Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.84 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI TẬP (Tiết PPCT: 6) Lớp: .......................................... Năm học: 2011 - 2012 Ngày soạn: ............................................ I. Mục tiêu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn . 2. Học sinh: SGK, SBT, vở ghi III. Hoạt động dạy - học 1. Hoạt động 1: Nhắc lại một số kiến thức đã học: Trong hầu hết các lĩnh vực, người ta thường sử dụng máy tính để giải quyết việc quản lí. Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức bao gồm: - Tạo lập hồ sơ: xác định đối tượng quản lí, cấu trúc hồ sơ, tập hợp thông tin cần thiết. - Cập nhật hồ sơ: sửa chữa, bổ sung thêm, xoá để đảm bảo phản ánh kịp thời, đúng thực tế. - Khai thác hồ sơ: tìm kiếm, sắp xếp, thống kê, lập báo cáo, ... 2. Cơ sở dữ liệu và hệ QT CSDL: - CSDL: là một tập hợp các dữ liệu có kiên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. - Hệ QT CSDL: là phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL - Hệ CSDL bao gồm: + CSDL + Hệ QT CSDL 3. Các mức thể hiện của CSDL: - Mức vật lí: chho biết dữ liệu được lưu trữ như thế nào - Mức khái niệm: cho biết dữ liệu nào được lưu trữ trong trong hệ CSDL và giữa các dữ liệu có mối quan hệ nào - Mức khung nhìn: thể hiện phần CSDL mà người dùng cần khai thác. 4. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL - Tính cấu trúc: dữ liệu tròn CSDL phải được lưu trữ theo cấu trúc xác định - Tính toàn vẹn: các giá trị được lưu trữ trong CSDL phhỉa thoả mãn một số ràng buộc, tuỳ thuộc vào hoạt động của tổ chức mà CSDL phản ánh - Tính nhất quán: trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải được đảm bảo ngay cả khi có sự cố.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Tính an toàn và bảo mật thông tin: CSDL cần được bảo vệ an toàn, có khả năng khôi phục được khi có sự cố cả phần cứng và phần mềm, ngăn chặn được những truy xuất không được phép - Tính độc lập - Tính không dư thừa 2. Hoạt động 2: Làm một số bài tập trắc nghiệm và tự luận phần §1 Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : a.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử. b.Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy. c.Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. d. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: a. Gọn, nhanh chóng b. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) c. Gọn, thời sự, nhanh chóng d. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a.Bán hàng b.Bán vé máy bay c.Quản lý học sinh trong nhà trường d. Tất cả đều đúng Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: a. Phần mềm dùng tạo lập CSDL b. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL c. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL d. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: a. CSDL, hệ QTCSDL b. CSDL, hệ QTCSDL, con người c. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng d.Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. a. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn b. Tính không dư thừa, tính nhất quán c. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin d. Các câu trên đều đúng Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4 a. 2134 b. 1342 c. 1324 d. 1432.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL . a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều sai Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL : CSDL. Hệ QTCSDL. Giống nhau Khác nhau Câu 10: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan hệ hai chiều? II. Củng cố: - Ôn lại phần lí thuyết §2 - Làm các bài tập phần §2 trong SGK, SBT III. RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Ngày ...... tháng ....... năm ............. Người duyệt. Lê Văn Tiến.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×