Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.55 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1 Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức: 6 x2 y 2 5 a) 8 xy. x 2 xy 2 5 xy 5 y b). Bài 2: (3 điểm). Thực hiện các phép tính:. y 2y 3 x 3x a) 6 x 3 (2 y 1) 15 3 5y 2 x (2 y 1) b) 4x - 1 7x - 1 2 3x y 3x 2 y c). 4 x 2 Bài 3: (3 điểm). Cho biểu thức: A = 3 x 6 x 4 a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức. b) Rút gọn A c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 1 Đề 2 Câu 3 (1,0đ): a/ Thực hiện phép tính nhân sau: A = ( x2 + 2xy + y2 ) . ( x + y ) b/ Tính giá trị của biểu thức A với x = 99 và y = 1 5 x −10 Câu 4(1,0đ): Tìm giá trị của x để phân thức A= 2. 3 x −3 x. được xác định.. Câu 5(1,0đ): Tìm số a để đa thức 2x3 - 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2. Câu 6(3,0đ): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AM. Gọi I là trung của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. a/ Chứng minh rằng: tứ giác AMCK là hình chữ nhật b/Tính diện tích của hình chữ nhật AMCK biết AM = 12cm, MC = 5cm. c/ Tìm điều kiện của ABC để tứ giác AMCK là hình vuông. Đề 3.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: Tính : a) 3xy2(x2 – y3). b)(-a - b)(-a + b). c)(x -2)(x + 2). Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 7x2y + 21xy2 b) x2 + 6xy – 25 + 9 y2 c) x2 – 2xy + x – 2y d) x2 + xy – 2y2 Bài 3: Cho biểu thức A=. ( x −11 + x x−1 ) : x2+xx++11 2. 2. a) Rút gọn A 1. b) Tính giá trị của A khi x = 2 Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH. Từ một điểm M trên cạnh BC hạ MD. AC tại D, MK. AB tại K. Gọi E là điểm đối xứng của K qua BC.. a) Chứng minh BMK CMD .. b) Tứ giác BEDH là hình gì ? Vì sao? c) Chứng minh MK + MD = BH Đề 4 Bài 1: (2đ) Rút gọn các phân thức sau : 27 x 4 y 3 a) 36 x 2 y 3. x 2 xy x y b) 2 x xy x y. Bài 2: (4đ)Thực hiện phép tính: a). 5x 3 5 7 x x 1 x 1. Bài 3:(1đ) Tính giá trị của biểu thức A. 1 1 1 1 ... 2.4.6 4.6.8 6.8.10 96.98.100. b). x 12 6 6x 36 x 2 6 x.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>