Tải bản đầy đủ (.pdf) (187 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) trường trung cấp kinh tế kỹ thuật âu lạc, thành phố huế, tỉnh thừa thiên huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.59 MB, 187 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG

ĐỀ TÀI

TRƯỜNG TRUNG CẤP
KINH TẾ KỸ THUẬT ÂU LẠC
THÀNH PHỐ HUẾ- TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

Người hướng dẫn:

THS, ĐỖ MINH ĐỨC
PGS. TS, ĐẶNG CÔNG THUẬT

Sinh viên thực hiện:

PHAN ANH PHONG

Số thẻ sinh viên:

37K067

Lớp:

37X1H2

Đà Nẵng, 05/2019



1


TÓM TẮT

Tên đề tài: NHÀ LỚP HỌC
TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT ÂU LẠC, THÀNH PHỐ HUẾ
Sinh viên thực hiện: Phan Anh Phong
Số thẻ SV: 37K067
Lớp: 37X1H2
Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Âu Lạc, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế được
xây dựng trên lô đất rộng 11000m2. Cơng trình bao gồm 4 tầng 16 phịng học, 04 phòhocjtin
học và 4 phòng nghỉ giáo viên. 4 khu vệ sinh. Chiều cao nhà 15,9 (m) so với cốt ±0.00, diện
tích xây dựng 532,95 m2. Tổng diện tích sàn 2131,6 m2
Về kiến trúc: Cơng năng chủ yếu của cơng trình là các phòn học để đáp ứng yêu cầu
học tập của sinh viên, mỗi tầng bố trí 4 phịng học, 01 phòng tin học, 01 phòng nghỉ giáo
viên và 01 khu vệ sinh. Cơng trình có một khe lún chia cơng trình thành 2 khối riêng biệt.
Về kết cấu: Cơng trình được thiết kế kết cấu khung chịu lực bê tơng cốt thép tồn
khối, móng nơng bê tơng cốt thép tồn khối.
Với sự phân cơng nhiệm vụ của giảng viên hướng dẫn, khối lượng các cơng việc mà em
đã hồn thành: tính tốn bố trí thép sàn tầng 2, tính toán đầm D1 trục K(1-10), dầm D2 trục
8A (B-H), thiết kế cầu thang bộ trục 5-6 tầng 1
Thiết kế và bố trí cốt thép cho khung K1 trục E: Khung K1 là khung phẳng 4 tầng, 2
nhịp.
Thiết kế móng dưới khung K1 trục E: Phương án móng là móng nơng bê tơng cốt thép
tồn khối
Về thi cơng: Trong phần này, các cơng việc mà em đã hồn thành:
+ Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm-lựa chọn biện pháp thi cơng đào đất, thi cơng
móng cơng trình.

+ Thiết kế biện pháp thi cơng phần thân: tính tốn bố trí ván khuôn ô sàn S1, dầm, cột,
cầu thang bộ tầng điển hình.
+ Lập tổng tiến độ thi cơng phần ngầm

2


LỜI MỞ ĐẦU
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây dựng cơ
bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những ngành phát triển
mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất lượng. Để đạt được điều
đó địi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngồi trình độ chun mơn của mình cịncần phải có một
tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách
Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng như sự nỗ lực của bản
thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội ngũ những người
làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học được, em được giao đề
tài tốt nghiệp là:
Tên đề tài: NHÀ LỚP HỌC
TRƯỜNG TRUNG CẤP KINH TẾ KỸ THUẬT ÂU LẠC- THÀNH PHỐ HUẾ
Địa điểm: Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc 10% - GVHD: ThS. Đỗ Minh Đức
Phần 2: Kết cấu 60% - GVHD: ThS. Đỗ Minh Đức
Phần 3: Thi công 30% - GVHD: PGS,TS. Đặng Cơng Thuật
Hồn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn phức tạp, gặp
rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình của các thầy cô
giáo hướng dẫn, đặc biệt là Thầy ThS. Đỗ Minh Đức và PGS,TS. Đặng Công Thuật đã giúp
em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có
kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính

mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy Cô đã trực
tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.

Đà Nẵng, 30 tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Phan Anh Phong

3


CAM ĐOAN

Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu khoa học độc lập của riêng tôi. Các số
liệu sử dụng phân tích trong luận văn có nguồn gốc rõ ràng, đã công bố theo đúng quy định.
Các kết quả nghiên cứu trong luận án do tơi tự tìm hiểu, phân tích một cách trung thực,
khách quan và phù hợp với thực tiễn của Việt Nam. Các kết quả này chưa từng được công
bố trong bất kỳ nghiên cứu nào khác.

Đà Nẵng, 30 tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện

Phan Anh Phong

4


MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................................... 3
CAM ĐOAN ......................................................................................................................................... 4
MỤC LỤC ............................................................................................................................................ 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................................. 12
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................................... 14
DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................................................... 14
CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ............................................................................ 16
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư ............................................................................................................. 16
1.2. Đặc điểm, vị trí, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng cơng trình ..................... 16
1.2.1. Vị trí - Đặc điểm khu đất xây dựng ........................................................................................ 16
1.2.2. Điều kiện tự nhiên : (khí hậu, địa chất, thủy văn…) ........................................................... 16
1.3. Hình thức đầu tư và quy mơ đầu tư .......................................................................................... 17
1.3.1. Hình thức đầu tư ..................................................................................................................... 18
1.3.2. Quy mô đầu tư ......................................................................................................................... 18
CHƯƠNG 2 : CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC ............................................................. 19
2.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng.......................................................................................... 19
2.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc ........................................................................................................ 19
2.2.1. Giải pháp mặt bằng ................................................................................................................. 19
2.2.2. Giải pháp mặt đứng ................................................................................................................. 19
2.2.3. Giải pháp mặt cắt .................................................................................................................... 19
2.3. Giải pháp thiết kế kết cấu........................................................................................................... 20
2.4. Giải pháp kỹ thuật khác ............................................................................................................. 20
2.4.1. Cấp điện ................................................................................................................................... 20
2.4.2. Cấp thoát nước ........................................................................................................................ 20
2.4.3. Chống sét -Phịng cháy chữa cháy ......................................................................................... 20
2.4.4. Giải pháp thơng gió và chiếu sáng ......................................................................................... 20
2.4.5. Vệ sinh môi trường .................................................................................................................. 21
2.5. Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của phương án............................................................ 21
2.6. Kết luận và kiến nghị ................................................................................................................. 21
SỐ LIỆU TÍNH TỐN CHUNG CHO TỒN CƠNG TRÌNH ...................................................... 23

1. Cơ sở thiết kế ................................................................................................................................. 23
2. Vật liệu sử dụng cho tồn cơng trình ........................................................................................... 23
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2 ........................................................................................... 24
3.1. Bố trí hệ lưới dầm & phân chia ô sàn – mặt bằng dầm sàn tầng 2 ......................................... 24
3.2. Sơ bộ chọn chiều dày sàn ........................................................................................................... 25

5


3.3. Xác định tải trọng ....................................................................................................................... 26
3.3.1. Xác định tĩnh tải ...................................................................................................................... 26
3.3.2. Xác định hoạt tải ..................................................................................................................... 28
3.3.3. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các ô bản sàn ...................................................................... 28
3.4. Tính tốn nội lực ơ bản .............................................................................................................. 28
3.4.1. Xác định nội lực trong sàn bản dầm ...................................................................................... 29
3.4.2. Xác định nội lực trong sàn bản kê 4 cạnh ............................................................................. 30
3.5. Tính tốn cốt thép....................................................................................................................... 30
3.6. Bố trí cốt thép sàn ....................................................................................................................... 31
CHƯƠNG 4: TÍNH DẦM D1 TRỤC K (1-10), DẦM D2 TRỤC 8A ( B-H)................................... 35
4.1. Tính dầm D1 trục K ( 1-10) tầng 2 ............................................................................................ 35
4.1.1. Sơ đờ tính ................................................................................................................................. 35
4.1.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm .................................................................................................... 35
4.1.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ...................................................................................... 35
4.1.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải ................................................................................................. 39
2.1.5. Tính nội lực ............................................................................................................................. 40
4.1.6. Tổ hợp nội lực ......................................................................................................................... 42
4.1.7. Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................................................. 45
4.1.8. Tính tốn cốt ngang (cốt đai).................................................................................................. 47
4.2. Tính dầm D2 trục 8A (B-H) tầng 2 ........................................................................................... 50
4.2.1. Sơ đờ tính ................................................................................................................................. 50

4.2.2. Sơ bộ chọn kích thước dầm .................................................................................................... 50
4.2.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ...................................................................................... 50
Tính tốn tương tự dầm D1, kết quả thể hiện trong bảng 4.9 ........................................................ 50
4.2.4. Sơ đồ các trường hợp chất tải ................................................................................................. 52
4.2.5. Tính nội lực ............................................................................................................................. 53
4.2.6. Tổ hợp nội lực ......................................................................................................................... 56
4.2.7. Tính tốn cốt thép dọc ............................................................................................................. 57
4.2.8. Tính tốn cốt ngang (cốt đai): Tính tốn tương tự dầm D1) ................................................ 58
CHƯƠNG 5: TÍNH TỐN CẦU THANG TRỤC 5-6 TẦNG 1 .................................................... 60
5.1. Mặt bằng cầu thang ................................................................................................................... 60
5.2. Phân tích sự làm việc của kết cấu cầu thang và chọn sơ bộ kích thước ................................. 60
5.2.1. Phân tích sự làm việc của cầu thang ...................................................................................... 60
5.2.2. Chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ ....................................................................... 60
5.2.3. Chọn kích thước dầm thang và cốn thang ............................................................................. 61
5.3. Xác định tải trọng ....................................................................................................................... 61

6


5.3.1. Bản thang Ô1, Ô2 .................................................................................................................... 61
5.3.2. Bản chiếu nghỉ Ô3 .................................................................................................................. 62
5.4. Tính nội lực và cốt thép bản ...................................................................................................... 62
5.4.1. Bản thang Ơ1, Ơ2 .................................................................................................................... 62
5.5. Tính nội lực và cốt thép trong cốn C1, C2 ................................................................................ 63
5.5.1. Xác định tải trọng cốn C1, C2 ................................................................................................ 63
5.5.2. Sơ đờ tính ................................................................................................................................. 63
5.5.3. Tính cốt thép ............................................................................................................................ 64
5.6. Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu nghỉ 1 (DCN1).................................................................. 66
5.6.1. Xác định tải trọng .................................................................................................................... 66
5.6.2. Tính cốt thép ............................................................................................................................ 67

5.7. Tính nội lực và cốt thép dầm chiếu tới DCT ............................................................................. 69
5.7.1. Xác định tải trọng .................................................................................................................... 69
5.7.2. Tính cốt thép ............................................................................................................................ 70
5.8. Tính dầm chiếu nghỉ DCN2 ....................................................................................................... 72
5.8.1.Tính tải trọng ............................................................................................................................ 72
5.8.2. Sơ đờ tính và biểu đờ nội lực .................................................................................................. 72
5.8.3. Tính tốn cốt thép.................................................................................................................... 73
6.1. Số liệu tính tốn: ........................................................................................................................ 74
6.2. Chọn sơ bộ tiết diện khung ........................................................................................................ 74
6.2.1. Sơ đờ vị trí khung ngang và sơ đờ tính khung K1 ................................................................. 74
6.2.2. Sơ đồ truyền tải vào khung ngang K1 .................................................................................... 75
6.3.4. Chọn sơ bộ tiết diện dầm khung ............................................................................................. 75
6.2.4. Chọn kích thước tiết diện cột khung ...................................................................................... 75
6.2.5. Các số liệu ban đầu để tính tải trọng tác dụng vào khung:................................................... 76
6.3. Xác định tĩnh tải tác dụng vào khung K1.................................................................................. 78
6.3.1. Đối với khung tầng mái ........................................................................................................... 78
6.3.2. Đối với khung tầng 4 ............................................................................................................... 81
6.3.2. Đối với khung tầng 2,3 ............................................................................................................ 86
6.4. Xác định hoạt tải ........................................................................................................................ 92
6.4.1. Đối với dầm khung tầng mái .................................................................................................. 92
6.4.2. Đối với khung tầng 2,3,4 ........................................................................................................ 94
6.5. Xác định tải trọng gió tác dụng lên khung K1 .......................................................................... 95
6.6. Sơ đồ các trường hợp tải trọng .................................................................................................. 96
6.6. Xác định nội lực khung K1 ........................................................................................................ 99
6.6.1.Tĩnh tải...................................................................................................................................... 99

7


6.6.2. Hoạt tải 1: .............................................................................................................................. 100

6.6.3. Hoạt tải 2: .............................................................................................................................. 102
6.6.4. Gió trái ................................................................................................................................... 104
6.7. Tổ hợp nội lực và tính tốn cốt thép khung K1 ...................................................................... 107
6.7.1 .Tổ hợp nội lực cho dầm khung và tính tốn cốt thếp cho dầm khung ............................... 107
6.7.2 . Tổ hợp nội lực cho cột khung và tính cốt thép cột.............................................................. 114
CHƯƠNG 7 : TÍNH TỐN MĨNG KHUNG K1 TRỤC E .......................................................... 122
7.1. Chọn phương án móng ............................................................................................................ 122
7.2.Các số liệu ban đầu để thiết kế móng ....................................................................................... 122
7.2.1. Số liệu khảo sát địa chất cơng trình ..................................................................................... 122
Số...................................................................................................................................................... 122
7.2.2 .Xác định tải trọng tác dụng lên móng .................................................................................. 123
7.3. Tính móng trục 10 : Móng M1 ................................................................................................ 126
7.3.1. Tải trọng ................................................................................................................................ 126
7.3.2. Chọn chiều sâu chơn móng (hcm) ......................................................................................... 126
7.3.3. Xác định sơ bộ kích thước đế móng ..................................................................................... 126
7.3.4. Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2 ......................................................................... 127
7.3.5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng ............................................................ 129
7.4. Tính móng đơi trục 7B-8A (Móng M2) .................................................................................. 131
7.4.1. Chọn chiều sâu chơn móng .................................................................................................. 131
7.4.2.Tải trọng ................................................................................................................................. 131
7.4.3. Xác định trọng tâm móng đơi ............................................................................................... 132
7.4.4. Xác định sơ bộ kích thước đế móng ..................................................................................... 132
7.4.5. Kiểm tra nền theo trạng thái giới hạn 2 ............................................................................... 133
6.4.6. Kiểm tra độ lún của móng theo trạng thái giới hạn thứ 2(TTGH2) ................................... 133
7.4.7. Tính tốn móng theo trạng thái giới hạn 1 .......................................................................... 135
CHƯƠNG 8: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP THI CƠNG TỔNG QT.
.......................................................................................................................................................... 139
8.1. Đặc điểm chung và các điều kiện ảnh hưởng dến quá trình thi cơng cơng trình ................. 139
8.1.1. Đặc điểm cơng trình .............................................................................................................. 139
8.1.2. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................................. 139

8.2. Phương án thi cơng tổng qt cho cơng trình ........................................................................ 139
8.2.1. Cơng tác đất ........................................................................................................................... 139
8.2.2. Cơng tác thi cơng móng ........................................................................................................ 139
8.2.3. Công tác thi công bê tông và cốt thép ................................................................................... 139
8.2.4. Cơng tác hồn thiện .............................................................................................................. 140

8


CHƯƠNG 9 : TÍNH TỐN LỰA CHỌN BIỆN PHÁP THI CÔNG ĐÀO ĐẤT ........................ 141
9.1. Thiết kế biện pháp và tổ chức thi cơng đào hố móng ............................................................. 141
9.2. Chọn phương án đào và tính khối lượng cơng tác đào đất .................................................... 141
9.2.1. Lựa chọn phương án đào...................................................................................................... 141
9.2.2. Tính khối lượng đào đất........................................................................................................ 143
9.2.3. Tính khối lượng thể tích phần ngầm chiếm chỗ.................................................................. 144
9.2.4. Tiến hành lấp đất theo hai đợt như sau ............................................................................... 146
9.3. Lựa chọn tổ hợp máy thi công ................................................................................................. 146
9.3.1. Sơ đồ di chuyển của máy đào ............................................................................................... 146
9.3.2. Tính năng suất của máy đào ................................................................................................. 147
9.3.3. Thời gian đào đất bằng máy ................................................................................................. 148
9.4. Sửa chữa hố móng bằng thủ cơng .......................................................................................... 149
9.5. Tiến độ thi công đào đất ........................................................................................................... 149
CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CÔNG BÊ TƠNG
MĨNG .............................................................................................................................................. 151
10.1. Lựa chọn loại ván khn ....................................................................................................... 151
10.2. Tính ván khn thành móng: Tính tốn cho móng M1....................................................... 152
10.2.1. Cấu tạo và tổ hợp ván khuôn. ............................................................................................. 152
10.2.2. Sơ đờ tính của ván khn thành móng .............................................................................. 153
10.2.3. Tải trọng tác dụng ............................................................................................................... 153
10.2.4. Kiểm tra điều kiện cường độ của ván thành ...................................................................... 154

8.2.5. Kiểm tra điều kiện võng của ván thành................................................................................ 154
10.3. Tính tốn ván khn cổ móng và gơng cổ móng .................................................................. 154
10.3.1. Sơ đờ cấu tạo và tổ hợp ván khuôn .................................................................................... 154
8.3.2. Sơ đồ làm việc ........................................................................................................................ 155
10.3.3. Tải trọng tác dụng ............................................................................................................... 155
10.4. Các biện pháp kỹ thuật thi công bê tông móng ..................................................................... 156
10.4.1. Đổ bê tơng lót móng ............................................................................................................ 156
10.4.2. Đặt cốt thép đế móng ........................................................................................................... 156
10.4.3. Cơng tác ván khn ............................................................................................................ 156
10.4.4. Đổ bê tơng móng.................................................................................................................. 156
10.5. Tổ chức thi cơng bê tơng móng ............................................................................................ 156
10.5.1. Xác định cơ cấu q trình................................................................................................... 156
10.5.2. Thống kê khối lượng các cơng việc .................................................................................... 157
10.5.3. Phân chia phân đoạn và tính nhịp cơng tác dây chuyền................................................... 158
8.5.4. Tính nhịp cơng tác cho các dây chuyền bộ phận ................................................................. 159

9


10.5.6. Chọn máy thi công .............................................................................................................. 161
10.5.7. Tổng hợp nhu cầu lao động và ca máy thi công bê tông móng......................................... 161
11.1. Ngun tắc thiết kế ván khn thi cơng ................................................................................ 162
11.2. Thiết kế ván khuôn sàn .......................................................................................................... 162
11.2.1. Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn................................................................................ 163
11.2.2. Sơ đồ tính ............................................................................................................................. 163
11.2.3. Kiểm tra điều kiện cường độ của ván sàn .......................................................................... 164
11.2.4. Kiểm tra điều kiện võng của ván sàn.................................................................................. 164
11.3. Tính xà gờ đỡ ván sàn ............................................................................................................ 164
11.3.1. Sơ đờ tính ............................................................................................................................. 164
11.3.2. Tải trọng tác dụng lên xà gờ ............................................................................................... 165

11.3.3. Tính khoảng cách cột chống xà gờ..................................................................................... 165
11.4. Tính cột chống xà gờ .............................................................................................................. 165
11.5. Thiết kế ván khn dầm phụ ................................................................................................. 167
11.5.1. Tính ván đáy dầm ................................................................................................................ 167
11.5.2. Tính cột chống ván đáy dầm ............................................................................................... 169
11.5.3. Tính ván thành dầm ............................................................................................................ 170
11.6. Thiết kế ván khn dầm chính .............................................................................................. 171
11.6.1.Tính ván đáy dầm ................................................................................................................. 171
11.6.2. Tính cột chống ván đáy dầm ............................................................................................... 174
11.6.3. Tính ván thành dầm ............................................................................................................ 174
11.7. Thiết kế ván khuôn cột ........................................................................................................... 175
11.7.1. Sơ đờ tính ............................................................................................................................. 176
11.7.2. Tải trọng .............................................................................................................................. 176
11.7.3. Kiểm tra điều kiện cường độ của ván khuôn cột ............................................................... 176
11.7.4. Kiểm tra điều kiện võng của ván khuôn cột ....................................................................... 176
11.8. Thiết kế ván khuôn cầu thang bộ .......................................................................................... 176
11.8.1. Tính tốn ván khn bản thang ......................................................................................... 177
11.8.2. Tính tốn xà gờ.................................................................................................................... 178
11.8.3. Tính tốn cột chống xà gờ .................................................................................................. 179
CHƯƠNG 12: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG PHẦN NGẦM, CÁC BIỆN PHÁP AN TOÀN LAO
ĐỘNG .............................................................................................................................................. 180
12.1. Tính tốn khối lượng lập tiến độ thi cơng phần ngầm ......................................................... 180
12.1.1. Công tác thi công đất và đổ bê tơng móng ......................................................................... 180
12.1.7. Cơng tác xây hầm tự hoại ................................................................................................... 180
12.1.8. Công tác đổ bê tông nền ...................................................................................................... 180

10


12.2. Các biện pháp an toàn lao động ............................................................................................ 181

12.2.1. An tồn cho cơng nhân thi cơng......................................................................................... 181
12.2.2. An tồn lao động đối với công việc xây trát ....................................................................... 182
12.2.3. An tồn lao động trong thi cơng bê tơng ............................................................................ 182
12.2.5. An tồn lao động trong thi cơng hệ giàn giáo, cốp pha.................................................... 183
12.2.6 An tồn cho máy móc ........................................................................................................... 184
12.2.7. An tồn ngồi cơng trường ................................................................................................. 185
10.2.8. An tồn cháy, nổ.................................................................................................................. 185
12.2.9. An toàn cho đối tượng thứ 3 ............................................................................................... 186

11


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 3.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn tầng 2................................................................................................................... 24
Hình 3.2. Các lớp cấu tạo sàn ................................................................................................................................. 26
Hình 3.3. Kích thước bục giảng .............................................................................................................................. 28
Hình 4.1. Sơ đồ tính dầm D1 .................................................................................................................................. 35
Hình 4.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm D1 ........................................................................................................ 36
Hình 2.3. Sơ đồ tính của dầm D2............................................................................................................................ 50
Hình 4.4. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào dầm D2 ........................................................................................................ 51
Hình 5.1. Mặt bằng cầu thang tầng 1 và cấu tạo bản thang .............................................................................. 60
Hình 5.2. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của cốn thang ........................................................................................... 63
Hình 5.3. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCN1 ................................................................................................ 67
Hình 5.4. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCT ................................................................................................... 70
Hình 5.5. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực của DCN2 ................................................................................................ 73
Hình 6.1. Sơ đồ tính khung K1 trục E .................................................................................................................... 74
Hình 6.2. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung K1 trục E tầng 2,3,4 ......................................................................... 75
Hình 6.3. Sơ đồ truyền tải từ sàn vào khung K1 trục E tầng mái ........................................................................... 75
Hình 5.4. Tiết diện chọn sơ bộ khung K1 trục E .................................................................................................... 76
Hình 5.5. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng mái vào dầm khung K1 ......................................................................... 78

Hình 6.6. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng mái vào nút khung K1 ........................................................................... 79
Hình 6.7. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng 4 vào dầm khung K1 ............................................................................ 82
Hình 6.8. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng 4 vào nút khung K1 ............................................................................... 84
Hình 6.9. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng 2,3 vào dầm khung K1 ......................................................................... 87
Hình 6.10. Sơ đồ truyền tải trọng sàn tầng 2,3 vào nút khung K1 .......................................................................... 88
Hình 6.11. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng mái vào dầm khung K1 ......................................................................... 92
Hình 6.12. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng mái vào nút khung K1 .......................................................................... 92
Hình 6.13. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng 2,3,4 vào dầm khung K1 ....................................................................... 94
Hình 6.14. Sơ đồ truyền hoạt tải sàn tầng 2,3,4 vào nút khung K1 ........................................................................ 94
Hình 6.15. Tĩnh tải : P = kN ; q = kN/m ................................................................................................................. 96
Hình 6.16. Hoạt tải 1: P = kN; q = kN/m ................................................................................................................ 97
Hình 6.17. Hoạt tải 2: P = kN; q = kN/m ................................................................................................................ 98
Hình6.18. Gió trái: W = kN; p = kN/m ................................................................................................................... 98
Hình 6.19. Gió phải: W = kN; p = kN/m ................................................................................................................ 99
Hình 7.1. Các thơng số kích thước tính tốn móng .............................................................................................. 126
Hình 7.2. Biểu đồ ứng suất gây lún dưới đáy móng M1 ....................................................................................... 128
Hình 7.3. Sơ đồ kiểm tra chọc thủng móng M1 .................................................................................................... 129
Hình 7.4. Sơ đồ tính tốn cốt thép móng M1 ........................................................................................................ 130
Hình 7.5. Kích thước chọn sơ bộ móng M2.......................................................................................................... 133
Hình 7.6. Biểu đồ ứng suất gây lún dưới đáy móng M2 ....................................................................................... 134
Hình 7.7. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực móng M2 ............................................................................................ 136
Hình 7.8. Sơ đồ tính thép theo phương cạnh ngắn ................................................................................................ 137
Hình 9.1. Mặt bằng móng cơng trình .................................................................................................................... 142
Hình 9.2. Mặt bằng định vị và kích thước hố đào ............................................................................................ 143
Hình 9.3. Sơ đồ di chuyển của máy đào và xe vận chuyển ................................................................................... 147
Hình 9.4. Tiến độ thi cơng đào đất ....................................................................................................................... 150
Hình 10.1. cấu tạo ván khn móng M1 ............................................................................................................... 153
Hình 10.2. Sơ đồ tính của ván khn thành móng ................................................................................................ 153
Hình 10.3. Sơ đồ tính của ván khn cổ móng ..................................................................................................... 155
Hinh 10.4. Mặt bằng phân chia phân đoạn tổ chức thi cơng đổ bê tơng móng ..................................................... 158

Hình 10.5. Tiến độ thi cơng đổ bê tơng móng ................................................................................................... 161
Hình 11.1. Cấu tạo ván khn ơ sàn S1 ................................................................................................................ 163
Hình 11.2. Sơ đồ tính của ván khn sàn ............................................................................................................. 164
Hình 11.3. Sơ đồ tính của xà gồ đỡ ván khn ..................................................................................................... 165
Hình 11.4. Sơ đồ tính của cột chống xà gồ ........................................................................................................... 166
Hình 11.5. Cấu tạo ván khn dầm phụ................................................................................................................ 167
Hình 11.6. Sơ đồ tính của ván khn đáy dầm phụ .............................................................................................. 168
Hình 11.7. Sơ đồ tính của ván khn thành dầm phụ ........................................................................................... 170
Hình 11.8. Cấu tạo ván khn dầm chính ............................................................................................................. 171
Hình 11.9. Sơ đồ tính của ván khn đáy dầm chính ........................................................................................... 172
Hình 11.10. Sơ đồ tính của ván khn thành dầm chính ...................................................................................... 174
Hình 11.10. Cấu tạo ván khn cột....................................................................................................................... 175
Hình 11.11. Sơ đồ tính ván khn cột .................................................................................................................. 176
Hình 11.13. Cấu tạo cán khuôn cầu thang ............................................................................................................ 177

12


Hình 11.14. Sơ đồ tính ván khn cầu thang ........................................................................................................ 178
Hình 11.15. Sơ đồ tính của xà gồ.......................................................................................................................... 178

13


DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất .......................................................................... 17
Bảng 3.1. Bảng tính chiều dày sàn............................................................................................................ 25
Bảng 3.2. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn phòng học h=100mm .............................................................. 26
Bảng 3.3. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn hành lang h=80mm ................................................................. 26
Bảng 3.4. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn phòng vệ sinh h=120mm......................................................... 26

Bảng 3.5. Bảng tổng hợp tải trọng và các thơng số tính tốn các ơ bản sàn ......................................... 28
Bảng 3.6. Bảng tính tốn cốt thép sàn tầng 2 .......................................................................................... 32
Bảng 4.1. Bảng tính tốn tải trọng tường truyền lên dầm D1 ............................................................... 36
Bảng 4.2. Bảng tính hoạt tải do sàn truyền vào dầm D1 ........................................................................ 37
Bảng 4.3. Bảng tính tĩnh tải do sàn truyền vào dầm D1 ......................................................................... 37
Bảng 4.4. Bảng tổng hợp tải trọng phân bố đều tác dụng vào dầm D1 ............................................... 38
Bảng 4.5. Bảng tổ hợp mô men dầm D1 .................................................................................................. 43
Bảng 4.6. Bảng tổ hợp lực cắt dầm D1 ..................................................................................................... 45
Bảng 4.7. Bảng tính cốt thép dầm D1....................................................................................................... 47
Bảng 4.8. Bảng tính cốt đai dầm D1 ......................................................................................................... 49
Bảng 4.9. Bảng tính tốn tải trọng tường truyền lên dầm D2 ............................................................... 50
Bảng 4.10. Bảng tính hoạt tải do sàn tác dụng lên dầm D2 ................................................................... 51
Bảng 4.11. Bảng tính tĩnh tải do sàn tác dụng lên dầm D2 .................................................................... 52
Bảng 4.12. Bảng tổng hợp tải trong tác dụng lên dầm D2 ..................................................................... 52
Bảng 4.13. Bảng tổ hợp mô men dầm D2 ................................................................................................ 56
Bảng 4.14. Bảng tổ hợp lực cắt dầm D2 ................................................................................................... 57
Bảng 4.15. Bảng tính cốt thép dọc dầm D2.............................................................................................. 58
Bảng 4.16. Bảng tính cốt đai dầm D2 ....................................................................................................... 58
Bảng 5.1. Bảng chọn chiều dày bản thang và bản chiếu nghỉ ................................................................ 60
Bảng 5.2. Bảng chọn kích thước dầm thang và cốn thang ..................................................................... 61
Bảng 5.3. Bảng tính tốn cốt thép bản thang, bản chiếu nghỉ ............................................................... 63
Bảng 5.1. Bảng sơ bộ chọn kích thước dầm............................................................................................ 75
Bảng 5.2. Bảng chọn sơ bộ tiết diện cột khung K1 ................................................................................. 76
Bảng 6.3. Bảng tính tĩnh tải sàn tầng máii: (Ô sàn M1) hs=100mm ..................................................... 77
Bảng 6.4. Bảng nội suy tính hệ số K ......................................................................................................... 95
Bảng 6.5. Bảng tính tải trọng gió tác dụng lên cột khung K1 ................................................................ 95
Bảng 6.6. Bảng tổ hợp mô men dầm khung K1 .................................................................................... 108
Bảng 6.8. Bảng tính cốt thép dọc dầm khung K1.................................................................................. 112
Bảng 6.9. Bảng tính cốt thép đai dầm khung K1 .................................................................................. 113
Bảng 6.10. Bảng tính tổ hợp nội lực cột khung K1 ............................................................................... 115

Bảng 6.11. Bảng tính thép dọc cột khung K1 ........................................................................................ 118
Bảng 7.1. Bảng chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất ........................................................................................ 122

14


Bảng 7.2. Bảng tổ hợp nội lực tại chân cột tầng 1 ................................................................................. 125
Bảng 7.3. Bảng tổng hợp tải trọng tính tốn móng khung K1 trục E ................................................. 125
Bảng 7.4. Bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng M1 .............................. 127
Bảng 7.5. Bảng tính độ lún móng M1..................................................................................................... 128
Bảng 7.6. Bảng tính ứng suất gây lún và ứng suất bản thân dưới đáy móng M2 .............................. 134
Bảng 7.7. Bảng tính độ lún móng M2..................................................................................................... 135
Bảng 9.1. Bảng tính khối lượng đất đào bằng máy ............................................................................... 144
Bảng 9.2. Bảng tính khối lượng đào đất thủ cơng ................................................................................. 144
Bảng 9.3. Bảng tính khối lượng bê tơng lót .......................................................................................... 144
Bảng 9.4. Bảng tính khối lượng bê tơng đế móng ................................................................................. 145
Bảng 9.5. Bảng tính khối lượng bê tơng cổ móng ................................................................................. 145
Bảng 9.6. Bảng tính khối lượng bê tơng giằng móng ............................................................................ 145
Bảng 10.1. Bảng các thơng số kỹ thuật của ván khn Hịa phát ....................................................... 151
Bảng 10.2 . Bảng tính khối lượng ván khn móng.............................................................................. 157
Bảng 10.3. Bảng tính khối lượng bê tơng móng .................................................................................... 157
Bảng 10.4. Bảng tính khối lượng bê tơng và cốt thép móng................................................................. 157
Bảng 10.5. Bảng tính khối lượng các cơng việc trên từng phân đoạn ................................................. 159
Bảng 10.6. Bảng tính hao phí nhân cơng các cơng tác trên từng phân đoạn...................................... 159
Bảng 10.7. Chọn cơ cấu tổ thợ thi công các cơng tác như sau ............................................................. 160
Bảng 10.8. Bảng tính tốn nhịp công tác của các dây chuyền bộ phận............................................... 161
Bảng 11.1. Bảng tính tải trọng tác dụng lên ván khn sàn ................................................................ 163
Bảng 11.2. Các thông số kỹ thuật của cột chống Hịa Phát .................................................................. 166
Bảng 11.3. Thơng số kỹ thuật của ván khuôn HP1220 ......................................................................... 167
Bảng 11.4. Tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm phụ ............................................................................ 169

Bảng 11.5. Tải trọng tác dụng lên ván đáy dầm chính ......................................................................... 172
Bảng 11.6. Tính tải trọng thẳng đứng tác dụng lên ván khn ........................................................... 177
Bảng 12.1. Bảng tính khối lượng cho cơng tác bê tơng giằng móng .................................................... 180
Bảng 12.2. Bảng tổng hợp khối lượng và hao phí nhân cơng cho các công tác thi công phần ngầm181

15


CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH
1.1. Sự cần thiết phải đầu tư
Thừa Thiên Huế là tỉnh thuộc khu vực Duyên hải Miền Trung, là trung tâm kinh tế
chính trị, VHXH – KHKT, là đầu mối giao thông thủy bộ đi các tỉnh miền Trung vào Nam
ra Bắc. Nối liền với các tỉnh Cao nguyên và các tỉnh của nước bạn Lào, Căm-Pu-Chia.
Để đáp ứng cho tình hình phát triển trong những năm gần đây Tỉnh đã ưu tiên đầu tư
cơ sở hạ tầng, xây dựng các trường lớp học kiên cố theo hướng đạt chuẩn quốc gia.
Ngoài việc đầu tư đổi mới trang thiết bị học đường, chuẩn hóa đội ngũ giáo viên, cải
cách sách giáo khoa, vấn đề đầu tư cải tạo nâng cấp cũng như xây dựng mới thêm cơ sở hạ
tầng các trường học là cấp thiết.
Hàng năm nhà trường đào tạo một số lượng lớn các em học sinh trong địa bàn thành
phố cũng như cả nước. Với cơ sở vật chất hiện có của nhà trường còn nghèo nàn, các phòng
học qua thời gian đã xuống cấp, hơn nữa theo quá trình phát triển số lượng phịng học cũ
khơng đáp ứng được số lượng học sinh ngày càng tăng. Các lớp học phải học nhiều ca nhiều
buổi ảnh hưởng đến chất lượng giảng dạy của giáo viên cũng như chất lượng học tập của
học sinh.
Với thực trạng đó, cùng chủ trương đúng đắn của cán bộ lãnh đạo Tỉnh và Sở giáo dục
đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế. Vào năm 2011 Trường Trung cấp kinh tế kỹ thuật Âu Lạc
được nâng cấp cải tạo các phòng học cũ và xây dựng mới một khu phịng lớp học trong
khn viên của nhà trường.
1.2. Đặc điểm, vị trí, điều kiện khí hậu tự nhiên của khu vực xây dựng cơng trình
1.2.1. Vị trí - Đặc điểm khu đất xây dựng

Cơng trình nằm tại trung tâm thành phố Huế- tỉnh Thừa Thiên Huế, trong khu đất mới
quy hoạch của thành phố.
Giới cận :
+ Phía đơng giáp khu dân cư.
+ Phía tây giáp đường đường quy hoạch
+ Phía bắc giáp khu dân cư .
+ Phía nam giáp Quốc Lộ 1A
Tổng diện tích sử dụng đất: 100x110=11000 m2
1.2.2. Điều kiện tự nhiên : (khí hậu, địa chất, thủy văn…)
a.Về địa hình, địa mạo, địa chất
Khu đất xây dựng cơng trình có địa hình tương đối bằng phẳng, rộng rãi, có đủ diện tích
để xây dựng Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Âu Lạc
Theo tài liệu địa chất của Xí nghiệp khảo sát và xây dựng, nền đất xây dựng cơng trình
có:
- Các lớp đất :
- Lớp cát pha màu xám đen: dày 3 (m)
- Lớp cát hạt trung độ sâu đến 8m
- Mực nước ngầm cách mặt đất thiên nhiên 3 m

16


Bảng 1.1. Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất
TÊN CHỈ TIÊU
LỚP CÁT PHA
LỚP CÁT HẠT
VỪA
Độ ẩm tự nhiên, W(%)
9,8
13,2

3
1,91
1,93
Dung trọng tự nhiên, W(g/cm )
0,976
0,980
Dung trọng đẩy nổi, dn(g/cm3)
3
Tỷ trọng, ∆(g/cm )
2,67
2,65
Hệ số rỗng tự nhiên, e0
0,710
0,684
2
Modul biến dạng, E (kg /cm )
60,0
100,0
2
Lực dính kết, C(kg /cm )
0,24
0,06
0
20
280
Góc nội ma sát, (độ)
b. Điều kiện về khí hậu, thủy văn
Khu đất xây dựng cơng trình có khí hậu thống mát, khơng bị ơ nhiễm mơi trường
xung quanh, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, biên độ dao động nhiệt độ lớn.
Nhiệt độ trung bình hàng năm: 21  25oC

Nhiệt độ cao nhất : 39oC
Nhiệt độ thấp nhất : 17oC
Tháng có nhiệt độ cao nhất: Tháng 6,7
Tháng có nhiệt độ thấp nhất: 11,12
* Mùa mưa :
Mưa từ tháng 9  12
Lượng mưa trung bình hàng năm: 2166mm.
Lượng mưa lớn nhất trong năm: 3310mm
Tháng 10, 11 có lượng mưa lớn chiếm khoảng 50% lượng mưa cả năm.
* Gió :
Khu vực tỉnh Thừa Thiên Huế chịu ảnh hưởng của 2 hướng gió chính :
+ Gió Đơng Bắc từ tháng 8 đến tháng 2.
+ Gió Tây nam từ tháng 3 đến tháng 7.
Ngồi ra mùa hè cịn có gió Đơng Nam.
* Độ ẩm khơng khí :
- Độ ẩm khơng khí trung bình năm: 82,0%
- Độ ẩm cao nhất trung bình: 90,2%
- Độ ẩm thấp nhất trung bình: 75,4%
c. Đánh giá hiện trạng khu đất xây dựng
Mặt bằng đã được đền bù giải tỏa đền bù diện tích đủ để xây dựng trường học cấp,
không bị ô nhiễm môi trường chung quanh, khí hậu thống mát.
Khu vực xây dựng cơng trình có điều kiện địa chất, thủy văn ổn định.
Nằm trong khu quy hoạch chung của khu trung tâm chính trị, văn hóa của thành phố
Huế thuận lợi trong việc sử dụng hệ thống kỹ thuật hạ tầng của thành phố đã được quy
hoạch.
Cơng trình nằm trong khn viên của trường, trong q trình thi cơng cần có biện
pháp che chắn cách ly với học sinh.
1.3. Hình thức đầu tư và quy mô đầu tư
17



1.3.1. Hình thức đầu tư
Xây dựng mới hồn tồn gồm các hạng mục:
+ Nhà lớp học, phòng nghỉ giáo viên, khu vệ sinh.
+ Bồn hoa cây cảnh, đường đi nội bộ trong khn viên mặt bằng.
+ Hệ thống cấp thốt nước.
+ Hệ thống điện chiếu sáng, chống sét, phòng cháy chữa cháy hồn chỉnh.
1.3.2. Quy mơ đầu tư
Nhà gồm 4 tầng gồm 18 phòng học, 2 phòng tin học, 4 phòng nghỉ giáo viên, 2 kho
thiết bị và dụng cụ học tập và 4 khu WC, cơng trình chia làm 2 khối dạng chữ L.
- Tổng chiều dài: 36,5m
- Chiều rộng: 30,35m
- Cao: Tầng 1, 2, 3 cao 3,90m
Tầng 4 cao 4,2m
- Diện tích Xây dựng: 532,95 m2
- Tổng diện tích sàn: 2131,6 m2

18


CHƯƠNG 2 : CÁC GIẢI PHÁP THIẾT KẾ KIẾN TRÚC
2.1. Giải pháp quy hoạch tổng mặt bằng
Cơng trình được bố trí theo hình khối chữ L, mặt chính quay về hướng đơng nam.
Khu đất xây dựng cơng trình nằm trên trục đường giao thơng chính, nên ngồi các giải
pháp đã nêu việc thiết kế tổng mặt bằng khu đất phải đảm bảo mọi u cầu hoạt động bên
trong cơng trình, đồng thời thiết lập mối quan hệ hài hoà giữa cơng trình chính và cơng trình
phụ trợ khác. Cơng trình chính đóng vai trị trung tâm trong bố cục mặt bằng và khơng gian
kiến trúc của khu vực.
Cơng trình đảm bảo cách ly tạo yên tĩnh trong học tập, tầm nhìn thống, gió và ánh sáng
tự nhiên thuận lợi. Tạo khoản không gian mở xen kẽ cây xanh, vườn hoa, khu vui chơi giải

trí, ... tạo cảnh quan phong phú cho cơng trình.
Dây chuyền cơng năng rõ ràng liên tục, dễ dàng trong quá trình sử dụng và quản lý.
Hệ thống giao thông xung quanh thuận lợi, không chồng chéo.
2.2. Giải pháp thiết kế kiến trúc
2.2.1. Giải pháp mặt bằng
Mặt bằng cơng trình được bố trí hợp lý, thuận tiện cho việc bố trí giao thơng của cơng
trình, đơn giản hơn cho các giải pháp kết cấu và kiến trúc khác.
Bố trí mặt bằng phịng học có hành lang phía trước rộng 2,1m. Trường gồm 4 tầng,
mặt bằng bố trí tương tự vừa khép kín vừa mang tính liên hồn. Tầng 1 gồm 4 phịng học
kích thước 8x7,0m2, 1 phịng tin học kích thước 11x7,0m2, 1 phịng nghỉ giáo viên, và mỗi
tầng bố trí 2 khu WC cho nam và nữ. 2 cầu thang bộ, cầu thang chính nằm ở giữa kích
thước 4,0x7,0m, cầu thang phụ nằm ở biên kích thước 3,1x5,0m
2.2.2. Giải pháp mặt đứng
Cơng trình nằm trung tâm thành phố Huế do đó thiết kế quan tâm đến mặt đứng chính
được thiết kế với những đường nét thanh mảnh không cầu kỳ về chi tiết hoa văn, nhưng vẫn
tạo được hình dáng kiến trúc hiện đại của cơng trình.
Về hình khối kiến trúc được tổ chức theo khối chữ nhật, phát triển theo chiều cao vừa
mang tính quy mô và phù hợp với hệ số chiều cao công trình và quy định chiều cao của quy
hoạch.
Bố trí hành lang thơng thống, trồng hoa cảnh cây xanh phù hợp.
2.2.3. Giải pháp mặt cắt
Cơng trình lớp học thuộc dạng nhà khung bê tơng cốt thép chịu lực, tồn bộ cột, dầm
sàn, cầu thang đổ bê tông liền khối, tường bao che và tường ngăn phòng học xây bằng gạch
dày 200, tường khu WC dày 100. nền các phòng học và hành lang lát gạch ceramic. nền khu
WC lát gạch ceramic chống trượt.
Mái lợp tơn giả ngói màu đỏ, độ dốc của mái là 40% về sênơ thu nước. Tồn bộ bậc
cấp sảnh, cấp cầu thang, tay vịn lan can cầu thang được láng đá mài Granitô màu vàng.
Chiếu nghỉ cầu thang chính được bố trí cửa khung nhơm kính để lấy ánh sáng và trang trí.
- Chiều cao nhà H:
15,9m

- Chiều cao tầng 1 h1:
3,9m
- Chiều cao tầng 2 h2:
3,9m
- Chiều cao tầng 3 h3:
3,9m
19


- Chiều cao tầng 4 h3:
4,2m
- Chiều cao nền :
0,75m
2.3. Giải pháp thiết kế kết cấu
Nhà cấp II, chiều cao 4 tầng kết cấu khung cột, móng cột chịu lực, sàn, sê nô mái bê
tông đổ tại chỗ, các cấu kiện BTCT dùng cấp độ bền B20, tường bao che xung quanh trực
tiếp với mưa nắng xây gạch 2 lỗ VXM B3,5 dày 200, tường ngăn bên trong xây gạch rỗng 6
lỗ vữa xi măng B3,5 dày 200, móng tường, móng bó hè xây đá chẻ 15x20x25 vữa XM B3,5,
trát trần sê nô vữa XM B3,5, trát tường vữa XM B3,5.
Sàn các tầng là sàn BTCT đổ toàn khối với hệ thống dầm khung làm tăng độ cứng theo
phương dọc nhà.
Cấu kiện móng trụ, khung, dầm sàn đổ bê tơng cốt thép tại chỗ B20 đá 1x2.
Nền nhà lót bê tông đá 4x6 B12,5 dày 100 trên lát gạch Ceramic 400x400 vữa lót XM
B3,5.
* Phần hồn thiện :
- Hệ thống cửa đi, cửa sổ đều dùng gỗ nhóm III, đánh véc ni, cửa đi panơ gỗ + kính có
sắt hoa bảo vệ, cửa sổ gỗ kính lật có sắt hoa bảo vệ.
- Toàn bộ tường trong, tường ngoài sơn nước.
- Bậc cấp, tay vịn cầu thang, bậc thang, thành bục giảng trát đá mài, sảnh ốp gạch
Ceramic, nền khu vệ sinh lát gạch Ceramic chống trợt.

- Mặt tiền trước sảnh, khu cầu thang lắp khung nhơm kính, nhơm Đài Loan, kính màu
trà.
- Hệ thống thốt nước mái bằng ống nhựa PVC, mặt trước dùng ống  60 đi trong cột,
mặt sau dùng ống  90 đi trong ống kỹ thuật.
2.4. Giải pháp kỹ thuật khác
2.4.1. Cấp điện
Hệ thống cấp điện được dùng lưới quốc gia có nguồn điện 3 pha: 380/220V – 50Hz.
Điện sử dụng trong các phòng học, phòng nghỉ giáo viên, nhà vệ sinh được lắp đặt
ngầm trong tường và mạng điện được bảo vệ bằng áptomát 2 cực.
Ngoài ra khu vực cầu thang và hành lang được bố trí chiếu sáng đảm bảo yêu cầu sử
dụng và yêu cầu kiến trúc.
2.4.2. Cấp thoát nước
Cấp nước sinh hoạt sử dụng nguồn cấp của thành phố theo tiêu chuẩn thiết kế cấp
nước trong nhà TCVN 45138 – 88, phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt .
Cấp nước chữa cháy theo tiêu chuẩn TCVN 2622 –78.
Thoát nước được chia làm 2 hệ thống:
- Hệ thống thoát phân và nước tiểu dẫn vào bể tự hoại, nước thoát ra qua hệ thống lọc
rồi thoát vào hệ thống chung thành phố.
- Hệ thống thoát nước rửa thoát trực tiếp vào hệ thống chung cơng cộng.
2.4.3. Chống sét -Phịng cháy chữa cháy
Thiết kế hệ thống chống sét đánh thẳng. Các cột thu lôi mạ kẽm được nối đất an toàn
và đảm bảo điện trở tiếp đất.
2.4.4. Giải pháp thơng gió và chiếu sáng

20


Cơng trình lấy hướng gió chủ đạo là hướng Đơng - Nam. Do đặc điểm khí hậu ở tỉnh
Thừa Thiên Huế là nóng, mưa tương đối nhiều vào mùa đơng do vậy hình thức chiếu sáng
chủ yếu lấy ánh sáng tự nhiên kết hợp với ánh sáng nhân tạo.

Hệ thống chiếu sáng tự nhiên thông qua cửa đi cửa sổ. Cửa được bố trí cao 2,6m đúng
với quy chuẩn thiết kế diện tích của 30% diện tích sàn và đúng với quy chuẩn về góc chiếu
sáng, theo tiêu chuẩn "Chiếu sáng tự nhiên TCXD 29 - 68"
Tuỳ theo công năng của từng phòng học mà hệ số đèn được bố trí phù hợp, đảm bảo
đúng độ rọi và đầy đủ ánh sáng cho người ngồi xa nhất khi vào mùa mưa.
2.4.5. Vệ sinh môi trường
Xung quanh sân trường được trồng cây xanh có bồn hoa, thảm cỏ, có hố ga thu nước,
có thùng đựng rác cho các tầng và sân trường. Sân trường bằng phẳng không đọng nước vào
mùa mưa.
2.5. Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của phương án
- Tổng diện tích làm việc:
1260m2
- Tổng diện tích sàn:
2131,6m2
Đánh giá hiệu quả sử dụng mặt bằng
k1 = (diện tích làm việc)/(diện tích sàn)
k1 =

1260
= 0.59
2131, 6

Với k1 nằm trong khoảng (0,5-0,8 ) là hợp lý:
2.6. Kết luận và kiến nghị
Cơng trình Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Âu Lạc là nơi đào tạo giảng dạy học sinh
cung cấp nhân tài cho Tỉnh nhà nói riêng và cho cả nước nói chung do đó địi hỏi khơng
những về mỹ quan mà còn phải thể hiện sự trang trọng và tính hiện đại, góp phần thực hiện
thắng lợi chương trình mục tiêu Quốc gia kiên cố hóa trường lớp học mà Đảng và Nhà nước
đã đề ra.
Qua những nội dung đã trình bày ở trên, việc đầu tư xây dựng các hạng mục cơng trình

Trường trung cấp kinh tế kỹ thuật Âu Lạc là hết sức cần thiết và phù hợp trong tình hình
hiện nay để ổn định cho cán bộ, giáo viên và học sinh của trường đang phải giảng dạy và
học tập tại trường cũ đã xuông cấp nghiêm trọng.
Kính đề nghị các cấp các ngành có thẩm quyền quan tâm xem xét, thẩm định và phê
duyệt để cơng trình được sớm thi cơng và đưa vào sử dụng nhằm đáp ứng kịp việc giảng
dạy và học tập của giáo viên học sinh của nhà trường .

21


22


SỐ LIỆU TÍNH TỐN CHUNG CHO TỒN CƠNG TRÌNH
1. Cơ sở thiết kế
+ TCVN 5574 : 2012 (Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép)
+ TCVN 2737 – 1995 (Tải trọng và tác động).
2. Vật liệu sử dụng cho tồn cơng trình
* Bê tơng: Sử dụng bêtơng cấp độ bền B20, có các đặc trưng vật liệu như sau:
+ Môđun đàn hồi: Eb = 27x103 MPa
+ Cường độ chịu nén: Rb = 11,5 MPa
+ Cường độ chịu kéo: Rbt = 0,9 MPa
* Cốt thép: Sử dụng cốt thép CI, CII, có các đặc trưng vật liệu như sau:
❖ Cốt thép CI: (Ø<10)
+ Môđun đàn hồi: Es = 21x104 MPa
+ Cường độ chịu nén tính tốn: Rsc = 225 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính tốn: Rs = 225 MPa.
+ Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 175 MPa
❖ Cốt thép CII: (Ø  10)
+ Môđun đàn hồi: Es = 21x104 MPa

+ Cường độ chịu nén tính tốn: Rsc = 280 MPa
+ Cường độ chịu kéo tính tốn: Rs = 280 MPa
+ Cường độ khi tính cốt ngang: Rsw = 225 MPa

23


CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ SÀN TẦNG 2
3.1. Bố trí hệ lưới dầm & phân chia ô sàn – mặt bằng dầm sàn tầng 2
 Dựa vào bản vẽ kiến trúc và hệ lưới cột ta bố trí hệ lưới dầm kết cấu sàn.
 Căn cứ theo công năng sử dụng, kích thước, sơ đồ tính tốn của các ơ sàn mà ta
đánh số ô sàn trên mặt bằng sàn tầng 2 như dưới đây:

Hình 3.1. Sơ đồ phân chia ơ sàn tầng 2
24


3.2. Sơ bộ chọn chiều dày sàn
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức:
D.l1
hb =
 hmin (m)
m
Trong đó :
l1 : Là cạnh ngắn của ô bản ( cạnh theo phương chịu lực).
D = 0,8  1,4 : Hệ số phụ thuộc vào tải trọng.
m : Hệ số phụ thuộc vào loại bản.
+ m = 30  35 : Với bản loại dầm.
+ m = 40  45 : Với bản kê 4 cạnh.
+ m = 10 ÷ 18 : Với bản console.

Chiều dày của bản phải thỏa mãn điều kiện cấu tạo:
hb  hmin =60mm đối với sàn nhà dân dụng ( Theo TCVN 5574 -2012: kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép).
Ta chọn:
D = 1 lấy với loại tải trọng trung bình
m = 40 lấy với loại sàn bản kê bốn cạnh
m = 30 lấy với loại sàn bản loại dầm
Bảng 3.1. Bảng tính chiều dày sàn
Ơ
sàn
S1
S2
S3
S4
S5
S6
S7
S8
S9
S10
S11
S12
S13
S14
S15

htt
hb chọn
Cơng năng l1(m) l2(m)
l2/l1

Loại bản
D
m
(m)
(mm)
Phòng học 4.0
7.0
1.75 Bản kê 4 cạnh 1
40
0.1
100
Phòng học 4.0
7.0
1.75 Bản kê 4 cạnh 1
40
0.1
100
Phòng học 4.0
7.0
1.75 Bản kê 4 cạnh 1
40
0.1
100
Phòng học 4.0
7.0
1.75 Bản kê 4 cạnh 1
40
0.1
100
P. giáo viên 4.0

7.0
1.75 Bản kê 4 cạnh 1
40
0.1
100
P. WC
4.5
5.0
1.11 Bản kê 4 cạnh 1
40 0.113
120
Hành lang
2.1
3.0
1.43 Bản kê 4 cạnh 1
40 0.053
80
Hành lang
2.1
4.0
1.9 Bản kê 4 cạnh 1
40 0.053
80
Hành lang
3.1
4.0
1.29 Bản kê 4 cạnh 1
40 0.078
80
Hành lang

2.1
4.0
1.9 Bản kê 4 cạnh 1
40 0.053
80
Hành lang
2.1
4.0
1.9 Bản kê 4 cạnh 1
40 0.053
80
Hành lang
1.3
4.0
3.07 Bản loại dầm 1
30
0.04
80
Hành lang
2.1
4.5
2.14 Bản loại dầm 1
30
0.07
80
Hành lang
2.0
4.5
2.25 Bản loại dầm 1
30 0.067

80
Kho
3.0
7.0
2.33 Bản loại dầm 1
30
0.1
100
Từ kết quả tính tốn trên, ta chọn chiều dày sàn h=100 mm cho các ơ sàn phịng học và
phịng giáo viên, h=80 mm cho các ơ sàn hành lang, h=120mm cho ơ sàn phịng vệ sinh

25


×