Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 1 tiet Tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phan Bội Châu Tiết PPCT: 32. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TIN HỌC Lớp: 7 Thời gian làm bài: 45 phút. I.Phần trắc nghiệm.(7 điểm) (Hãy điền chữ cái A, B, C, D của đáp án đúng nhất ở mỗi câu hỏi vào bảng sau:) Câu 1: Để thoát khỏi Microsoft Excel, ta sử dụng lệnh: A. File\Close B. File\Exit C. Tổ hợp Ctrl + X D. Gõ phím Esc Câu 2: Các thành phần chính trên trang tính gồm: A. Hộp tên B. Hàng, cột, ô, khối C. Thanh công thức D. Tất cả các câu trên Câu 3: Cặp tên cột và tên hàng mà ô nằm trên đó gọi là: A. Tên hàng B. Tên cột C. Địa chỉ ô D. Khối Câu 4: Giả sử ô A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô F156 A. Nháy chuột vào hộp tên gõ F156 B. Sử dụng thanh cuốn và nháy chuột vào ô F156 C. Di chuyển và nháy chuột vào ô F156 D. Sử dụng phím mũi tên và nháy chuột vào ô F156 Câu 5: Cụm từ F12 trong hộp tên có nghĩa là A. Phím chức năng F12 B. Ô ở hàng F cột 12 C. Ô ở cột F hàng 12 D. Cả A, B, C Câu 6: Để kết thúc việc nhập dữ liệu cho ô đó có thể sử dụng: A. Phím Enter B. Các phím mũi tên C. Nháy chuột chọn ô tính khác hoặc sử dụng phím Tab D. Tất cả đều đúng Câu 7: Để chọn các khối không liền nhau: A. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Shift. B. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Ctrl. C. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Alt. D. Chọn khối đầu tiên nhấn giữ phím Tab. Câu 8: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu A. Kí tự B. Số C. Thời gian D. Tất các kiểu trên Câu 9: Khối có thể là: A. Một ô B. Nhiều ô. C. Một cột hay một hàng. D. Cả A,B,C. 12 3 2 Câu 10: Công thức hợp lệ của 6 trong bảng tính điện tử là:. A. =12:6+2^3 B. =12/6+2^3 C. =12/6+23 D. =12/6+2%3 Câu 11: Khi chọn một khối thì ô tính nào trong các ô của khối đó được kích hoạt trong hộp tên A. Ô tính đầu tiên của khối. B. Tất cả các ô tính. C. Ô tính cuối cùng của khối. D. a, b đều sai. Câu 12: Vùng giao nhau giữa cột và hàng là: A. Dữ liệu B. Khối C. Ô tính D. Trang tính Câu 13: Lỗi ô tính có độ rộng quá hẹp là: A. #REF! B. !DIV/0 C. ?NAME! D. ######## Câu 14: Tại ô A2 gõ = 2^3, rồi nhấn Enter. Lúc đó tại ô A2 có kết quả là: A. 8 B. 6 C. 2^3 D. Báo lỗi Câu 15: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên là: A. Dấu bằng B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Không có dấu gì cả Câu 16: Để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện A. Insert  Columns B. Insert  Rows C. Table  Insert Columns D. Format  CellInsert Columns Câu 17: Muốn xóa một hàng khỏi trang tính, ta chọn hàng này và thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Edit  Delete C. Table  Delete D. Tools  Delete Câu 18: Công thức = B2 + A3 được đặt tại ô B3, sao chép công thức này sang ô D4 thì công thức trong ô D4 sẽ là gì? A. = D3 + C4 B. = D3 + C3 C. = C2 + C3 D. Cả ba câu trên sai.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 19: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khít với dữ liệu trong cột thực hiện thao tác nào? A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 20: Muốn nhập các ô A1, B1, C1 khi đã được chọn thành một ô, em chọn nốt lệnh: A. B. C. D. Câu 21: Muốn căn giữa dữ liệu của một ô tính đã được chọn, em chọn nút lệnh: A.. B.. C.. D.. Câu 22: Ô A1 có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút A. 1.753 B. 1.76 C. 1.75. . Kết quả hiển thị ở ô A1 là: D. Một kết quả khác. Câu 23: Giả sử khối B1:B7 có các giá trị lần lượt là 122, -55, 63, -158, 0, 156, 158 thì = MAX(B1:B5, B7) có kết quả là: A. 158 B. 63 C. 33 D. a,b,c đều sai Câu 24: Giả sử khối C1:C6 có các giá trị lần lượt là 16, -89, 1, -132, 0, 25 thì = MIN(C1:C5, 96) có kết quả là: A. 0 B. -132 C. 1 D. -8 Câu 25: Giả sử khối A1:A6 có các giá trị lần lượt là 16, -8, 9, -13, 1, 25 thì =AVERAGE(A1:A6, 0, 18) có kết quả là: A. 9 B. 8 C. 6 D. 8.2 Câu 26: Giả sử khối D1:D6 có các giá trị lần lượt là -76, 82, 96, -159, 71, -89 thì = SUM(D1:D6, 62) có kết quả là: A. 11 B. -11 C. -12 D. -13 Câu 27: Giả sử khối C1:C6 có các giá trị lần lượt là 3, -8, 12, -17, 2, 21 thì = SUM(C1:C6, 5, 6) có kết quả là: A. 29 B. 24 C. 21 D. 25 Câu 28: Giả sử khối C1:C6 có các giá trị lần lượt là 3, -29, 98, -19, 0, -39 thì = MIN(C1:C5, -65) có kết quả là: A. 0 B. -29 C. -39 D. -65. Câu Đáp án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10 11 12 13 14. Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 20 và -1050. Cho biết kết quả của các công thức tính sau:. Công thức. Kết quả. Công thức. Kết quả. =SUM(A1, B1, 30). ................... =MAX(A1, B1, -150). ................... =AVERAGE(A1, B1, -50). .................... =MIN(A1, B1, -150). .................... Câu 2: Em hãy cho biết tên tiếng anh của các nút lệnh sau: Nút lệnh. Tên tiếng anh ..................................................................... ......................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đáp án I. Chọn phương án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào A, B, C hoặc D. Câu 1. B. Câu 8.. D. Câu 15. A. Câu 22. C. Câu 2. D. Câu 9.. D. Câu 16. A. Câu 23. A. Câu 3. C. Câu 10. B. Câu 17. B. Câu 24. B. Câu 4. A. Câu 11. A. Câu 18. A. Câu 25. C. Câu 5. C. Câu 12. C. Câu 19. B. Câu 26. D. Câu 6. D. Câu 13. D. Câu 20. D. Câu 27. B. Câu 7. B. Câu 14. A. Câu 21. C. Câu 28. D. Câu 1: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số 20 và -1050. Cho biết kết quả của các công thức tính sau: Công thức Kết quả Công thức Kết quả =SUM(A1, B1, 30) =MAX(A1, B1, -150) -1000 20 =AVERAGE(A1, B1, -50) -360 =MIN(A1, B1, -150) -1050 Câu 2: Em hãy cho biết tên tiếng anh của các nút lệnh sau: Nút lệnh. Thang điểm 7 điểm Mỗi câu được 0.25 điểm. 2 điểm. 1 điểm 1 điểm 1 điểm. Tên tiếng anh. Merge and Center. 0.5 đ. Decrease Decimal. 0.5 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×