờng ven s ng Cổ
Chi n khu v cù l o ấp Long Trị xã Long Đ
th nh ph Tr Vinh là nhu ầu h t
s
ần thi t. Nó có ý nghĩ th t s qu n trọng trong giải quy t tri t ể t nh trạng sạt lở
nhằm giảm thiểu thi t hại v ti t ki m hi phí ho ng n s h Nh n ớ ổn ịnh sản

xuất ho ng ời d n.
2 Mụ t êu ng ên ứu ủ đề tà :
2 1 Mụ t êu ung:
Khảo s t hi n trạng
iểm sạt lở tuy n ờng ven s ng thuộ ù l o Long Trị
xã Long Đ
th nh ph Tr Vinh tỉnh Tr Vinh T ó ph n tí h v x
ịnh
nguy n nh n g y r sạt lở; tính to n kiểm to n ể ề r giải ph p xử lý hi u quả l u
dài.
2 2 Mụ t êu ụ t ể:
- Khảo s t
nh gi th trạng về t nh h nh sạt lở
tuy n ờng ven s ng
Cổ Chi n (khu v xã Long Đ th nh ph Tr Vinh)
- Ph n tí h nh gi
y u t l nguy n nh n g y r t nh h nh sạt lở ờng ven
s ng thuộ ù l o Long Trị
- K th
ph ơng ph p xử lý sạt lở ở Vi t N m v th giới ề xuất giải ph p
sử dụng v t li u ị kỹ thu t th n thi n với m i tr ờng kh ng hi m dụng di n tí h
lịng s ng ảm ảo hi u quả về kinh t v kỹ thu t
3 Đố tƣợng ng ên ứu:
T nh h nh sạt lở ờng ven s ng thuộ ù l o Long Trị th nh ph Tr Vinh.
Nghi n u các nguy n nh n g y r t nh trạng sạt lở ể t ó ề xuất giải ph p ảm
ảo ổn ịnh l u d i.
4 P ƣơng p áp ng ên ứu:
Ph ơng ph p nghi n u
ề t i l nghi n u lý thuy t k t h p với vi th
hi n o ạ tính tốn th ng k th t . Dùng phần mềm m phỏng Pl xis sử dụng

s li u tr ti p khảo s t o ạ tại
iểm sạt lở và có i hi u, so sánh với s li u
o ạ
ị ph ơng ung ấp.
5 G
n ủ đề tà :
Đề t i hỉ t p trung nghi n u lý thuy t th ng qu m phỏng tính to n sử dụng
s li u o ạ khảo s t tại vị trí sạt lở
6 Kết quả ự ến:
Khảo s t th t nghi n u những giải ph p xử lý sạt lở ờng ven s ng tại khu
v cù lao Long Trị xã Long Đ th nh ph Tr Vinh d ki n k t quả nh s u:
- Th ng k k t quả o ạ khảo s t th t về t nh h nh sạt lở.


3

- Bảng ph n tí h nguy n nh n g y sạt lở nh gi ảnh h ởng
- Sử dụng phần mềm Pl xis ể m phỏng tính to n v kiểm tr ho các oạn sạt lở
v so s nh với th t
- Đề xuất
giải ph p phù h p với ị ph ơng nhằm xử lý d t iểm t nh trạng sạt lở
7 Bố ụ đề tà :
Mở đầu:
1 Tính ấp thi t
ềt i
2 Mụ ti u ề t i
3 Đ i t ng v phạm vi nghi n u
4 Ph ơng ph p nghi n u
C ƣơng 1: Tổng qu n về s t lở và các g ả p áp xử lý s t lở đƣ ng ven sông
t tỉn Trà V n .

1 Giới thi u về sạt lở
ng tr nh ờng ven s ng tại ồng ằng s ng Cửu Long
2 Hi n trạng sạt lở ờng ven s ng tại Tr Vinh v khu v cù lao Long Trị, xã
Long Đ th nh ph Tr Vinh.
3. C giải ph p th ờng sử dụng xử lý sạt lở
4 C ph ơng ph p tính to n ể xử lý sạt lở ờng ven sông
5 K t lu n h ơng 1
C ƣơng 2: P ân tí nguyên n ân gây s t lở nền đƣ ng ven sông t
u vự
cù lao Long Trị, x Long Đứ , t àn p ố Trà V n .
1 H th ng
iểm sạt lở tại khu v cù lao Long Trị
2. Phân tích - nh gi nguy n nh n g y sạt lở
3 Đề xuất
nhóm giải ph p xử lý
4 K t lu n h ơng 2
C ƣơng 3: Tính tốn xử lý s t lở đƣ ng ven sông t
u vự ù l o Long Trị,
x Long Đứ , t àn p ố Trà Vinh.
1 Đặt vấn ề
2 S li u tính to n: (Mặt ắt ng ng ị hất,...).
3 K t quả tính to n kiểm to n
4 Đề xuất giải ph p xử lý sạt lở ờng ven s ng tại khu v
ù l o Long Trị xã
Long Đ th nh ph Tr Vinh.
5 K t lu n h ơng 3
Kết luận - k ến ng ị


4


CHƢƠNG 1
TỔNG QU N VỀ SẠT LỞ VÀ CÁC GIẢI PHÁP XỬ LÝ SẠT LỞ ĐƢỜNG
VEN SÔNG TẠI TỈNH TRÀ VINH.
1.1. G

t ệu s t lở t á nƣ trên t ế g :
Sạt lở xảy r ng y ng th ờng xuy n kh ng hỉ ở n ớ t m òn ở nhiều qu
qu kh tr n th giới Sạt lở
xem nh l m i nguy hiểm nghi m trọng th m hí
l thảm kh
n tính mạng
on ng ời t i sản nh ử v
ng tr nh x y
d ng Chi phí ti u t n ho ng t khắ phụ sử hữ rất t n kém ảnh h ởng lớn
n s ph t triển kinh t xã hội
Tại Th i L n vấn ề sạt lở ũng ng trở n n trầm trọng trong nhiều n m qu
húng th ờng xuy n xảy r dọ theo
on s ng v k nh o v l hi n t ng t
nhi n khó tr nh khỏi n u kh ng sử dụng
giải ph p xử lý v ảo v thí h h p Theo
nghiên c u
Phienwej et l 2010 [15] th ở Th i L n ó 25 on s ng hính với tổng
hiều d i
on s ng dộ h ng 12 310 km hỉ tính ri ng hi phí ho vi x y
d ng những ng tr nh ảo v ờ dọ theo dòng s ng M k ng trong su t thời gi n t
n m 2008 n 2010 ã l n tới 4 661 tri u ht Ngo i s ng M k ng sạt lở vẫn xảy r
dọ theo những on s ng kh
Th i L n T n m 1990 n 2008 ã ó 138 km
hiều d i ờ s ng ã

ảo v trong 338 d n với tổng hi phí l 5 631 tri u lt
Nh th vẫn h
ể ng n hặn sạt lở do ó n m 2007 hính ph Th i L n ã phải
ph duy t một d n với tổng hi phí l 7 969 tri u lt ể x y d ng 126 km k t ấu
ảo v ờ ho 161 ị iểm v o n m 2009

Hình 1.1: Sạt lở kết c u bảo vệ bờ ở dự án Mahasarakam, Thái Lan
(Ảnh: Phienwej et al. 2010)
Tuy n ờng dọ s ng Clyde tại th nh ph Gl sgov
S otl nd ị sạt lở
nghi m trọng Nguy n nh n do m n ớ s ng Clyde ã giảm xu ng m thấp nhất
trong hơn 60 n m s u khi một p n ớ qu n trọng ị vỡ dọ ờ sông ắt ầu xuất
hi n
v t n t lớn Vi hạ thấp m n ớ một
h ột ngột ã l m ho m i ờ


5

sông ị mất ổn ịnh g y r hi n t ng sạt lở nghi m trọng Sạt lở l m h hỏng nghiêm
trọng n tuy n ờng ven s ng Clyde với hiều d i gần 1km g y ùn tắ gi o th ng
chính quyền ị ph ơng ã r l nh sơ t n mọi ng ời d n rời khỏi khu v sạt lở
(Nguồn: Tờ o D ilyre ord s r ng y 30/8/2017)

Hình 1.2: Sạt lở ường ven sông Clyde tại thành phố Glasgov của Scotland
(Ảnh: Michael McGurk 2017)
B n ạnh ó nguồn tin theo tờ o BNEWS VN s r ng y 18/6/2017 ó n u
theo th ng k
Quỹ Qu t về ảo v thi n nhi n hi n t ng sạt lở ất diễn r kh
mạnh mẽ trong

n m 2016 2017 tại
n ớ tr n th giới ặ i t l tại
n ớ
Đ ng N m Á G y thi t hại ặ i t nghi m trọng về ng ời v t i sản
ng ời d n
ụ thể nh s u :
Bảng 1.1: Tổng hợp tình hình sạt lở tại các nước trên thế giới
TT Tên nƣ
Số vụ s t lở
T ệt
43 ng ời h t 35 ng ời ị th ơng 4000 ng ời di
1
Indonesia
4
dời khoảng 30 ng i nh ũng ị vùi lấp
2
Ấn Độ
1
16 ng ời h t
98 ng ời h t lở ất h n vùi 2 v n phòng v 01
3 Trung Qu
3
khu nh tạm
4
Myanmar
1
11 ng ời h t v h n vùi khoảng 100 ng ời kh
73 ng ời h t v 28 ng ời ị th ơng, 30 ngôi nhà
5
Ehiopia

1
tạm ị vùi lấp
6
Uganda
1
13 ng ời thi t mạng gồm 9 tr em v 4 ng ời lớn
20 ng ời thi t mạng v h ng hụ ng ời kh

7
Yemen
1
th ơng
1.2 G t ệu tìn ìn s t lở t V ệt N m
N ớ t ó mạng l ới s ng ngòi kh d y ặ tồn lãnh thổ ó khoảng 2.360
sơng. Trong ó ó 106 s ng hính v 2 254 s ng nh nh Với h th ng s ng ngòi d y
ặ tổng l ng m trung nh h ng n m lớn sạt lở ất ũng xảy r th ờng xuy n tại
tỉnh miền núi g y thi t hại nghi m trọng về ng ời v t i sản ặ i t l : tr n lũ
quét g y sạt lở ngày 3/10/2000 tại L i Ch u ã l m 39 ng ời h t; ng y 20/9/2002 tại
H Tĩnh l m 53 ng ời h t 28/9/2005 tại Y n B i l m 50 ng ời h t); ng y 14/9/2016


6

tại Ngh An l m 12 ng ời h t v gần y ng y 03/8/2017 tại Sơn L v Y n B i ã
l m 36 ng ời h t; sạt lở ất ng y 13/10/2017 tại Hò B nh ã l m 34 ng ời h t
Sạt lở ờ s ng ờ iển diễn r mạnh mẽ trong những n m gần y. Theo báo
o
Bộ N ng nghi p v Ph t triển n ng th n trong phạm vi ả n ớ hi n ó 1 865
iểm sạt lở với tổng hiều d i tr n 2 350 km Trong ó ó 77 iểm sạt lở ặ i t nguy
hiểm (sạt lở g y nguy hiểm tr ti p n n to n

iều khu t p trung d n
v
ơ sở hạ tầng qu n trọng) tổng hiều d i 300km; ặ i t l tại
tỉnh vùng
ồng ằng s ng Cửu Long với 55 iểm sạt lở ặ i t nguy hiểm uy hi p nghi m
trọng tính mạng v t i sản
nh n d n ồng thời l m mất i khoảng
300h ất mỗi n m

Hình 1.3: Sạt lở tại sơng Hồng oạn
Hình 1.4: Sạt lở tại sơng Hậu oạn
qua th tr n Hưng Hóa, Phú Thọ
qua huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
1.3. Giới thiệu sạt lở các cơng trình đường ven sơng tại đồng bằng sơng Cửu
Long
Đồng ằng s ng Cửu Long o gồm 13 tỉnh th nh ph : Long An Tiền Gi ng
B n Tre Đồng Th p Vĩnh Long Tr Vinh Só Tr ng An Gi ng Ki n Gi ng H u
Gi ng Bạ Li u C M u v th nh ph Cần Thơ Với di n tí h khoảng 4 tri u h
hi m 13% di n tí h ả n ớ ; Đồng ằng s ng Cửu Long ó v i trò rất qu n trọng n
n ninh l ơng th
Vi t N m h ng n m ung ấp 90% lú xuất khẩu v 60% th y
sản xuất khẩu ngo i r òn l vùng ặ sản trồng y n tr i phụ vụ trong n ớ v
xuất khẩu Tuy nhi n những n m gần y t
ộng
i n ổi khí h u g y sạt lở ờ
s ng ờ iển ng ng y ng nghi m trọng
Tại ồng ằng s ng Cửu Long ị h nh t ơng i trũng v ằng phẳng ị hất
t ơng i y u h th ng k nh rạ h nơi y t ơng i hằng hịt B n ạnh ó nhu ầu
ph t triển kinh t ng y ng gi t ng ùng với vi
ẩy mạnh

hoạt ộng kh i th
t i nguy n
on ng ời nh hặt ph r ng ầu nguồn x y p ắp
ng n lũ kh i
th qu m
t lòng s ng g y r nhiều t hại l m th y ổi dòng hảy g y n n sạt lở
nghi m trọng h ng tr m he t ất ã ị n ớ u n tr i nhiều tuy n
ờng huy t
mạ h ị ph h y h ng ng n hộ d n ần phải di dời Hơn nữ sạt lở òn kéo d i tr n
di n rộng t
tỉnh ầu nguồn nh An Gi ng Đồng Th p ho n
tỉnh dọ theo
s ng Tiền s ng H u nh Vĩnh Long Cần Thơ, Trà Vinh v
n ảC M ug yr


7

nhiều thi t hại nặng nề ti u t n h ng tr m tỷ ồng ho ng t khắ phụ sử hữ
t
ộng ti u
n s ph t triển kinh t xã hội hung
ất n ớ
Theo s li u tại Hội nghị ng
ản ồ quy hoạ h sạt lở ờ s ng ờ iển vùng
ồng ằng s ng Cửu Long ng y 18/6/2018 tại H Nội Tổng ụ Phòng h ng thi n t i
(Bộ NN&PTNT) ng
khu v
ồng ằng s ng Cửu Long hi n n y ó 562 iểm sạt
lở tr n hiều d i gần 800 km (trong ó ó 513 iểm sạt lở ờ s ng với hiều d i

520km v 49 iểm sạt lở ờ iển với hiều d i gần 280km) t p trung tại
tỉnh: An
Gi ng Tiền Gi ng Vĩnh Long Đồng Th p Tr Vinh Só Tr ng C M u Ki n
Giang. Trong s những iểm sạt lở ờ s ng n u tr n ó 55 iểm sạt lở ặ i t nguy
hiểm tại ồng ằng s ng Cửu Long ph n
tại
tỉnh nh s u: Tiền Gi ng 05 iểm
hiều d i 6 300m; Vĩnh Long 02 iểm hiều d i 2 594m; B n Tre 03 iểm hiều d i
7 000m; Đồng Th p 03 iểm hiều i 5 656m; An Gi ng 15 iểm hiều d i
36.910m; Tr Vinh 04 iểm hiều d i 7 800m; Só Tr ng 04 iểm hiều d i
12 611m; Bạ Li u 02 iểm hiều d i 2 800m; H u Gi ng 04 iểm hiều d i 8 000m;
C M u 08 iểm hiều d i 54 829m; Ki n Gi ng 05 iểm hiều d i 28 500m Tình
h nh sạt lở diễn i n ng y ng nghi m trọng nguy n nh n s u x h y u l do t
ộng
i n ổi khí h u ph t triển ơ sở hạ tầng gi t ng d n s

Hình 1.5: Bản ồ sạt lở ở khu vực ồng bằng sơng Cửu Long
(Nguồn: Tổng cục Phịng chống thiên tai)
-T
n G ng: N m 2002 to n tỉnh ó 25 iểm sạt lở n m 2018 l n n 51
iểm Kh ng hỉ t ng s về l ng m òn gi t ng ả về m
ộ nguy hiểm v quy
m x m hại Sạt lở xảy r ở khắp
on s ng lớn nh H u Gi ng (26 oạn) v s ng
V m N o B nh Di Ch u Đ
ó t 2 oạn trở l n Sạt lở òn tấn ng l n
tuy n
k nh rạ h nh : K nh X ng T n An (T n Ch u) k nh C i Sắn (Long Xuy n) với tổng
hiều d i tr n 160km Trong ó ó 6 oạn
ảnh o ở m

ộ rất nguy hiểm gây
thi t hại 142 n nh di dời 106 hộ (Nguồn: B o Nh n d n s r ng y 31/7/2018).


8

Hình 1.6: Sạt lở tại sơng Vàm Nao, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
- T Cần T ơ: Theo th ng k t n m 2010 -2016 to n th nh ph ó 125 iểm
sạt lở hiều d i sạt lở khoảng 4 463m l m h hại 63 n nh Ri ng trong n m 2017
th nh ph xảy r 28 iểm sạt lở với hiều d i 1 583m T nh h nh sạt lở ờ s ng k nh
rạ h tr n ị
n th nh ph Cần Thơ ng y một nghi m trọng ph tạp gi t ng ả về
s l ng v
ờng ộ phạm vi ảnh h ởng (Nguồn: B o mới s r ng y 07/9/2018)

Hình 1.7: Sạt lở tại Kênh Ba Láng, Cần Thơ
- T Vĩn Long: T nh h nh sạt lở ờ s ng tại tỉnh Vĩnh Long ng diễn r tr n
di n rộng với hơn 65 iểm hiều d i hơn 4 811m ờ s ng k nh rạ h,…l m ảnh
h ởng tr ti p n hơn 691 hộ d n Cu i th ng 8/2017 tại ph ờng Th ờng Ph ớ
thị xã B nh Minh ặp ờ s ng H u ị sạt lở nghi m trọng gần 20 n nh ị sạt lở
ho n to n Sạt lở n s u v o ất liền gần 20m (Nguồn: B o S i Gịn giải phóng s r
ngày 11/01/2018).

Hình 1.8: Sạt lở tại th xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long


9

- T Só Trăng: N m 2017 tr n ị
n tỉnh ó khoảng 20 khu v

gọi
l “ iểm nóng” về sạt lở với tổng hiều d i hơn 35 200m

ị ph ơng nh :
Huy n K S h ó 12 vị trí nhấn h m 24 n nh di dời 12 n nh ảnh h ởng; Cù
l o Dung nằm giữ s ng H u ũng l ị ph ơng hịu ảnh h ởng rất lớn
t
ộng
bi n ổi khí h u v ó nhiều iểm sạt lở với tổng ộng tr n 4 200m
o (Nguồn:
B o i n tử Đảng ộng sản Vi t N m s r ng y 17/4/2018)

Hình 1.9: Sạt lở tại Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Tr ng
- T Bến Tre: Tính n n m 2018 to n tỉnh ó 8 iểm sạt lở nghi m trọng với
hiều d i sạt lở 19km t p trung tại
huy n B nh Đị B Tri Thạnh Phú …Nhiều
tuy n
ờ s ng ị sạt lở nghi m trọng g y ảnh h ởng n tính mạng v t i sản
ng ời d n ũng nh
ng tr nh ơ sở hạ tầng thi t y u
ị ph ơng Sạt lở lấn
s uv o ờ
h mép ờ t 10-15m.
Gần y nhất ngày 15-17/6/2018 tr n ị
n thị trấn Mỏ C y huy n Mỏ C y
N m ã xảy r sạt lở nghi m trọng với hiều d i khoảng 30m Sạt lở l m h hỏng
nghiêm trọng 04 n nh
ng ời d n (Nguồn: B o i n tử Bộ T i nguy n v M i
tr ờng s r ng y 28/12/2018)


Hình 1.10: Sạt lở các cơng trình tại huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
T n m 2010 n n y diễn i n sạt lở ờ s ng ó diễn i n rất ph tạp v ó
xu th ng y ng gi t ng t
ộ xói ã v t t
ộ ồi l m di n tí h khu v Đồng
ằng giảm khoảng 300h /n m Sạt lở g y r nhiều thi t hại ảnh h ởng nghi m trọng
n s ph t triển kinh t xã hội
ất n ớ nhiều tuy n ờng huy t mạ h ị ph
h y h ng ng n he t ất ị n ớ u n tr i h ng tr m tỷ ồng
nh n ớ ị lãng
phí ho ng t khắ phụ sử hữ
h hỏng v qu n trọng hơn ả l tính mạng


10

nhiều ng ời d n ị e dọ nghi m trọng Do ó ng t phịng h ng sạt lở l
nhi m vụ h t s qu n trọng v ấp
h nó ịi hỏi phải ó nhiều nghi n u hơn
nữ ể x
ịnh rõ những nguy n nh n g y sạt lở t ó ó thể p dụng những ph ơng
ph p phịng h ng thí h h p v hi u quả góp phần ng n ng sạt lở giảm thiểu thi t
hại thú ẩy kinh t xã hội ph t triển
Bảng 1.2: Tổng hợp tình hình sạt lở tại các tỉnh ồng bằng sông Cửu Long
STT

Đị đ ểm

Số đ ểm s t lở


1

An Giang

51

Chiều d i sạt lở tr n 160km
Thi t hại 142 n nh di dời 106 hộ

2

Cần Thơ

153

Chiều d i sạt lở khoảng 6 046m l m h
hại 63 n nh
ng ời d n

3

Vĩnh Long

65

Chiều d i sạt lở 4 811m l m ảnh h ởng
tr ti p n hơn 691 hộ d n

4


Só Tr ng

20

Chiều d i sạt lở 35 200m thi t hại 24
nh di dời 12 n nh

8

Chiều d i sạt lở 19km Sạt lở lấn s u v o

h mép ờ t 10-15m h hỏng 04
n nh

5

B n Tre

P

m v ản

ƣởng

n

1.4 H ện tr ng s t lở đƣ ng ven sông t Trà V n và u vự ù l o Long Trị, x
Long Đứ , t àn p ố Trà V n
1.4.1. Thực trạng về sạt lở ở các khu vực lân cận:
Tr Vinh l tỉnh thuộ ồng ằng ven iển nằm giữ hạ l u h i on s ng lớn l

s ng H u v s ng Cổ Chi n H th ng s ng ngòi
tỉnh ngo i h i on s ng lớn ịn
ó 09 on s ng nhỏ v 12 rạ h nội tỉnh với tổng hiều d i 335km Trong những n m
qu t nh h nh thi n t i tr n ị
n tỉnh diễn i n ph tạp m
ộ ảnh h ởng ng y
ng nghi m trọng g y ảnh h ởng n ời s ng v hoạt ộng sản xuất
ng ời d n
C loại h nh thi n t i th ờng xuy n xảy r tr n ị
n: n ớ iển d ng (triều ờng)
sạt lở ờ s ng v
ng tr nh ven s ng hạn h n x m nh p mặn Vào mùa m
triều ờng th ờng d ng o i n ộ triều ờng ghi nh n tại Cầu Qu n l 2 14m
(th ng 10/2011) tại v m Tr Vinh l 1 91m (th ng 10/2013) M n ớ d ng o v
hạ xu ng ột ngột g y r t nh trạng mất ổn ịnh
ng tr nh ảo v ờ dẫn n hi n
t ng sạt lở xảy r .
Hi n tại tỉnh Tr Vinh ó tr n 40 iểm sạt lở trong ó ó 4 iểm sạt lở ặ i t
nghi m trọng với hiều d i sạt lở 7,8km, h y u xảy r tr n
tuy n ờng nằm ven
s ng Cổ Chi n v s ng H u ng e dọ
n
o h th ng gi o th ng di n tí h
v ờn y n tr i
ng ời d n Trong ó ó nhiều nơi ị sạt lở kh nghi m trọng nh


11

ồn H (xã Đ Mỹ huy n C ng Long) ù l o Long Trị xã Long Đ (Th nh ph

Tr Vinh) xã Đại Ph ớ (huy n C ng Long) xã Long Hò Hò Minh (huy n Ch u
Thành) xã Thu n Hò huy n Cầu Ng ng …
Tại huy n C ng Long tỉnh Tr Vinh ó 02 iểm sạt lở nghi m trọng Ch y u l
sạt lở
tuy n
ov
tuy n ờng gi o th ng nằm ven ờ s ng ụ thể: Tại ấp
Mỹ Hi p A xã Đ Mỹ: N m 2013 tại Cồn H ã xảy r sạt lở l m h hỏng 03 oạn

o qu nh Cồn H
ó tổng hiều d i hơn 200 mét e dọ
n ời s ng sinh
hoạt
29 hộ với gần 100 nh n khẩu

Hình 1.11: Sạt lở nghiêm trọng tại Cồn Hô thuộc xã ức Mỹ, huyện Càng Long
- Tại xã Đại Ph ớ huy n C ng Long: Xã Đại Ph ớ
o qu nh ởi
tuy n ờng tỉnh lộ 915B v tuy n H ơng lộ 1 hạy dọ theo ờ s ng Cổ Chi n N m
2015 tuy n ờng tỉnh lộ 915B ị sạt lở nghi m trọng trong ó ặ i t l oạn
ờng gi o th ng dọ ờ s ng d i 1 18 km ị sạt lở nghi m trọng nhất v ó nguy ơ
ị ph vỡ (sạt lở diễn r
h mép ờng 1 5m); hính quyền ị ph ơng ã sơ t n 74
hộ d n òn hơn 120 hộ thuộ di n phải sơ t n Tr n tuy n ũng ó nhiều iểm sạt lở
ụ ộ h y u l sạt lở sụp lún ề mặt ít g y ảnh h ởng n ời s ng v gi o th ng
i lại
ng ời d n

Hình 1.12: Sạt lở nghiêm trọng tuyến ường tỉnh lộ 915B dọc sông Cổ Chiên
- Tại huy n Cầu Ng ng: Dọ 02 n s ng Cầu Ng ng sạt lở xảy r ó ề rộng

hơn 20m khoảng 242 hộ d n phải sơ t n v ó hơn 980 hộ d n ịn nằm trong vùng ị
sạt lở ần
di dời sớm ể ảm ảo n to n về tính mạng v t i sản


12

Theo s li u o o
Phòng N ng nghi p v Ph t triển N ng th n huy n th
hi n n y ng p Th u R u v B n Chù xã Mỹ Long N m v Hi p Mỹ T y m

sạt lở ặ i t nghi m trọng n m
o ộng; ó 22 hộ d n nằm trong vùng nguy
hiểm ng ó nguy ơ mất ất v nh ở ặ i t ó 18 hộ ó nh
n kề tuy n
n u
trong thời gi n tới kh ng
gi
sạt lở sớm th vi mất nh ở l khó tr nh khỏi
Tại ng B n Chù
hiều d i tuy n
ị lở khoảng 900m
ng Th u R u sạt lở
200m tuy n h ơng lộ 23 t xã Mỹ Long Bắ huy n Cầu Ng ng i xã Hi p Thạnh
huy n Duy n Hải khó tr nh khỏi ị hi ắt n u t nh trạng n y ti p diễn; vi sạt lở
diễn r nhiều n m liền lu n e doạ n tính mạng v t i sản
nh n d n nh ng n
n y vẫn h
khắ phụ


Hình 1.13: Sạt lở nghiêm trọng tuyến ường dọc sông Cầu Ngang
1.4.2. Thực trạng về sạt lở đường ven sông tại cù lao Long Trị:
Cù l o Long Trị ó di n tí h 336h thuộ ấp Long Trị xã Long Đ
th nh ph
Tr Vinh o gồm 02 ồn nổi l ồn Long Trị v ồn Th y Ti n Vị trí:
h trung t m
th nh ph Tr Vinh 03 km v nằm giữ s ng Cổ Chi n Cù l o Long Trị ó tuy n
ờng n BTXM hiều d i 5 670m hạy dọ theo ờ s ng Cổ Chi n. Đ y l khu v
phù s ồi lắng phù h p ho trồng y n tr i v nu i trồng th y hải sản Trong những
n m gần y t nh h nh kh i th
t tr i phép tr n s ng Cổ Chi n v t nh h nh i n ổi
khí h u diễn i n ph tạp ã g y r sạt lở nghi m trọng với t
ộ o g y xói s u
v o ờ t 30-40m v kéo d i gần 1 5km T nh trạng n y ng g y ảnh h ởng rất lớn
n sản xuất v ời s ng
ng ời d n trong vùng

Hình1.14: Sạt lở tại ường an p Long Tr tại Km 5+110-Km5+300


×