Tải bản đầy đủ (.pdf) (168 trang)

(Đồ án tốt nghiệp) chung cư lê thành, quận bình tân, thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.75 MB, 168 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CƠNG NGHIỆP
*

CHUNG CƢ LÊ THÀNH QUẬN BÌNH TÂN
TP. HỒ CHÍ MINH

Sinh viên thực hiện: HỒNG NGỌC TRUNG

Đà nẵng – Năm 2019


TÓM TẮT

1) Tên đề tài đồ án: Chung Cƣ LÊ THÀNH – TP Hồ Chí Minh.
2) Địa điểm xây dựng: quận Bình Tân – TP Hồ Chí Minh.
3) Quy mơ cơng trình: Cơng trình cao 18 tầng và 1 tầng hầm bao gồm:
- Chiều dài: 75,330m
- Chiều rộng: 21,6m
- Chiều cao: + Tầng Hầm: 3m
+ Tầng 1-16: 3,9m
+ Tầng mái: 3,3m
4) Nội dung phần thuyết minh và tính tốn:
- Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, các mặt bằng tiêu biểu, mặt cắt và mặt
đứng.
- Kết cấu (60%): + Thiết kế sàn tầng 2.
+ Thiết kế cầu thang khung trục 1-2, từ tầng 2 lên tầng 3.
+ Thiết kế khung trục 4.
+ Thiết kế móng khung trục 4.
- Thi công (30%): Thiết kế biện pháp xây lắp và tổ chức thi công cho các công tác


chủ yếu:
+ Công tác thi công cọc khoan nhồi.
+ Công tác thi công đào đất, thi công đài cọc.
+ Công tác bê-tông cốt thép phần thân.
5) Số lƣợng bản vẽ:
- Kiến trúc: 5
- Kết cấu : 6
- Thi công : 6


ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XDDD&CN

CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN T T NGHIỆP
Họ tên sinh viên: Hoàng Ngọc Trung
Lớp: 15X1B
dựng
1

n



Số th sinh viên: 110150173
Nghành: Kỹ thuật cơng trình xây


Khoa: XDDD&CN
n:

CHUNG CƢ LÊ THÀNH QUẬN BÌNH TÂN-THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH
2 Đ tà t u
3

s

n: ☐
u và

u

tt
n

t u ns

u tr tu

v

t qu t

n

u:

- Kiến trúc (10%): Thiết kế tổng mặt bằng, các mặt bằng tiêu biểu, mặt cắt và mặt

đứng.
- Kết cấu (60%): + Thiết kế sàn tầng 2.
+ Thiết kế cầu thang khung trục 1-2, từ tầng 2 lên tầng 3.
+ Thiết kế khung trục 4.
+ Thiết kế móng khung trục 4.
- Thi cơng (30%): Thiết kế biện pháp xây lắp và tổ chức thi công cho các công tác
chủ yếu:
+ Công tác thi công cọc khoan nhồi.
+ Công tác thi công đào đất, thi công đài cọc.
+ Công tác bê-tông cốt thép phần thân.
4 N
un
p n t u t m n và t n to n:
- Mục lục
- Mở đầu
- Chƣơng 1: Tổng quan về cơng trình
- Chƣơng 2: Tính tốn sàn tầng 2
- Chƣơng 3: Tính tốn cầu thang
- Chƣơng 4: Tính tốn khung trục 4
- Chƣơng 5: Thiết kế móng dƣới khung trục 4
- Chƣơng 6: Thi công cọc khoan nhồi
- Chƣơng 7: Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công đào đất
i


- Chƣơng 8: Thi cơng đài móng
- Chƣơng 9: Tính tốn và thiết kế ván khn phần thân
- Chƣơng 10: Tổ chức thi công phần thân
- Kết luận
- Tài liệu tham khảo

5

n vẽ,

thị (



oạ và

t u c b n vẽ ):

- Bản vẽ số 1: Mặt bằng tồng thể

(A1)

- Bản vẽ số 2: Mặt bằng tầng hầm, tầng 1

(A1)

- Bản vẽ số 3: Mặt bằng tầng 2-16, tầng mái

(A1)

- Bản vẽ số 4: Mặt cắt 1-1 và 2-2

(A1)

- Bản vẽ số 5: Mặt đứng


(A1)

- Bản vẽ số 6: Mặt bằng bố trí thép sàn

(A1)

- Bản vẽ số 7: Mặt bằng bố trí thép cầu thang

(A1)

- Bản vẽ số 8: Bố trí thép khung

(A1)

- Bản vẽ số 9: Bố trí thép khung

(A1)

- Bản vẽ số 10: Bố trí thép khung

(A1)

- Bản vẽ số 11: Bản vẽ móng

(A1)

- Bản vẽ số 12: Thi công cọc khoan nhồi

(A1)


- Bản vẽ số 13: Thi công đào đất

(A1)

- Bản vẽ số14: Thi công bê tông đài móng

(A1)

- Bản vẽ số 15: Ván khn dầm sàn

(A1)

- Bản vẽ số 16: Ván khuôn cầu thang

(A1)

- Bản vẽ số 17: Tiến độ thi công phần thân

(A1)

6. Họ t n n uờ

ư ng dẫn: TS. Lê Anh Tuấn & ThS. Đặng Hƣng Cầu

7 N à

m vụ

8 N à


on

oàn t àn

n: /
n:

/

/2019
/2019
Ðà Nẵng, ngày......tháng.....năm 2019


LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN

Hiện nay nƣớc ta đang trong thời kỳ cơng nghiệp hố, hiện đại hố ở tất cả các
nghành, các lĩnh vực và đang đứng trƣớc nhiều cơ hội mới, thách thức mới khi tham
gia WTO. Nghành xây dựng có vai trị rất quan trọng trong cơng cuộc xây dựng đất
nƣớc, đẩy nhanh tiến trình cơng nghiệp hoá, hiện đại hoá. Sự phồn vinh của nghành là
nhịp cầu đƣa đất nƣớc đến một giai đoạn phát triển mới.
Trong suốt quá trình 4,5 năm học, đồ án tốt nghiệp là một trong số các chỉ tiêu
nhằm đấnh giá khả năng học tập, nghiên cứu và học hỏi của sinh viên. Qua đồ án tốt
nghiệp này, em đã có dịp tổng hợp lại tồn bộ kiến thức của mình một cách hệ thống,
cũng nhƣ bƣớc đầu đi vào thiết kế một cơng trình thực sự. Đó là những cơng việc hết
sức cần thiết và là hành trang chính yếu của em trƣớc khi ra trƣờng.
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính tốn phức
tạp, gặp rất nhiều vƣớng mắc và khó khăn. Tuy nhiên đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của
các thầy cơ giáo hƣớng dẫn, đã giúp em hồn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến
thức hạn hẹp của mình, đồng thời chƣa có kinh nghiệm trong tính tốn, nên đồ án thể

hiện khơng tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục đƣợc sự chỉ bảo của các
Thầy, Cơ để em hồn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng Dân
Dụng & Công Nghiệp trƣờng Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy đã
trực tiếp hƣớng dẫn em trong suốt quá trình hồn thành đồ án tốt nghiệp này.

ii


CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đồ án tốt nghiệp với đề tài “Thiết kế Chung cƣ LÊ THÀNH – TP
Hồ Chí Minh” này là cơng trình nghiên cứu của bản thân tôi dƣới sự hƣớng dẫn trực
tiếp của thầy TS. Lê Anh Tuấn và thầy Th.S Đặng Hƣng Cầu trƣờng Đại học Bách
khoa Đà Nẵng. Những nội dung đƣợc sử dụng dựa trên tài liệu tham khảo đều đƣợc
nêu rõ trong phần tài liệu tham khảo của đồ án. Các số liệu, kết quả trình bày trong đồ
án là hồn tồn trung thực. Nếu khơng đúng nhƣ đã nêu, tơi xin chịu mọi trách nhiệm
có liên quan đến đồ án của mình.
Đà Nẵng, ngày … tháng … năm 2019.

Sinh viên thực hiện đồ án
Hoàng Ngọc Trung

iii


MỤC LỤC

Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH ............................................................... 2
1.1. Sự cần thiết đầu tƣ .....................................................................................................2

1.2. Hiện trạng và quy mơ xây dựng ................................................................................2
1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình .................................................................2
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên ...............................................................................2
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn .............................................................................3
1.2.4. Nội dung quy mơ cơng trình ..................................................................................3
1.2.5. Giải pháp thiết kế cơng trình ..................................................................................3
1.2.6. Giải pháp kết cấu ....................................................................................................5
1.2.7. Các giải pháp kỹ thuật khác ...................................................................................6
1.3. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật ................................................................7
1.3.1. Mật độ xây dựng.....................................................................................................7
1.3.2. Hệ số sử dụng đất ...................................................................................................7
Chƣơng 2. TÍNH TỐN SÀN TẦNG 2 ......................................................................... 8
2.1. Mặt bằng bố trí sàn tầng 2 .........................................................................................8
2.2. Số liệu tính tốn.........................................................................................................9
2.2.1. Sơ bộ chọn kích thƣớc kết cấu: ..............................................................................9
2.3. Xác định tải trọng. ...................................................................................................10
2.3.1. Các loại tải trọng. .................................................................................................10
2.3.2. Tải trọng do trọng lƣợng bản thân các lớp sàn: ...................................................11
2.3.3. Tải trọng tƣờng và cửa .........................................................................................11
2.3.4. Hoạt tải .................................................................................................................12
2.4. Xác định nội lực ......................................................................................................13
2.4.1. Nội lực trong bản sàn dầm ( S1, S3, S6) ..............................................................13
2.4.2. Nội lực trong bản kê 4 cạnh ( các ơ cịn lại). .......................................................13
2.5. Tính tốn cốt thép sàn .............................................................................................14
2.5.1. Tính tốn ơ sàn S10 ( bản kê 4 cạnh) ...................................................................15
2.5.2. Tính tốn ơ sàn 3 ( bản dầm ) ...............................................................................18
2.6. Bố trí cốt thép ..........................................................................................................20

iv



Chƣơng 3. TÍNH TỐN CẦU THANG BỘ ................................................................ 21
3.1 Cấu tạo cầu thang ....................................................................................................21
3.2. Lựa chọn sơ bộ tiết diện các cấu kiện ....................................................................22
3.3. Tính tốn bản thang. ............................................................................................... 22
3.3.1. Sơ đồ tính............................................................................................................. 22
3.3.2. Xác định tải trọng ................................................................................................ 23
3.3.3. Xác định nội lực và cốt thép bản ......................................................................... 24
3.4. Bản chiếu nghỉ ........................................................................................................25
3.4.1. Sơ đồ tính bản ...................................................................................................... 25
3.4.2. Xác định tải trọng ................................................................................................ 25
3.4.3. Xác định nội lực và cốt thép bản ......................................................................... 25
3.5. Tính dầm chiếu nghỉ D1 .......................................................................................... 26
3.5.1. Xác định tải trọng ................................................................................................ 26
3.5.2. Tính tốn nội lực trong dầm. ............................................................................... 27
3.5.3. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 27
3.6. Tính dầm chiếu nghỉ D2 .......................................................................................... 30
3.6.1. Xác định tải trọng ................................................................................................ 30
3.6.2. Tính tốn nội lực trong dầm. ............................................................................... 30
3.6.3. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 31
3.7. Tính dầm chiếu tới D3 ............................................................................................ 32
3.7.1. Xác định tải trọng ................................................................................................ 32
3.7.2. Tính tốn nội lực trong dầm. ............................................................................... 32
3.7.3. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 33
3.8. Tính dầm D4 ( dầm console) ...................................................................................34
3.8.1. Xác định tải trọng ................................................................................................ 34
3.8.2. Tính tốn nội lực trong dầm ................................................................................ 35
3.8.3. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 35
Chƣơng 4. TÍNH KHUNG TRỤC 4 .............................................................................37
4.1. Các hệ kết cấu chịu lực trong nhà cao tầng ............................................................ 37

4.1.1. Hệ kết cấu khung BTCT ...................................................................................... 37
4.1.2. Hệ kết cấu vách cứng và lõi cứng........................................................................ 37
4.1.3. Hệ kết cấu khung-giằng (khung và vách cứng) ................................................... 37

v


4.1.4. Hệ thống kết cấu đặc biệt .....................................................................................37
4.1.5. Hệ kết cấu hình ống ..............................................................................................37
4.1.6. Hệ kết cấu hình hộp ..............................................................................................38
4.2. Giải pháp kết cấu cho cơng trình ............................................................................ 38
4.2.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc sàn ...................................................................................38
4.2.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc cột....................................................................................38
4.2.3. Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện dầm....................................................................40
4.2.4. Chọn sơ bộ kích thƣớc vách, lõi thang máy .........................................................41
4.3. Xác định tải trọng tác dụng vào cơng trình ............................................................ 43
4.3.1. Cơ sở xác định tải trọng tác dụng .........................................................................43
4.3.2. Xác định tải trọng sàn các tầng ............................................................................43
4.3.3. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm ....................................................................43
4.3.4. Tải trọng gió .........................................................................................................44
4.5. Xác định nội lực ..................................................................................................... 51
4.4. Tính dầm khung trục 4 ........................................................................................... 53
4.4.1. Tính tốn cốt dọc ..................................................................................................54
4.4.2. Tính tốn cốt thép đai: ..........................................................................................55
4.4.3. Tính tốn chi tiết một dầm ( dầm B35 tầng 5 ) ....................................................58
4.5. Tính cột khung trục 4 ............................................................................................. 61
4.5.1. Lý thuyết tính tốn cột chịu nén lệch tâm xiên ....................................................61
4.5.2. Số liệu cần thiết để tính tốn cột chịu nén lệch tâm xiên .....................................61
4.5.3. Tính tốn chi tiết một cột .....................................................................................64
Chƣơng 5. THIẾT KẾ MÓNG DƢỚI KHUNG TRỤC 5 ............................................ 68

5.1. Điều kiện địa chất cơng trình ................................................................................. 68
5.1.1. Địa tầng ................................................................................................................68
5.1.2. Đánh giá nền đất ...................................................................................................69
5.1.3. Lựa chọn giải pháp nền móng ..............................................................................69
5.2. Các loại tải trọng dùng để tính tốn ....................................................................... 69
5.3. Các giả thiết tính tốn............................................................................................. 70
5.4. Xác định nội lực truyền xuống móng (Đơn vị: kN-m) .......................................... 71
5.5. Thiết kế móng M1 cột trục D (móng dƣới cột C4) ............................................... 71
5.5.1. Vật liệu .................................................................................................................71
vi


5.5.2.Tải trọng ............................................................................................................... 72
5.5.3. Chọn kích thƣớc cọc ............................................................................................ 72
5.5.4. Tính tốn sức chịu tải của cọc ............................................................................. 72
5.5.5. Xác định thơng số móng ...................................................................................... 74
5.5.6. Kiểm tra chiều cao đài cọc. ................................................................................. 76
5.5.7. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ..................................................................... 77
5.5.8. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng mũi cọc .............................................................. 78
5.5.9. Kiểm tra lún cho móng cọc khoan nhồi .............................................................. 81
5.5.10. Tính tốn và cấu tạo đài cọc .............................................................................. 83
5.5.11. Tính tốn cốt thép .............................................................................................. 85
5.6. Thiết kế móng M2 cột trục C (móng dƣới cột C18)...............................................86
5.6.1. Tải trọng .............................................................................................................. 86
5.6.2. Xác định kích thƣớc đài móng, số lƣợng cọc, bố trí cọc. .................................... 86
5.7. Thiết kế móng trục M4 trục cột A (móng dƣới cột C10) .......................................86
5.7.1. Tải trọng .............................................................................................................. 86
5.7.2. Xác định kích thƣớc đài móng, số lƣợng cọc, bố trí cọc. .................................... 86
5.7.3. Kiểm tra chiều cao đài cọc. ................................................................................. 87
5.7.4. Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ..................................................................... 87

5.7.5. Kiểm tra nền đất tại mặt phẳng mũi cọc .............................................................. 88
5.7.6. Kiểm tra lún cho móng cọc khoan nhồi .............................................................. 90
5.5.7. Tính tốn và cấu tạo đài cọc ................................................................................ 91
5.7.8. Tính tốn cốt thép ................................................................................................ 92
5.8. Thiết kế móng trục M3 trục cột B (móng dƣới cột C10) .......................................94
5.8.1. Xác định kích thƣớc đài móng, số lƣợng cọc, bố trí cọc. .................................... 94
Chƣơng 6. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT VÀ TỔ CHỨC THI CƠNG CỌC
KHOAN NHỒI ..............................................................................................................95
6.1. Thi cơng cọc khoan nhồi ........................................................................................95
6.1.1. Khái niệm về cọc khoan nhồi .............................................................................. 95
6.1.2. Lựa chọn phƣơng pháp thi công cọc khoan nhồi ................................................ 95
6.1.3. Các bƣớc tiến hành thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 96
6.1.4. Tính tốn số lƣợng cơng nhân, máy bơm, và xe vận chuyển bê tông phục vụ
công tác thi công cọc ..................................................................................................... 98
6.1.5. Công tác phá đầu cọc ......................................................................................... 100
6.1.6. Công tác vận chuyển đất khi thi công khoan cọc .............................................. 101
vii


Chƣơng 7. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG ĐÀO ĐẤT MĨNG .. 102
7.1. Biện pháp thi cơng đào đất ................................................................................... 102
7.1.1. Chọn biện pháp thi công.....................................................................................102
7.1.2. Khối lƣợng đất đào .............................................................................................102
7.2. Chọn tổ máy thi công ........................................................................................... 105
7.2.1. Chọn tổ hợp máy thi công đợt đào máy .............................................................105
7.2.2. Thiết kế khoang đào ...........................................................................................106
Chƣơng 8. THI CƠNG ĐÀI MĨNG........................................................................... 108
8.1. Lựa chọn phƣơng án và tính tốn ván khn cho 1 đài móng ............................. 108
8.1.1. Chọn phƣơng án ván khn đài móng ...............................................................108
8.1.2. Tính tốn ván khn đài móng M1 ....................................................................108

8.2. Thiết kế tổ chức thi cơng đài móng ...................................................................... 112
8.2.1. Tính tốn khối lƣợng các q trình thành phần..................................................112
8.2.2. Lập tiến độ thi cơng đài móng ............................................................................114
Chƣơng 9. TÍNH TỐN, THIẾT KẾ VÁN KHN PHẦN THÂN ....................... 120
9.1. Chọn phƣơng tiện phục vụ thi công ..................................................................... 120
9.1.1. Chọn loại ván khuôn, đà giáo, cây chống ..........................................................120
9.1.2. Xà gồ ..................................................................................................................120
9.1.3. Chọn cây chống ..................................................................................................120
9.2. Tính ván khn ơ sàn ........................................................................................... 121
9.2.1. Chọn ơ sàn tính tốn ...........................................................................................121
9.2.2. Xác định tải trọng tác dụng lên ván khn ........................................................121
9.2.3. Tính khoảng cách giữa các đà phụ (xà gồ lớp 1) bằng thép hộp 50x50x2.........122
9.2.4. Kiểm tra các thanh đà phụ bằng thép hộp 50x50x2, a=50cm ............................123
9.2.5. Kiểm tra các thanh đà chính bằng thép hộp 50x100x2, a=120cm ....................124
9.2.6. Kiểm tra chân giáo PAL .....................................................................................125
9.3. Thiết kế ván khn dầm chính ............................................................................. 126
9.3.1. Kiểm tra khoảng cách giữa các đà phụ thép hộp 50x50x2 ................................126
9.3.2. Kiểm tra các thanh đà phụ bằng thép hộp 50x50x2, a=20cm ............................127
9.3.3. Kiểm tra các thanh đà chính bằng thép hộp 50x100x2, a=120cm .....................128
9.3.4. Kiểm tra chân giáo PAL .....................................................................................129
9.3.5. Kiểm tra các thanh sƣờn dọc bằng thép hộp 50x50x2, a=30 .............................130
9.3.6. Kiểm tra các thanh đà chính bằng thép hộp 50x100x2, a=100cm .....................131
viii


9.4. Thiết kế ván khuôn cột .........................................................................................133
9.4.1. Tải trọng tác dụng .............................................................................................. 133
9.4.2. Tính tốn tấm ván khn cột ............................................................................. 134
9.4.3. Tính tốn các thanh đứng .................................................................................. 134
9.4.4. Kiểm tra gông cột .............................................................................................. 135

9.4.5. Kiểm tra các ty neo 16 ..................................................................................... 136
9.5. Tính ván khn cầu thang bộ ...............................................................................137
9.5.1. Thiết kế ván khuôn bản thang ........................................................................... 137
9.5.2. Thiết kế ván khuôn bản chiếu nghỉ.................................................................... 140
9.6. Thiết kế ván khuôn vách thang máy .....................................................................143
9.6.1. Xác định tải trọng tác fungj lên ván khn ....................................................... 143
9.6.2. Tính tốn tấm ván khn vách .......................................................................... 144
9.6.3. Tính tốn thanh đứng......................................................................................... 145
9.6.4. Kiểm tra gơng ván khuôn lõi thang máy ........................................................... 146
9.6.5. Kiểm tra các ty neo ............................................................................................ 147
Chƣơng 10. TỔ CHỨC THI CÔNG PHẦN THÂN ...................................................148
10.1. Xác định cơ cấu quá trình : .................................................................................148
10.2. Tính tốn khối lƣợng cơng việc (Xem Phụ lục 15) ............................................148
10.3. Tính tốn chi phí lao động cho các cơng tác: (Xem Phụ lục 16) .......................148
10.3.1. Công tác ván khuôn: ........................................................................................ 148
10.3.2. Công tác cốt thép ............................................................................................. 148
10.3.3. Công tác bê tông: ............................................................................................. 148
10.4. Tổ chức thi công công tác BTCT tồn khối : .....................................................148
10.4.1. Tính nhịp cơng tác q trình (Xem Phụ lục 17) .............................................. 149
10.4.2. Chọn máy thi công........................................................................................... 149
10.4.3. Vẽ biểu đồ tiến độ và nhân lực ........................................................................ 150

ix


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 2.1. Bảng phân loại ô sàn
Bảng 2.2. Bảng tĩnh tải các lớp sàn
Bảng 4.1. Bảng tính tốn sơ bộ tiết diện cột biên

Bảng 4.2. Bảng tính toán sơ bộ tiết diện cột giữa
Bảng 4.3. Tĩnh tải các lớp sàn mái
Bảng 4.4. Trọng lƣợng vữa trát dầm
Bảng 4.5. Các dạng dao động theo phƣơng X
Bảng 4.6. Các dạng dao động theo phƣơng Y
Bảng 5.1: Địa chất công trình
Bảng 5.2. Tính tốn các chỉ tiêu đánh giá đất nền
Bảng 5.3. Nội lực truyền xuống các móng
Bảng 5.4. Tải trọng dùng thiết kế móng M1
Bảng 5.5. Kết quả kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc
Bảng 5.6. Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính tốn móng khối quy ƣớc
Bảng 5.7. Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
Bảng 5.8. Độ lún từng lớp móng M1
Bảng 5.9. Kết quả tính tốn
Bảng 5.10. Tải trọng tiêu chuẩn dùng để tính toán
Bảng 5.11. Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún
Bảng 5.12. Độ lún từng lớp
Bảng 6.1. Quá trình thi công hạ cọc
Bảng 8.1. Khối lƣợng bê tông cho các đài đƣợc thống kê
Bảng 8.2. Khối lƣợng bê tông cho các móng đơn
Bảng 8.3. Khối lƣợng cốt thép đài móng
Bảng 8.4. Khối lƣợng ván khn đài móng
Bảng 8.5. Khối lƣợng công tác trên các phân đoạn đợt I
Bảng 8.6. Khối lƣợng công tác trên các phân đoạn đợt II
Bảng 8.7. Biên chế nhân cơng thi cơng đài móng đợt I
Bảng 8.8. Biên chế nhân cơng thi cơng đài móng đợt II
Bảng 8.9. Kết quả tính tij đợt I
Bảng 8.10. Nhịp công tác dây chuyền đợt I
x



Bảng 8.11. Tính giản cách dây chuyền đợt I
Bảng 8.12. Kết quả tính tij đợt II
Bảng 8.13. Nhịp cơng tác dây chuyền đợt II
Bảng 8.14. Tính giản cách dây chuyền đợt II
Bảng 9.1. Độ cao và tải trọng cho phép của giáo PAL Hịa Phát
Bảng 10.1. Thơng số của dầm.

xi


DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1. Mặt bằng chia ơ sàn tầng 2
Hình 2.2. Cấu tạo các lớp sàn
Hình 2.3. Nội lực trong bản sàn dầm
Hình 2.4. Nội lực trong bản sàn kê 4 cạnh
Hình 2.5. Sơ đồ tính các loại ơ sàn trong mặt bằng
Hình 2.6. Sơ đồ tính
Hình 2.7. Sơ đồ tính
Hình 3.1. Mặt bằng cầu thang
Hình 3.2. Mặt cắt cầu thang
Hình 3.3. Cấu tạo các lớp vật liệu cầu thang
Hính 3.4. Sơ đồ tính và nội lực bản thang
Hình 3.5. Sơ đồ tính và nội lực bản chiếu nghỉ
Hình 3.6. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực dầm chiếu nghỉ D1
Hình 3.7. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực dầm chiếu nghỉ D2
Hình 3.8. Sơ đồ tính và nội lực dầm chiếu tới D3
Hình 3.9. Sơ đồ tính và biểu đồ nội lực dầm console D4
Hình 4.1. Diện tích truyền tải từ sàn lên cột
Hình 4.2. Mặt bằng ơ sàn tầng 1

Hình 4.3. Mặt bằng ơ sàn tầng 2-16
Hình 4.4. Mặt bằng ơ sàn thƣợng
Hình 4.5. Sơ đồ tính tốn gió động của cơng trình
Hình 4.6. Mơ hình cơng trình với phần mềm ETABS17
Hình 4.7. Khung trục 4
Hình 4.8. Sơ đồ tính cột nén lệch tâm xiên
Hình 5.1. Chiều sâu chơn móng
Hình 5.2. Bố trí cọc trong móng
Hình 5.3. Diện tích đáy móng khối quy ƣớc
Hình 5.4. Sơ đồ tính tốn lún theo phƣơng pháp cộng lún từng lớp
Hình 5.5. Sơ đồ tính tốn chọc thủng đài móng M1
Hình 5.6. Sơ đồ tính tốn cốt thép móng M1
Hình 5.7. Bố trí cọc trong móng trục A
Hính 5.8. Sơ đồ tính tốn cốt thép móng trục A
xii


Hình 7.1. Kích thƣớc hố đào
Hình 8.1. Cấu tạo ván khn đài móng M1
Hình 8.2. Sơ đồ tính tốn ván khn đài móng
Hình 8.3. Sơ đồ tính tốn thanh đà phụ
Hình 8.4. Sơ đồ tính gần đúng của thanh đà chính
Hình 9.1. Vị trí và kích thƣớc ơ sàn điển hình để tính tốn ván khn
Hình 9.2. Sơ đồ tính tốn ván khn sàn
Hình 9.3. Sơ đồ tính tốn thanh đà phụ
Hình 9.4. Sơ đồ tính gần đúng thanh đà chính
Hình 9.5. Sơ đồ chịu tải của hệ giáo PAL
Hình 9.6. Sơ đồ tính ván khn đáy dầm
Hình 9.7. Sơ đồ tính thanh đà phụ
Hình 9.8. Sơ đồ tính tốn gần đúng thanh đà chính

Hình 9.9. Sơ đồ tính tốn thanh đà phụ
Hình 9.10. Sơ đồ tính tốn gần đúng thanh đà chính
Hình 9.11. Cấu tạo ván khn cột
Hình 9.12. Sơ đồ tính tấm ván khn cột
Hình 9.13. Sơ đồ tính tốn thanh đứng
Hình 9.14. Sơ đồ tính tốn gơng cột
Hính 9.15. Sơ đồ tính tốn gần đúng ván khn bảng thang
Hình 9.16. Sơ đồ tính tốn gần đúng của đà phụ
Hình 9.17. Sơ đồ tính tốn gần đúng của đà chính
Hình 9.18. Sơ đồ tính tốn ván khn sàn
Hình 9.19. Sơ đồ tính tốn đà phụ
Hình 9.20. Sơ đồ tính gần đúng của thanh đà chính
Hình 9.21. Mặt bằng lõi thang máy
Hình 9.22. Sơ đồ tính tốn ván khn vách
Hình 9.23. Sơ đồ tính tốn thanh đứng
Hính 9.24. Sơ đồ tính tốn gơng vách thang máy

xiii


Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn

ân, P H


Mn

MỞ ĐẦU

Kính thƣa các thầy cô giáo!
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng của khoa học- kĩ thuật, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng cũng đang phát triển
mạnh mẽ với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng nhƣ về chất lƣợng. Để sớm
tiếp cận và bắt kịp với sự thay đổi nhanh chóng đó, địi hỏi ngƣời cán bộ kỹ thuật
ngồi trình độ chun mơn của mình cịn cần phải có một tƣ duy sáng tạo, đi sâu
nghiên cứu để phát huy hết khả năng của mình, ln phấn đấu học hỏi và trao dồi kiến
thức, kĩ năng.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trƣờng Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dƣới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cơ giáo cũng nhƣ sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những ngƣời làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết những kiến thức đã học
đƣợc, em đƣợc giao đề tài tốt nghiệp là:
Cấu trúc đồ án:
Thiết kế: CHUNG CƢ LÊ THÀNH.
Địa điểm: Quận Bình Tân-Thành Phố Hồ Chí Minh.
Đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần:
Phần 1: kiến trúc 10% - GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
Phần 2: kết cấu 60% - GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
Phần 3: thi công 30% - GVHD: ThS. Đặng Hƣng Cầu

SVTH: Hoàng Ngọc Trung

GVHD : TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu


1


Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

Chƣơng 1. TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH

1.1. Sự cần thiết đầu tƣ
Hiện nay, nƣớc ta trong xu thế hội nhập, nền kinh tế không ngừng phát triển, đặc
biệt là các thành phố lớn. Thành phố Hồ Chí Minh là nơi tập trung đơng dân nhất cả
nƣớc đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế, trung tâm văn hóa, giáo dục quan trọng của
Việt Nam. Với tốc độ phát triển rất nhanh , mật độ dân số ngày càng tăng do đó đất đai
ngày càng hạn hẹp trong khi nhu cầu xây dựng các chung cƣ, khách sạn, trung tâm
thƣơng mại,… là vô cùng lớn.
Với những đặc điểm đó, việc xây dựng các tịa nhà cao tầng, đơn cử nhƣ xây dựng
các khu chung cƣ nhƣ CHUNG CƢ LÊ THÀNH sẽ đáp ứng đƣợc phần nào nhu cầu
bức thiết hiện nay về vấn đề chỗ ở.

1.2. Hiện trạng và quy mô xây dựng
1.2.1. Khái qt về vị trí xây dựng cơng trình

Cơng trình có diện tích 1800m2 đƣợc xây dựng trên khu đất có diện tích 7800m2.
Vị trí cơng trình nằm tại Khu phố 3, Phƣờng An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố
Hồ Chí Minh, cách đại lộ Võ Văn Kiệt 0,5 km, Mũi Tàu 2,5 km, công viên Phú Lâm,
cầu Mỹ Thuận 1 km.
1.2.2. Các điều kiện khí hậu tự nhiên
Thành phố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc
trƣng của vùng khí hậu miền Nam Bộ, chia thành 2 mùa rõ rệt:
 Mùa mƣa từ tháng 5 đến tháng 10 .
 Mùa khô từ đầu tháng 11 và kết thúc vào tháng 4 năm sau .
Các yếu tố khí tƣợng:
 Nhiệt độ trung bình năm: 260C .
 Lƣợng mƣa trung bình: 1000- 1800 mm/năm.
 Độ ẩm tƣơng đối trung bình: 78% .
Hƣớng gió chính thay đổi theo mùa :
 Vào mùa khơ, gió chủ đạo từ hƣớng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông Nam
và Nam
 Vào mùa mƣa, gió chủ đạo theo hƣớng Tây-Nam và Tây
 Tần suất lặng gió trung bình hàng năm là 26%, lớn nhất là tháng 8 (34%), nhỏ
nhất là tháng 4 (14%). Tốc độ gió trung bình 1,4†1,6m/s. Hầu nhƣ khơng có
SVTH: Hồng Ngọc Trung

GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

2


Đ tà :

un


ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

gió bão, gió giật và gió xốy thƣờng xảy ra vào đầu và cuối mùa mƣa (tháng
9).
Thủy triều tƣơng đối ổn định ít xảy ra hiện tƣợng đột biến về dòng nƣớc. Hầu nhƣ
khơng có lụt, chỉ ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hƣởng .
1.2.3. Các điều kiện địa chất thủy văn
Theo kết quả khảo sát thì đất nền gồm các lớp đất khác nhau. Do độ dốc các lớp nhỏ,
chiều dày khá đồng đều nên một cách gần đúng có thể xem nền đất tại mọi điểm của
cơng trình có chiều dày và cấu tạo nhƣ mặt cắt địa chất điển hình.
 Lớp đất 1: Đất sét pha lẫn sỏi sạn laterit trạng thái nửa cứng - cứng dày 6,5 m.
 Lớp đất 2: Đất sét trạng thái nửa cứng – cứng dày 3,9 m
 Lớp đất 3: Đất cát pha có chiều dày tƣơng đối lớn 27,2 m.
 Lớp đất 4: Đất sét trạng thái cứng.
1.2.4. Nội dung quy mơ cơng trình
Diện tích sử dụng để xây dựng cơng trình khoảng 7800 m2, diện tích xây dựng là
1800 m2, diện tích cịn lại dùng xây dựng hệ thống cây xanh, giao thơng nội bộ, các
cơng trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội nhƣ nhà tr , trƣờng học, khu vui chơi, mua
sắm...
Cơng trình gồm 18 tầng,1 tầng hầm và 17 tầng nổi, có tổng chiều cao là 65,7 (m).
Tầng hầm là khu vực bãi để xe, bố trí máy phát điện. Tầng 1 là khu vực thƣơng mại
và sinh hoạt chung của cộng đồng. Từ tầng 2 đến tầng 16 là tầng điển hình gồm các
phịng ở kiểu gia đình.Tầng trên cùng là sân thƣợng và mái tum thang

1.2.5. Giải pháp thiết kế cơng trình
a. Thiết kế tổng mặt bằng
Mặt trƣớc cơng trình trồng cây xanh và để thống, khách có thể tiếp cận dễ dàng với
cơng trình.
Giao thơng nội bộ bên trong cơng trình thơng với các đƣờng giao thông công cộng,
đảm bảo lƣu thông bên ngồi cơng trình. Tại các nút giao nhau giữa đƣờng nội bộ và
đƣờng công cộng, giữa lối đi bộ và lối ra vào cơng trình có bố trí các biển báo.
Bao quanh cơng trình là các đƣờng vành đai và các khoảng sân rộng, đảm bảo xe
cho việc xe cứu hoả tiếp cận và xử lí các sự cố.
b. Giải pháp kiến trúc
Mặt bằng cơng trình đƣợc bố trí hợp lý dây chuyền cơng năng sử dụng khép kín,
liên hồn. Hai thang máy đƣợc bố trí ở hai đầu cơng trình thuận tiện cho việc đi lại, hai
thang bộ đƣợc bố trí phía sau thang máy để thốt hiểm khi có sự cố xảy ra và hai thang
bộ ở 2 đầu phục vụ cho giao thơng nội bộ.

SVTH: Hồng Ngọc Trung

GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

3


Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn


ân, P H

Mn

c. Bố trí các phòng ban chức năng của phương án
Mặt bằng tầng hầm: Diện tích 1627m2.
 Bãi để xe
: 1345 m2
 Phịng bảo vệ
: 43,2 m2
 Phòng để đồ
: 45,9 m2
 Thang máy
: 33,12 m2
 Cầu thang bộ, hành lang
: 139,2 m2
 Phịng kỹ thuật
: 21 m2
Mặt bằng tầng 1: Diện tích 1627 m2.
 Sảnh chính
: 105 m2
 Phịng trực
: 33.75 m2
 Khu vui chơi tr em
: 135 m2
 Phòng sinh hoạt cộng đồng
: 168.75 m2
 Khu kinh doanh thƣơng mại
: 630 m2

 Phòng kỹ thuật
: 21 m2
 Khu vực WC nam, nữ
: 67,5 m2
 Cầu thang bộ, hành lang
: 352 m2
 Thang máy
: 33,12 m2
Mặt bằng tầng 2 – tầng 16: Diện tích 1853,12 m2.
 Phịng ở gia đình bao gồm 17 phịng, mỗi phịng có diện tích 78,75 m2 trong
đó:
 2 phịng ngủ diện tích mỗi phịng 22,5 m2.
 Khu vực bếp diện tích 4,7 m2.
 Khu vực bàn ăn và sinh hoạt: 24,53 m2.
 Phòng vệ sinh: 4,5 m2.
 Ban công: 5,6 m2.
 Cầu thang bộ, hành lang
: 352 m2
 Thang máy
: 33,12 m2
d. Mặt đứng
Cơng trình thuộc loại cơng trình lớn ở TP. Hồ Chí Minh với hình khối kiến trúc
đƣợc thiết kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với cửa kính và
sơn màu tạo nên sự hồnh tráng của cơng trình.
e. Mặt cắt
Cơng trình đƣợc thiết kế 18 tầng, với kết cấu khung BTCT chịu lực, tƣờng bao che,
mái bằng phía trên có chống thấm, chống nóng theo đúng qui phạm.
SVTH: Hoàng Ngọc Trung

GVHD: TS. Lê Anh Tuấn

ThS. Đặng Hƣng Cầu

4


Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

 Tầng hầm: chiều cao 3m.
 Tầng 1 – 16: chiều cao 3,9m.
 Tầng mái: chiều cao 3,3m.
f. Vật liệu xây dựng chính
Cơng trình đƣợc xây dựng với hệ khung BTCT chịu lực, tƣờng bao che kết hợp với
các cửa và vách kính, tƣờng ngăn giữa các phòng xây gạch.
Các khu vực vệ sinh: nền lát gạch chống trơn 250x250, tƣờng ốp gạch men granite
250x400, thiết bị dùng xí bệt, lavabo, vịi,…chất lƣợng tốt.
Ngoài ra, các vật liệu hoàn thiện khác nhƣ gạch lát nền granite 400x400, gạch ốp
chân tƣờng. Ngăn chia khu vệ sinh bằng tấm compac HPL 13mm.
1.2.6. Giải pháp kết cấu
Sử dụng kết cấu khung bêtông cốt thép. Giá thành của kết cấu bêtông cốt thép
(BTCT) thƣờng r hơn kết cấu thép đối với những cơng trình có nhịp vừa và nhỏ chịu

tải nhƣ nhau.
Bền lâu, ít tốn tiền bảo dƣỡng, cƣờng độ ít nhiều tăng theo thời gian. Có khả năng
chịu lửa tốt.
Dễ dàng tạo đƣợc hình dáng theo yêu cầu của kiến trúc.
a. Giới thiệu và mô tả kết cấu
Dự án bao gồm nhà chung cƣ và các hạng mục phụ trợ (Trƣờng học, nhà tr , khu
vui chơi giải trí, ban quản lí chung cƣ, đài phun nƣớc).
Nhà chung cƣ:
Số tầng: 18 tầng
Cấp cơng trình: Cấp II
Bấc chịu lửa: Bậc I
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung bê tơng cốt thép đổ tồn khối. Hệ
này chịu toàn bộ tải trọng đứng và tải trọng ngang tác dụng vào nó. Để tăng độ cứng
theo phƣơng ngang nhà khi chịu tải trong ngang do gió gây ra, kết hợp cầu thang máy.
Kích thƣớc của cơng trình theo Hồ sơ Kiến trúc cơ sở.
Các hạng mục phụ trợ:
Bao gồm các cơng trình Cấp IV.
Hệ kết cấu chịu lực chính của cơng trình: Khung Bê tơng cốt thép đổ toàn khối. Hệ
khung này chủ yếu chịu tải trọng đứng, tải trọng ngang vào cơng trình khơng đáng kế.
b. Lựa chọn phương án kết cấu
Phƣơng án kết cấu móng:

SVTH: Hoàng Ngọc Trung

GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

5



Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

N à un ư: Với quy mơ cơng trình 18 tầng, 1 tầng hầm, mặt bằng thi cơng thuận
tiện, cơng trình chịu tác động của tải trọng gió. Nhận thấy giải pháp móng cọc sẽ đảm
bảo đáp ứng yếu tố về kiến trúc, độ bền vững, tiết kiệm và thuận lợi về mặt thi cơng.
ạng mục phụ trợ: Cơng trình cấp IV, thấp tầng, tải trọng ngang không đáng kể,
do vậy lựa chọn phƣơng án móng đơn để thiết kế cho móng cơng trình.
Phƣơng án kết cấu khung:
N à un ư: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột, các dầm sàn liên kết với
nhau và liên kết cứng với móng. Kết hợp vách thang máy làm vách cứng cho cơng
trình, các vách này sẽ chịu một phần tải trọng ngang do gió gây ra, khi đó độ cứng
tổng thể của cơng trình đƣợc tăng lên và cơng trình sẽ ổn định hơn khi đƣa vào sử
dụng.
ạng mục phụ trợ: Khung Bê tông cốt thép bao gồm các cột và các dầm, giằng,
sàn sê nô mái liên kết cứng với nhau và liên kết với móng.
Phƣơng án kết cấu thang máy:
Kết cấu thang máy sử dụng vách cứng Bê tông cốt thép, Vách kết hợp với khung
toàn nhà làm tăng khả năng chịu lực và ổn định cho cơng trình.
1.2.7. Các giải pháp kỹ thuật khác
a. Hệ thống chiếu sáng

Tận dụng tối đa chiếu sang tự nhiên, hệ thống cửa số các mặt đều đƣợc lắp kính.
Ngồi ra ánh sáng nhân tạo đƣợc bố trí sao cho phủ hết những điểm cần chiếu sáng.
b. Hệ thống thơng gió
Tận dụng tối đa thơng gió tự nhiên qua hệ thống cửa sổ. Ngồi ra sử dụng hệ thống
điều hịa khơng khí đƣợc xử lý và làm lạnh theo hệ thống đƣờng ống chạy theo các
hộp kỹ thuật phƣơng đứng, và chạy trong trần theo phƣơng ngnag phân bố đến các vị
trí cơng trình.
c. Hệ thống điện
Tuyến điện trung thế 12KV qua ống đặt ngầm dƣới đất đi vào trạm biến thế của
cơng trình. Ngồi ra cịn có điện dự phịng cho cơng trình gồm hai máy phát điện đặt
tại hầm của cơng trình. Khi ngồn điện chính của cơng trình bị mất thì máy phát điện sẽ
cung cấp điện cho: Các hệ thống PCCC; Hệ thống điên công cộng ở các tầng; Hệ
thống thang máy; Hệ thống máy tính và các dịch vụ quan trọng khác.

d. Hệ thống cấp thoát nước
Cấp nƣớc:
Nƣớc từ hệ thống cấp nƣớc của thành phố đi vào bể ngầm đặt tại hầm của cơng
trình. Sau đó đƣợc bơm lên, q trình điều khiển bơm đƣợc điều khiển hồn tồn tự
động. Nƣớc sẽ theo các đƣờng ống kỹ thuật chạy đến vị trí lấy nƣớc cần thiết.
SVTH: Hồng Ngọc Trung

GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

6


Đ tà :

un


ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

Thốt nƣớc:
Nƣớc mƣa trên mái cơng trình, nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu vào xê nô và đƣa vào
bể xử lý nƣớc thải. Nƣớc sau khi đƣợc xử lý sẽ đƣợc đƣa ra hệ thống thốt nƣớc của
thành phố.
e. Hệ thống phịng cháy, chữa cháy
Hệ thống báo cháy:
Thiết bị phát hiện báo cháy đƣợc bố trí ở mỗi phịng và mỗi tầng, ở nơi công cộng
của mỗi tầng. Mạng lƣới báo cháy gắn đồng hồ và đén báo cháy, khi phòng quản lý
đƣợc nhận tín hiệu thì kiểm sốt và khống chế hoản hoạn cho cơng trình.
Hệ thống chữa cháy:
Thiết kế tn theo các yêu cầu phòng chống cháy nổ và các tiêu chuẩn liên quan
khác (bao gồm bộ phận ngăn cháy, lỗi thoát nạn, cấp nƣớc chữa cháy). Tất cả các tầng
đều có bình CO2, đƣờng ống chữa cháy tại các nút giao thông.
f. Xử lý rác thải
Rác thải hàng ngày sẽ đƣợc thu gom và đƣa xuống tầng kĩ thuật, tầng hầm bằng ống
thu rác. Rác thải đƣợc mang đi xử lý mỗi ngày.
g. Giải pháp hoàn thiện
Vật liệu hoàn thiện sử dụng vật liệu tốt đảm bảo chống đƣợc mƣa nắng khi sửa
dụng lâu dài. Nền lát gách Ceramic. Tƣờng đƣợc quét sơn chống thấm.
Các khu vệ sinh, nền lát gạch chống trƣợt, tƣờng ốp gạch men trắng cao 2m.
Hệ thống cửa dùng cửa kính khung nhơm.

1.3. Tính tốn các chỉ tiêu về kinh tế, kỹ thuật
1.3.1. Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng cơng trình trên diện tích lơ đất (%) trong đó diện tích
xây dựng cơng trình tính theo hình chiếu mặt bằng mái cơng trình.
K0 =

1800
S XD
.100%  23%
.100% =
S LD
7800

Trong đó:
SXD = 1800m2 là diện tích xây dựng cơng trình theo hình chiếu mặt bằng mái cơng
trình.
SLD = 7800m2 là diện tích lô đất.
Mật độ xây dựng là không vƣợt quá 40%. Điều này phù hợp TCXDVN 323:2004.
1.3.2. Hệ số sử dụng đất
HSD là tỉ số của tổng diện tích sàn tồn cơng trình trên diện tích lơ đất.
HSD =
SVTH: Hồng Ngọc Trung

SS
32867

 4, 2
SLD
7800


GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

7


Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

Trong đó:

SS  32867 m2 à tổng diện tích sàn tồn cơng trình khơng bao gồm diện tích sàn
tầng hầm và mái.
Hệ số sử dụng đất là 4,2 không vƣợt quá 5. Điều này cũng phù hợp với TCXDVN
323:2004.

Chƣơng 2. TÍNH TỐN SÀN TẦNG 2

2.1. Mặt bằng bố trí sàn tầng 2

SVTH: Hồng Ngọc Trung


GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

8


Đ tà :

un

ưL

àn , Q Bìn

ân, P H

Mn

Hình 2.1. Mặt bằng chia ơ sàn tầng 2
2.2. Số liệu tính tốn.
Bê tông sàn cấp độ bền B25 đá 1x2: Rb = 14,5 MPa, Rbt= 1.05 MPa.
Thép bản sàn dùng thép:
Ø6 hoặc Ø8 dùng thép AI: Rs=Rsc=225 MPa.
Ø10, 12 … dùng thép AII: Rs=Rsc=280 MPa.
2.2.1. Sơ bộ chọn kích thước kết cấu:
Chọn chiều dày bản sàn theo cơng thức hb 
SVTH: Hồng Ngọc Trung

D

.l1 với hb ≥ hmin= 60mm
m

GVHD: TS. Lê Anh Tuấn
ThS. Đặng Hƣng Cầu

9


×