1. Chứng minh rằng hàm số y = x
3
− 3x
2
+ 3x không có cực trị.
2. Chứng minh rằng hàm số y = x
2
+|x| có cực tiểu tại x = 1, mặc dù nó không có đạo hàm ngay
tại điểm đó.
3. Xác định các hệ số a, b, c, d của hàm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d, biết rằng đồ thị của nó có hai
điểm cực trị là (0; 0) và (1; 1).
4. Cho hàm số y = x
3
− 3mx
2
+ 3(2m − 1)x + 1. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.
ĐS. m = 1.
5. (A, 2002) Cho hàm số y = −x
3
+ 3mx
2
+ 3(1− m
2
)x + m
3
− m
2
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua hai diểm cực trị của đồ thị hàm số.
ĐS. y = 2x − m
2
+ m.
6. (B, 2002) Cho hàm số y = mx
4
+ (m
2
− 9)x
2
+ 10. Tìm để m hàm số có ba điểm cực trị.
ĐS. m < −3; 0 < m < 3.
7. (Dự bị 2002) Cho hàm số y = (x − m)
3
− 3x. Xác định m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm có
hoành độ x = 0.
ĐS. m = −1.
8. (Dự bị 2002) Cho hàm số y =
x
2
+ mx
1 − x
.
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm
cực trị của đồ thị hàm số bằng 10?
ĐS. m = 4.
9. (A, 2005) Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số y = mx +
1
x
(m là tham số).
Tìm m để hàm số có cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (C
m
) đến tiệm cận xiên của
(C
m
) bằng
1
√
2
.
ĐS. m = 1.
10. (ĐH, CĐ, khối B, 2005) Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số y =
x
2
+ (m + 1)x + m + 1
x + 1
(m là tham
số).
Chứng minh rằng với m bất kỳ, đồ thị (C
m
) luôn luôn có điểm cực đại, điểm cực tiểu và khoảng
cách giữa hai điểm đó bằng
√
20.
11. (Dự bị 2005) Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số y =
x
2
+ 2mx + 1 − 3m
2
x − m
(m là tham số).
Tìm m để đồ thị (C
m
) có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
ĐS. −1 < m < 1.
1
12. Cho hàm số y =
x
2
+ mx + 3
x + 1
.
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu đồng thời hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm
số ở về hai phía của đường thẳng (d) : 2x + y − 1 = 0.
ĐS. −3 − 4
√
3 < m < −3 + 4
√
3.
13. (Dự bị 2004) Cho hàm số y =
x
2
− 2mx + 2
x − 1
.
Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị A, B. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB
song song với đường thẳng 2x − y − 10 = 0.
ĐS. m <
3
2
.
14. (Dự bị 2006) Cho hàm số y = x
3
+ (1 − 2m)x
2
+ (2 − m)x + m − 2. Tìm các giá trị của m để
đồ thị hàm số có điểm cực đại và cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
ĐS. m < −1;
5
4
< m <
7
5
.
15. Cho hàm số y = x
4
− 2mx
2
+ m− 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị tạo thành
ba đỉnh của một tam giác đều.
ĐS. m =
3
√
3.
16. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = x
4
− 2mx
2
+ 1. Tìm m để đồ thị của hàm số có ba điểm cực trị
tạo thành ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
17. (Dự bị 2004) Cho hàm số y = x
3
− 3(m + 1)x
2
+ 3m(m + 2)x + 1. Chứng minh rằng hàm số
luôn có cực đại và cực tiểu. Xác định các giá trị của m để hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại các
điểm có hoành độ dương.
ĐS. m > 0.
18. Cho hàm số y =
x
2
− (m + 3)x + 3m + 1
x − 1
.
Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu và các giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số cùng âm.
ĐS.
1
2
< m < 1; m > 5.
19. (A, 2007) Cho hàm số
y =
x
2
+ 2(m + 1)x + m
2
+ 4m
x + 2
, m là tham số. (1)
Tìm m để hàm số (5) có cực đại và cực tiểu, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị hàm số cùng
với gốc toạ độ O tạo thành một tam giác vuông tại O.
ĐS. m = 0, m = −4 ±
√
24.
20. (B, 2007) Cho hàm số
y = −x
3
+ 3x
2
+ 3(m
2
− 1)x − 3m
2
− 1 (m là tham số). (2)
2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (6).
b) Tìm m để hàm số (6) có cực đại và cực tiểu và các điểm cực trị của hàm số (6) cách đều gốc
toạ độ.
ĐS. b) m = ±
1
2
.
21. (Dự bị A, 2007) Cho hàm số y = x + m +
m
x − 2
có đồ thị là (C
m
).
(a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1.
(b) Tìm m để đồ thị (C
m
) có các điểm cực trị A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc toạ độ
O.
22. (Dự bị B, 2007) Cho hàm số y = −x + 1 +
m
2 − x
có đồ thị là (C
m
).
(a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 1.
(b) Tìm m để đồ thị (C
m
) có điểm cực đại và điểm cực tiểu. Gọi A là điểm cực đại của (C
m
),
tìm m để tiếp tuyến của (C
m
) tại A cắt trục tung Oy tại điểm B sao cho tam giác OAB
là tam giác vuông cân.
23. Giải các phương trình sau
a)
√
x
2
− 6x + 6 = 2x − 1;
b) (Khối D, 2006)
√
2x − 1 + x
2
− 3x + 1 = 0;
c) (x + 5)(2 − x) = 3
√
x
2
+ 3x;
d) (Dự bị 2005)
√
3x − 3−
√
5 − x =
√
2x − 4;
e)
7 − x
2
+ x
√
x + 5 =
√
3 − 2x − x
2
;
f)
√
2x
2
+ 5x + 2 − 2
√
2x
2
+ 5x − 6 = 1;
g) (Khối D, 2004)
2
x + 2 + 2
√
x + 1 −
√
x + 1 = 4;
h)
x + 2
√
x − 1 +
x − 2
√
x − 1 =
x + 3
2
.
24. Tìm m để phương trình
√
2x
2
+ mx = 3 − x có nghiệm duy nhất.
25. (Khối B, 2004) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
m(
√
1 + x
2
−
√
1 − x
2
+ 2) = 2
√
1 − x
4
+
√
1 + x
2
−
√
1 − x
2
.
26. (A, 2007) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: 3
√
x − 1 + m
√
x + 1 = 2
4
√
x
2
− 1.
27. Giải phương trình
3
√
x + 1 −
3
√
x − 1 =
6
√
x
2
− 1.
28. (Khối B, 2006) Tìm m để phương trình
√
x
2
+ mx + 2 = 2x + 1 có hai nghiệm phân biệt.
29. (Khối B, 2007) Chứng minh rằng với mọi giá trị dương của m, phương trình sau có hai nghiệm
thực phân biệt:
x
2
+ 2x − 8 =
m(x − 2).
30. Tìm m để phương trình sau có nghiệm
3
(a)
√
x + 3 +
√
6 − x −
(x + 3)(6 − x) = m;
(b)
√
x + 1 +
√
3 − x −
(x + 1)(3 − x) = m;
(c) x
2
−
√
4 − x
2
+ m = 0;
31. (Dự bị D, 2007) Tìm m để phương trình
x − 3 − 2
√
x − 4 +
x − 6
√
x − 4 + 5 = m có đúng
hai nghiệm.
32. (Dự bị B, 2007) Tìm m để phương trình
4
√
x
2
+ 1 −
√
x = m có nghiệm.
33. (Dự bị B, 2007) Tìm m để phương trình
4
√
x
4
− 13x + m + x − 1 = 0 có đúng một nghiệm.
34. (Dự bị 2, khối D, 2006) Giải phương trình x + 2
√
7 − x = 2
√
x − 1 +
√
−x
2
+ 8x − 7 + 1.
35. (Dự bị, khối B, 2006) Giải phương trình
√
3x − 2 +
√
x − 1 = 4x − 9 + 2
√
3x
2
− 5x + 2.
36. (Dự bị 1, khối D, 2006) Giải phương trình 4
x
− 2
x+1
+ 2(2
x
− 1) sin(2
x
+ y − 1) + 2 = 0.
37. Giải bất phương trình
a)
√
x
2
− 2x − 15 < x − 2;
b)
√
−x
2
+ 6x − 5 8 − 2x;
c)
√
8x
2
− 6x + 1 − 4x + 1 0;
d)
√
x
2
− 4x + 5 + 2x 3;
e)
(x + 5)(3x + 4) > 4(x − 1);
f) (A, 2004)
2(x
2
− 16)
√
x − 3
+
√
x − 3 >
7 − x
√
x − 3
g) (x + 1)(x + 4) < 5
√
x
2
+ 5x + 28;
h) x
2
+
√
2x
2
+ 4x + 3 6 − 2x;
i) 2x
2
+
√
x
2
− 5x − 6 > 10x + 15;
j) (A, 2005)
√
5x − 1 −
√
x − 1 >
√
2x − 4;
k)
√
2x + 7 −
√
5 − x
√
3x − 2;
l)
2
x−1
+ 4x − 16
x − 2
> 4.
m) x
2
+
√
2x
2
+ 4x + 3 6 − 2x;
n) 9
x
2
−2x
− 2
1
3
2x−x
2
3;
38. (Dự bị A, 2007) Tìm m để bất phương trình m
√
x
2
− 2x + 2 + 1
+ x(2 − x) 0 có nghiệm
x ∈ [0; 1 +
√
3].
39. Giải các phương trình sau
a) 3.16
x
+ 37.36
x
= 26.81
x
.
b) 3
2x
2
+6x−9
+ 4.15
x
2
+3x−5
= 3.5
2x
2
+6x−9
.
c) 27
x
+ 12
x
= 2.8
x
.
d) 5.2
3x−3
− 3.2
5−3x
+ 7 = 0.
e)
5 + 2
√
6
x
+
5 − 2
√
6
x
= 10.
f)
4 −
√
15
x
+
4 +
√
15
x
= (2
√
2)
x
.
g) 8.4
1/x
+ 8.4
−1/x
− 54.2
1/x
− 54.2
−1/x
= −101.
h) 5
3x
+ 9.5
x
+ 27(5
−3x
+ 5
−x
) = 64.
i) 1 + 3
x/2
= 2
x
.
j) 2
x−1
− 2
x
2
−x
= (x − 1)
2
.
k) 3
log
2
x
= x
2
− 1.
40. (D, 2007) log
2
(4
x
+ 15.2
x
+ 27) + 2 log
2
1
4.2
x
− 3
= 0.
4
41. (Dự bị D, 2007) Giải phương trình 2
3x+1
− 7.2
2x
+ 7.2
x
− 2 = 0.
42. (Dự bị B, 2007) Giải phương trình log
3
(x − 1)
2
+ log
√
3
(2x − 1) = 2.
43. (Dự bị B, 2007) Giải phương trình (2 − log
3
x). log
9x
3 −
4
1 − log
3
x
= 1.
44. (Dự bị A, 2007) Giải phương trình log
4
(x − 1) +
1
log
2x+1
4
=
1
2
+ log
2
√
x + 2.
45. (Dự bị D, 2006) log
3
(3
x
− 1) log
3
(3
x+1
− 3) = 6.
46. (Dự bị B, 2006) log
√
2
√
x + 1 − log
1
2
(3 − x) − log
8
(x − 1)
3
= 0.
47. (BKHN, 2000) log
4
(x + 1)
2
+ 2 = log
√
2
√
4 − x + log
8
(4 + x)
3
.
48. (Dự bị, 2002)
1
2
log
√
2
(x + 3) +
1
4
log
4
(x − 1)
8
= log
2
(4x).
49. (Phân viện Báo chí Tuyên truyền, 2002)
log
27
(x
2
− 5x + 6)
3
=
1
2
log
√
3
x − 1
2
+ log
9
(x − 3)
2
.
50. (Dự bị D, 2006) 2(log
2
x + 1) log
4
x + log
2
1
4
= 0.
51. (Dự bị A, 2006) log
x
2 + 2 log
2x
4 = log
√
2x
8.
52. (A, 2007) 2 log
3
(4x − 3) + log
1
3
(2x + 3) 2.
53. (Dự bị A, 2007) Giải bất phương trình (log
x
8 + log
4
x
2
) log
2
√
2x 0.
54. (Dự bị D, 2007) Giải bất phương trình log
1/2
√
2x
2
− 3x + 1 +
1
2
log
2
(x − 1)
2
1
2
.
55. (CĐSP Quảng Bình) log
1/2
(x − 1) + log
1/2
(x + 1) − log
1/
√
2
(7 − x) = 1.
56. (B, 2006) log
5
(4
x
+ 144) − 4 log
5
2 < 1 + log
5
(5
x−2
+ 1).
57. (CĐTCKT 2006) 3
log
1/2
x + log
4
x
2
− 2 > 0.
58. (Dự bị B, 2003) log
1
2
x + 2 log
1
4
(x − 1) + log
2
6 0.
59. (Dự bị, 2006) log
x+1
(−2x) > 2.
60. (CĐ Y tế Thanh Hoá, 2006)
log
2
0,5
x + 4 log
2
√
x
√
2(4 − log
16
x
4
).
61. (Dự bị, 2005) 9
x
2
−2x
− 2
1
3
2x−x
2
3.
62. (Dự bị, 2002) log
1
2
(4
x
+ 4) log
1
2
(2
2x+1
− 3.2
x
).
63. (D, 2006) 2
x
2
+x
− 4.2
x
2
−x
− 2
2x
+ 4 = 0.
5
64. (A, 2006) 3.8
x
+ 4.12
x
− 18
x
− 2.27
x
= 0.
65. (B, 2007) (
√
2 − 1)
x
+ (
√
2 + 1)
x
− 2
√
2 = 0.
66. (D, 2003) 2
x
2
−x
− 2
2+x−x
2
= 3.
67. (Dự bị B, 2006) 9
x
2
+x−1
− 10.3
x
2
+x−2
+ 1 = 0.
68. (CĐSPHN, A, 2002) 4
x−
√
x
2
−5
− 12.2
x−1−
√
x
2
−5
+ 8 = 0.
69. (Cao đẳng khối A, D, 2006) 3
2x
2
+2x+1
− 28.3
x
2
+x
+ 9 = 0.
70. (ĐHSPHCM, 2002) 4
log
2
2x
− x
log
2
6
= 2.3
log
2
4x
2
.
71. (Dự bị, 2004) log
π
4
log
2
(x +
√
2x
2
− x)
< 0.
72. (CĐKT, 2005) Tìm tập xác định của hàm số y =
log
√
5
(x
2
−
√
5x + 2).
73. 2.[log
121
(x − 2)]
2
log
1
11
(
√
2x − 3 − 1)
.
log
1
11
(x − 2)
.
74. (CĐSPHN, A, Dự bị, 2002) log
1/3
(x − 1) + log
1/3
(2x + 2) + log
√
3
(4 − x) < 0.
75. (CĐSP Vĩnh Phúc, 2002) log
4
(3
x
− 1). log
1
4
3
x
− 1
16
3
4
.
76. (Dự bị, 2004)
2
x−1
+ 4x − 16
x − 2
> 4.
77. (Dự bị, 2004) 2x
1
2
log
2
x
2
3
2
log
2
x
.
78. (CĐSP Hà Tĩnh, 2002) 2
(log
2
x)
2
+ x
log
2
x
4.
79. (Cao đẳng khối A, B, 2005) 3
2x+4
+ 45.6
x
− 9.2
2x+2
0.
80. (CĐKTĐN, 2007) 5.4
x
+ 2.25
x
7.10
x
.
81. (Dự bị 2002) Tìm a để phương trình sau có nghiệm 9
1+
√
1−t
2
− (a + 2)3
1+
√
1−t
2
+ 2a + 1 = 0.
82. (Dự bị 1, B, 2003) Tìm m để phương trình 4(log
2
√
x)
2
−log
1
2
x+m = 0 có nghiệm thuộc khoảng
(0; 1).
83. (Cao đẳng Giao thông, 2003) Tìm m để phương trình 3
4−2x
2
− 2.3
2−x
2
+ 2m− 3 = 0 có nghiệm.
84. (A, 2002) Cho phương trình
log
2
3
x +
log
2
3
x + 1 − 2m − 1 = 0. (3)
(a) Giải phương trình (3) khi m = 2.
(b) Tìm m để phương trình (3) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 3
√
3
].
85. Tìm a để phương trình sau có nghiệm:
9
1+
√
1−x
2
− (a + 2).3
1+
√
1−x
2
+ 2a + 1 = 0.
6
1 Hệ đối xứng loại một, hệ phản xứng
1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x + y + xy = 11,
x
2
+ y
2
+ 3(x + y) = 28;
b)
x + y = 4,
(x
2
+ y
2
) (x
3
+ y
3
) = 280;
c)
x
2
+ y
2
+
√
2xy = 8
√
2,
√
x +
√
y = 4;
d)
x
y
+
y
x
=
5
2
,
x
2
+ y
2
+ xy = 21;
e)
3(
√
x +
√
y) = 4
√
xy,
xy = 9;
f) (A, 2006)
x + y −
√
xy = 3,
√
x + 1 +
√
y + 1 = 4;
g)
x
2
+ y
2
− x + y = 2,
xy + x− y = −1;
h)
x − xy − y = 1,
x
2
y + xy
2
= 6.
2. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
a) (D, 2004)
√
x +
√
y = 1,
x
√
x + y
√
y = 1 − 3m;
b)
x + y + xy = m,
x
2
+ y
2
= m.
3. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
x + y + xy = m + 2,
x
2
y + xy
2
= m + 1.
2 Hệ đối xứng loại hai
1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
xy + x
2
= 1 + y,
xy + y
2
= 1 + x;
b)
x
3
= 3x + 8y,
y
3
= 3y + 8x;
c)
x
3
+ 1 = 2y,
y
3
+ 1 = 2x;
d)
√
x + 5 +
√
y − 2 = 7,
√
y + 5 +
√
x − 2 = 7;
e)
2x + y =
3
x
2
,
2y + x =
3
y
2
;
f) (B, 2003)
3y =
y
2
+2
x
2
,
3x =
x
2
+2
y
2
.
2. Giải các phương trình sau:
a) x
3
− 3
3
√
2 + 3x = 2;
b) x
3
− 6 =
3
√
x + 6.
3. (A, 2003)
x −
1
x
= y −
1
y
,
2y = x
3
+ 1.
4. (B, 2002)
3
√
x − y =
√
x − y,
x + y =
√
x + y + 2.
7
5. (ĐHSP khối D, E, 2001) Cho hệ phương trình
√
x + 1 +
√
y − 2 =
√
m,
√
y + 1 +
√
y − 2 =
√
m.
(4)
a) Giải hệ (5) khi m = 9;
b) Tìm m để hệ phương trình (5) có nghiệm.
6. (Dự bị A, 2007) Giải hệ phương trình
x +
√
x
2
− 2x + 2 = 3
y−1
+ 1,
y +
y
2
− 2y + 2 = 3
x−1
+ 1.
7. (Dự bị B, 2007) Giải hệ phương trình
x +
2xy
3
√
x
2
− 2x + 9
= x
2
+ y,
y +
2xy
3
y
2
− 2y + 9
= y
2
+ x.
8. (Dự bị B, 2007) Chứng minh rằng hệ phương trình
e
x
= 2007 −
y
y
2
− 1
,
e
y
= 2007 −
x
√
x
2
− 1
có đúng hai nghiệm (x; y) thoả mãn x > 1, y > 1.
3 Phương pháp đặt ẩn phụ
1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x(x + 2)(2x + y) = 9,
x
2
+ 4x + y = 6;
b)
√
2x + y + 1−
√
x − y = 1,
3x + 2y = 4;
c)
x + y +
x
y
= 5,
(x + y)
x
y
= 6;
d)
x + y +
1
x
+
1
y
= 5,
x
2
+ y
2
+
1
x
2
+
1
y
2
= 9;
e)
x + y + x
2
+ y
2
= 8,
xy(x + 1)(y + 1) = 12;
f)
1 + x
3
y
3
= 19x
3
,
y + xy
2
= −6x
2
.
4 Hệ đẳng cấp
1. Giải các hệ phương trình sau:
a)
x
2
+ xy = 6,
x
2
+ y
2
= 5;
b)
2x
2
+ 3xy + y
2
= 12,
x
2
− xy + 3y
2
= 11;
c)
(x − y)
2
y = 2,
x
3
− y
3
= 19;
d)
x
2
− 5xy + 6y
2
= 0,
4x
2
+ 2xy + 6x− 27 = 0;
86. Giải các hệ phương trình sau:
8
a) (D, 2007) Tìm giá trị của tham số m để hệ phương trình sau có nghiệm thực:
x +
1
x
+ y +
1
y
= 5,
x
3
+
1
x
3
+ y
3
+
1
y
3
= 15m − 10.
.
b) (Dự bị khối D, 2005)
√
2x + y + 1−
√
x + y = 1
3x + 2y = 4
c) (Dự bị khối D, 2005)
x
2
+ y
2
+ x + y = 4
x(x + y + 1) + y(y + 1) = 2
d) (Khối A, 2006)
x + y −
√
xy = 3
√
x + 1 +
√
y + 1 = 4
(x, y ∈ R)
e) (Dự bị Khối A, 2006)
x
2
+ 1 + y(y + x) = 4y
(x
2
+ 1)(y + x− 2) = y
(x, y ∈ R)
f) (Dự bị Khối A, 2006)
x
3
− 8x = y
3
+ 2y
x
3
− 3 = 3(y
2
+ 1)
(x, y ∈ R)
g) (Khối D, 2006) Chứng minh rằng với mọi a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất
e
x
− e
y
= ln(1 + x) − ln(1 + y),
y − x = a.
h) (Dự bị Khối D, 2006)
x
2
− xy + y
2
= 3(x − y),
x
2
+ xy + y
2
= 7(x − y)
2
(x, y ∈ R)
i) (Dự bị Khối D, 2006)
ln(1 + x) − ln(1 + y) = x − y,
x
2
− 12xy + 20y
2
= 0.
j) (Dự bị Khối B, 2006)
(x − y)(x
2
+ y
2
) = 13,
(x + y)(x
2
− y
2
) = 25
(x, y ∈ R).
k) (Dự bị, 2005)
x
2
+ y = y
2
+ x,
2
x+y
− 2
x−1
= x − y
l) (Dự bị 2002)
x − 4|x| + 3 = 0,
log
4
x −
log
2
y = 0.
87. Giải các phương trình sau:
1) (A, 2006)
2(cos
6
x + sin
6
x) − sin x cos x
√
2 − 2 sin x
= 0.
2) (A, 2007) (1 + sin
2
x) cos x + (1 + cos
2
x) sin x = 1 + sin 2x.
3) (D, 2006) cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0.
4) (D, 2007)
sin
x
2
+ cos
x
2
2
+
√
3 cos x = 2.
9
5) (B, 2007) 2 sin
2
x + sin 7x − 1 = sin x.
6) (Dự bị A, 2007) Giải phương trình sin 2x + sin x −
1
2 sin x
−
1
sin 2x
= 2 cot 2x.
7) (Dự bị A, 2007) Giải phương trình 2 cos
2
x + 2
√
3 sin x cos x + 1 = 3(sin x +
√
3 cos x).
8) (Dự bị B, 2007) Giải phương trình sin
5x
2
−
π
4
− cos
x
2
−
π
4
=
√
2 cos
3x
2
.
9) (Dự bị B, 2007) Giải phương trình
sin 2x
cos x
+
cos 2x
sin x
= tan x − cot x.
10) (Dự bị D, 2007) Giải phương trình 2
√
2 sin
x −
π
12
cos x = 1.
11) (Dự bị D, 2007) Giải phương trình (1 − tan x)(1 + sin 2x) = 1 + tan x
12) (Dự bị B, 2006) (2 sin
2
x − 1) tan
2
2x + 3(cos
2
x − 1) = 0.
13) (Dự bị B, 2006) cos 2x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0.
14) (Dự bị D, 2006) cos
3
x + sin
3
x + 2 sin
2
x = 1.
15) (Dự bị D, 2006) 4 sin
3
x + 4 sin
2
x + 3 sin 2x + 6 cos x = 0.
16) 2 cos 2x + sin
2
x cos x + sin x cos
2
x = 2(sin x + cos x).
17) 3 − 4 sin
2
2x = 2 cos 2x(1 + 2 sin x).
18) 2 cos x +
1
3
cos
2
(x + π) =
8
3
+ sin 2x + 3 cos
x +
π
2
+
1
3
sin
2
x.
19) cos
2
x +
π
3
+ cos
2
x +
2π
3
=
1
2
(sin x + 1).
20) sin
3x +
π
4
= sin 2x. sin
x +
π
4
.
21) (Dự bị A, 2006) cos 3x. cos
3
x − sin 3x sin
3
x =
2 + 3
√
2
8
.
22) (Dự bị A, 2006) 2 cos
2x −
π
6
+ 4 sin x + 1 = 0.
23) (B, 2006) cot x + sin x
1 + tan x tan
x
2
= 4.
24) (A, 2005) cos
2
3x cos 2x − cos
2
x = 0.
25) (B, 2005) 1 + sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 0.
26) (D, 2005) cos
4
x + sin
4
x + cos
x −
π
4
sin
3x −
π
4
−
3
2
= 0.
27) (Dự bị 2005) 2
√
2 cos
3
x −
π
4
− 3 cos x − sin x = 0.
28) (Dự bị 2005) 4 sin
2
x
2
−
√
3 cos 2x = 1 + 2 cos
2
x −
3π
4
.
29) (Dự bị 2005) sin x cos 2x + cos
2
x(tan
2
x − 1) + 2 sin
3
x = 0.
30) (Dự bị 2004) 4(sin
3
x + cos
3
x) = cos x + 3 sin x.
31) sin x. sin 2x + sin 3x = 6 cos
3
x.
32) (Dự bị 2004)
1
cos x
−
1
sin x
= 2
√
2 cos
x +
π
4
.
10