PH
PH
Á
Á
P
P
lu
lu
Ë
Ë
t
t
vÒ KINh DOANH
vÒ KINh DOANH
BÊt
BÊt
®é
®é
ng s
ng s
¶
¶
n
n
T
T
i
i
li
li
ệ
ệ
u
u
tham
tham
kh
kh
ả
ả
o
o
để
để
h
h
ọ
ọ
c
c
t
t
ậ
ậ
p
p
1. Những
nội
dung mới
của
Bộ
Luật
Dân
Sự
năm
2005, NXB T
pháp
năm
2005;
2. Nguyễn
Văn
Thung, Hỏi
đáp về
Luật
Nh
ở, NXB CTQG năm
2006.
3. Nguyễn
Văn
Thung, Hỏi
đáp về
Luật
Kinh
doanh
BĐS, NXB CTQG
năm
2007.
4. Trần
Quang
Huy, Quyền
sử
dụng
đất
trong
thị
trờng
BĐS ở
Việt
Nam, NXB T
pháp, năm
2004.
5. Luật
s
Nguyễn
Hữu
Quang, Hớng
dẫn
cho
thuê
mua
bán
BĐS, NXB
Lao động
-
Xã
hội, 2005.
6. Luật
Xây
dựng
năm
2003, NXB CTQG, năm
2003.
7. Luật
Đất
đai
năm
2003 v
các
văn
bản
thi
hnh
8. Nghị
định
số
153/2007/NĐ-CP ngy
15/10/2007 về
hớng
dẫn
thi
hnh
LKDBĐS
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
d
d
â
â
n
n
s
s
ự
ự
n
n
ă
ă
m
m
2005
2005
1. Vấn
đề sở
hữu
theo
quy
định
của
pháp
luật
hiện
hnh
( Xác
định
lại một
cách
chính
xác
vấn
đề sở
hữu
nh
nớc
đối
với
các
ti
nguyên
thiên
nhiên
-
đây l
điểm
mâu
thuẫn
giữa
Hiến
pháp
1992, LĐĐ
v
BLDS ).
+ Sở
hữu
đất
đai
theo
quy
định
của
Hiến
pháp
1992
+ Sở
hữu
đất
đai
theo
quy
định
của
Luật
Đất
đai
năm
2003
+ Sở
hữu
đất
đai
theo
quy
định
tại Điều
200 BLDS 2005
Tranh
Tranh
chấp
chấp
về
về
QSH
QSH
nh
nh
cho
cho
thu
thu
ê
ê
Năm
1989, trớc
khi
xuất
cảnh
sang Canada định
c, tôi
có
cho
ngời
b
con thuê
nh
với
thời
hạn 6
năm. Năm
1996, tôi
về
nớc
để
đòi
lại nh
nhng
ngời
thuê
nh
không
chịu
trả. Tôi
lm
đơn khởi
kiện
ra
to, nhng
to
án không
thụ
lý
với
lý
do phải
chờ
hớng
dẫn. Vậy
xin
hỏi, trờng
hợp
của
tôi
có
đòi
đợc
nh
cho
thuê
không? ( Bùi
Thị
TonMỹ-
Việt
Kiều
Canada )
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
v
v
ậ
ậ
n
n
d
d
ụ
ụ
ng
ng
Năm
1972, gia
đình
ông
T cho
UBND xã
mượn
500 m2 để
UBND cho
mộtcơ
quan
trung
ương
tạmtrútrongthờigianchiến
tranh. Khi
mượn
đất, UBND có
viếtgiấycam kết
: “khi
nào
cơ
quan
trung
ương
chuyểnvề
Hà
nộisẽ
trả
lại
đất
cho
ông”. Tuy
nhiên, năm
1976, UBND
huyện
đãcấpdiện
tích
này
cho
5 cán
bộ
của
UBND huyện
làm
nhà
ở. Hiện
nay ông
T có
nhu
cầuvềđất
ở, vậycóthểđòi
lạidiệntíchtrên
không? Trường
hợp
này
giảiquyếtnhư
thế
nào?
C
C
á
á
c
c
quyền
quyền
c
c
ủ
ủ
a
a
CSH, SD
CSH, SD
Bất
Bất
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
2. Đề cập
một
số
quyền
của
chủ
sở
hữu
hoặc
sử
dụng
BĐS : quyền
yêu
cầu
sửa
chữa, phá
dỡ
BĐS liền
kề
(i); quyền
sử
dụng
hạn chế
BĐS
liền
kề
(ii); xác
lập
QSD hạn chế
BĐS liền
kề
(iii); quyền
về
lối
đi qua BĐS liền
kề
(iv); quyền
về
mắc đờng
dây
điện, thông
tin liên
lạc (v);
quyền
cấp
thoát
nớc, quyền
tới
tiêu
(vi).
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
v
v
ậ
ậ
n
n
dụng
dụng
Nh
ông
K v
ông
H ở
gần
nhau. Khi
sửa
lại nh, ông
K không
xây
cống
thoát
nớc
m
cho
tonbộnớc
thải
sinh
hoạt
chảy
thẳng xuống
ao
thả
cá
nh
ông
H.
ÔngH yêucầuôngK lmcốngthoát
nớc
ra
nơi
quy
định
nhng
ông
K cứ
chây
ỳ. Xin
cho
biết
pháp
luật
quy
định
về
vấn
đề ny?
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
v
v
ậ
ậ
n
n
dụng
dụng
Gia
đình
ông
A v
b
B ở
cạnh nhau.
Ông
A sửa
nh
nâng
tầng
v
định
mở
thêm
cửa
sổ, nhng
vì
cửa
sổ
trông
thẳng
vophòngkháchnh
b
B nên
b
B
không
đồng
ý cho
ông
A mở
thêm
cửa
sổ.
Hỏi, việc
không
cho
mở
cửa
sổ
nh
vậy
có
đúng
không?
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
v
v
ậ
ậ
n
n
dụng
dụng
Nh
ông
T ở
bên
trong, nh
ông
B ở
phía
ngoi. Ông
T muốn
mắc điện
thoại nhng
phải
kéo
dây
qua nh
ông
B. Ông
B không
đồng
ý vì
cho
rằng,
nh
thế
ảnh
hởngđếnmỹquannh
mình. Ông
B lmnh
vậycóđúng
không?
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
d
d
â
â
n
n
s
s
ự
ự
n
n
ă
ă
m
m
2005
2005
3. Xác
định
các
nguyên
tắc thực
hiện
nghĩa
vụ
dân
sự: trung
thực, trên
tinh
thần
hợp
tác, đúng
cam
kết, không
trái
pháp
luật, đạo đức
xã
hội.
Tình
huống
B
T có
anh
ruột
l
P. Ông
P muốn
tặng
cho
b
T ngôi
nh
2 tầng, diện
tích
40 m2 ở
H
Nội. Hỏi, ông
P v
b
T phải
thực
hiện
những
thủ
tục
gì
để
việc
tặng
cho
đúng
quy
định
của
pháp
luật?
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
d
d
â
â
n
n
s
s
ự
ự
n
n
ă
ă
m
m
2005
2005
4. Xác
lập
cơ
sở
pháp
lý
cho
các
biện
pháp
bảo
đảm BĐS nh: cầm
cố, thế
chấp, đặt
cọc, bảo
lãnh.
Tình
huống
vận
dụng
Đầu
năm
2008, hai
anh
em
chúng
tôi
có
thoả
thuận
bán
cho
b
A
một
căn
nh
do chúng
tôi
đồng
sở
hữu. Sau
khi
thống
nhất
giá
cả, b
A đặt
cọc
70 triệu
đồng. Chúng
tôi
đã
viết
giấy
nhận
tiền
v
hẹn
các
thủ
tục
mua
bán
sau
15 ngy. Ngoi
ra, chúng
tôi
không
còn
bất
cứ
thoả
thuận
no
khác. Sau
đó, do mâu
thuẫn, chúng
tôi
không
đồng
ý
bán
nh
v
chịu
bồi
thờng
cho
b
A 30 triệu
đồng
( tổng
cộng, chúng
tôi
đồng
ý trả
cho
b
A 100 triệu
đồng), nhng
b
A không
chịu, đòi
chúng
tôi
phải
bán
nh
hoặc
trả
gấp
3 lần
tiền
đặt
cọc. Xin
hỏi, chúng
tôi
có
buộc
phải
bán
nh
không? nếu
không
bán
nh
thì
trả
b
A bao
nhiêu
tiền
cọc?
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
d
d
â
â
n
n
s
s
ự
ự
n
n
ă
ă
m
m
2005
2005
5. Quy
định
chung
cho
giao
dịch
hợp
đồng
lm
nền
tảng
cho
việc
xác
lập
các
quan
hệ
về
thơng
mại, đầu
t, mua
bán
BĐS v
quyền
sử
dụng
đất
+ Các
hợp
đồng
trong
đầu
t
xây
dựng, hợp
tác
liên
doanh.
+ Các
hợp
đồng
trong
kinh
doanh
BĐS
+ Các
hợp
đồng
trong
giao
dịch
dân
sự
về
đất
đai
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
D
D
â
â
n
n
s
s
ự
ự
2005
2005
6.
Các
loại hợp
đồng
DS thông
dụng:
HĐ
mua
bán
tisản, HĐmuabánnh, hợp
đồng
trao
đổi
ti
sản, HĐ
tặng
cho
ti
sản
( tặng
cho
động
sản
v
BĐS ), HĐ
vay
ti
sản, HĐ
thuê
tisản,
HĐ
thuê
nh, HĐ
thuê
khoán
tisản, HĐmợn
ti
sản, HĐ
dịch
vụ, HĐ
uỷ
quyền
lmcơsởchoviệc
quy
định
về
hợp
đồng
kinh
doanh
BĐS v
HĐ
kinh
doanh
dịch
vụ
BĐS theo
quy
định
của
LKDBĐS
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
d
d
â
â
n
n
s
s
ự
ự
n
n
ă
ă
m
m
2005
2005
7. Cơ
sở
pháp
lý
cho
việc
thừa
kế
tisản,
phân
chia
tisảnm
các
đạo luật
đơn
hnh
thờng
không
quy
định
cụ
thể, m
căncứvo
BLDS ví
dụ: LĐĐ, LHNGĐ,
LN/ở, LKDBĐS.
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
v
v
ậ
ậ
n
n
dụng
dụng
Ông
T kết
hôn
với
b
C. Sau
21 năm
chung
sống,
ông
T qua đời. Trong
di
chúc
ông
để
lại số
tiền
đợc
tặng
cho
riêng
( ngờithânởnớc
ngoitặngcho
riêng
ông
) gửi
tại ngân
hng
Công
thơng
Việt
Nam
chi nhánh
quận
Cầu
Giấy, H
Nội
l
300 triệu
đồng
cho
3 ngời
con l
E, F, G. Các
bất
động
sản
l
ti
sản
chung
ông
không
đề cập
trong
di
chúc. Hỏi, b
C
có
quyền
thừa
kế
đối
với
số
tiền
300 triệu
đồng
của
ông
T để
lại không? pháp
luật
dân
sự
quy
định
nh
thế
no?
T
T
ì
ì
nh
nh
hu
hu
ố
ố
ng
ng
v
v
ậ
ậ
n
n
dụng
dụng
Cụ
ông
v
cụ
b
H sở
hữu
một
căn
nh
trên
diện
tích200m2. Haicụcó3 ngời
con l
M, N, P. Cụ
ông
đã
mất
năm
1999 v
không
để
lại di
chúc. Nay
cụ
b
H đã
88 tuổi
nhng
vẫn
còn
rất
minh
mẫn.
Hỏi: nếucụb
lập
di
chúc
để
định
đoạt căn
nh
trên
cho
cả
3 ngời
con thì
di
chúc
đó
có
hợp
pháp
không?
B
B
ộ
ộ
lu
lu
ậ
ậ
t
t
d
d
â
â
n
n
s
s
ự
ự
n
n
ă
ă
m
m
2005
2005
8. Đề cập
tới
các
giao
dịch
dân
sự
về
đất
đai
cả
về
nội
dung, hình
thức, quyền, nghĩa
vụ
của
các
bên
v
trách
nhiệm
pháp
lý
khi
thực
hiện
các
giao
dịch
( các
quy
định
ny
không
còn
thể
hiện
sự
can thiệp
có
tính
chất
hnh
chính
trong
giao
dịch
dân
sự
nh
trớc
đây,
ví
dụ
điều
740 v
744 BLDS
1995, Điều
76 LĐĐ
1993 ).
T
T
vấn
vấn
ph
ph
á
á
p
p
lu
lu
ậ
ậ
t
t
Do l
chỗ
quen
biết, ngy
15/8/2007 Ho
lập
giấy
tờ
viết
tay
cho
Bình
vay
100 triệu
đồng
trong
thời
hạn 3 tháng.
Hai
bên
có
thoả
thuận, Bình
thế
chấp
căn
nh
cấp
4 v
diện
tích
đất
có
căn
nh
đó. Khi
nhận
tiền, Bình
có
cho
Ho
xem
Giấy
chứng
nhận
quyền
sử
dụng
đất
đứng
tên
mình. Quá
thời
hạn trả
nợ, Ho
yêu
cầu
Bình
trả
tiền
thì
Bình
nói
đã
bán
căn
nh
v
chuyển
nhợng
QSD đất
trên
cho
ngời
khác
với
thủ
tục
đã
hon
tất
đồng
thời
xin
khất
nợ
với
Ho. Vậy,
Bình
đang
thế
chấp
nh, đất
m
bán
nh
cho
ngời
khác
thì
có
trái
pháp
luật
không?
Lu
Lu
Ë
Ë
t
t
®
®
Ç
Ç
u
u
t
t
−
−
2005
2005
B .
B .
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
BĐS
BĐS
1.
1.
Kh
Kh
¸
¸
i
i
qu
qu
¸
¸
t
t
vÒ
vÒ
Lu
Lu
Ë
Ë
t
t
§
§
Ç
Ç
u
u
t
t
−
−
-
-
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
ĐT
ĐT
đư
đư
ợ
ợ
c
c
Qu
Qu
ố
ố
c
c
h
h
ộ
ộ
i
i
kh
kh
ó
ó
a
a
XI,
XI,
k
k
ỳ
ỳ
h
h
ọ
ọ
p
p
th
th
ứ
ứ
8
8
thông
thông
qua
qua
ng
ng
à
à
y
y
29/11/2005
29/11/2005
v
v
à
à
c
c
ó
ó
hi
hi
ệ
ệ
u
u
l
l
ự
ự
c
c
thi
thi
h
h
à
à
nh
nh
t
t
ừ
ừ
ng
ng
à
à
y
y
01/07/2006
01/07/2006
g
g
ồ
ồ
m
m
10
10
chương
chương
89
89
đi
đi
ề
ề
u
u
;
;
-
-
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
n
n
à
à
y
y
thay
thay
th
th
ế
ế
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
ĐTNN
ĐTNN
t
t
ạ
ạ
i
i
VN
VN
năm
năm
1996,
1996,
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
s
s
ử
ử
a
a
đ
đ
ổ
ổ
i
i
,
,
b
b
ổ
ổ
sung
sung
m
m
ộ
ộ
t
t
s
s
ố
ố
đi
đi
ề
ề
u
u
c
c
ủ
ủ
a
a
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
ĐTNN
ĐTNN
năm
năm
2000
2000
v
v
à
à
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
khuy
khuy
ế
ế
n
n
kh
kh
í
í
ch
ch
ĐT
ĐT
trong
trong
nư
nư
ớ
ớ
c
c
năm
năm
1998;
1998;
B .
B .
N
N
ộ
ộ
i
i
dung
dung
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
Lu
Lu
ậ
ậ
t
t
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
liên
liên
quan
quan
đ
đ
ế
ế
n
n
ho
ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
BĐS
BĐS
2. Chính
sách
về ĐT
+
Nhà ĐT được
đ
Çu
tư
trong
các
lĩnh
vực
và
ngành, nghề
mà
PL không
cấm; đượctự
chủ
và
quyết
định
hoạt
động ĐT;
+ Nhà
nước
đốixử
bình
đẳng
trướcPL đốivới
các
nhà ĐT
thuộcmọi
thành
phầnKT, giữa ĐT trong
nướcvà ĐT nước
ngoài; khuyến
khích
và
tạo
điềukiệnthuậnlợichohoạt
động
ĐT;
+ Nhà
nước
công
nhậnvàbảohộ
quyềnSH tàisản, vốn
ĐT, thu
nhậpvàcácquyền, lợi
ích
hợp
pháp
khác
của
nhà ĐT,
thừanhậnsự
tồntại
và
phát
triển
lâu
dài
củacáchoạt
động
ĐT;
+ Nhà
nướckhuyến
khích
và
có
chính
sách
ưu
đãi
đốivới
ĐT vào
các
lĩnh
vực, địa
bàn
ưu
đãi ĐT;
3. Các
biện
pháp
bảo
đảm đầu
t
* Bảo
đảm Quyền
sở
hữu
ti
sản
hợp
pháp
+ Vn T v
ti
snhp
phỏp
ca
nh
T
khụng
b
quchu
húa, khụng
b
tch
thu
bng
bin
phỏp
HC;
+Trng
hpthtcnthitvỡlýdo QP, AN v
liớchqucgia, Nhnctrng
mua, trng
dng
ti
snca
nh T thỡ
nh T c
thanh
toỏn
hocbithng
theo
giỏ
th
trng
tithi
im
cụng
b
victrng
mua, trng
dng;
+ Vic
thanh
toỏn
hocbithng
phibo
mli
ớch
hp
phỏp
ca
nh T v
khụng
phõn
bit
ix
gia
cỏc
nh T;
B .
B .
N
N
i
i
dung
dung
c
c
b
b
n
n
c
c
a
a
Lu
Lu
t
t
u
u
t
t
liờn
liờn
quan
quan
n
n
ho
ho
t
t
ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
BS
BS
3.
3.
C
C
á
á
c
c
bi
bi
ệ
ệ
n
n
ph
ph
á
á
p
p
b
b
ả
ả
o
o
đ
đ
ả
ả
m
m
đ
đ
ầ
ầ
u
u
t
t
* Bảo
đảm đối
xử
bình
đẳng giữa
các
nh
đầu
t
* Bảo
đảm cơ
chế
giải
quyết
tranh
chấp
phát
sinh
từ
hoạt động
đầu
t
( áp dụng
cho
tất
cả
các
nh
đầu
t
không
phân
biệt
quốc
tịch
với
cơ
chế: thơng
lợng,
ho
giải
, trọng
tihoặcto
án)
* Bảo
đảm nh
đầu
t
nớc
ngoiđợc
chuyển
lợi
nhuận
v
thu
nhập
hợp
pháp
ra
nớc
ngoi
* Bảo
đảm quyền
lợi
cho
nh
đầu
t
khi
có
thay
đổi
chínhsáchphápluật
4.
4.
Quy
Quy
ề
ề
n
n
v
v
à
à
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
v
v
ụ
ụ
c
c
ủ
ủ
a
a
nh
nh
à
à
ĐT
ĐT
a. Quyềntự
chủ ĐT, kinh
doanh
+ Lựachọnlĩnh
vực ĐT, hình
thức ĐT,
phương
thức
huy
động
vốn, địa
bàn, quy
mô
ĐT, đốitác ĐT và
thờihạnhoạt
động
củadự
án;
+ ĐKKD mộthoặc
nhiều
ngành, nghề; thành
lập
DN theo
quy
định
củaPL; tự
quyết
định
về
hoạt
động ĐT, KD đã
đăng
ký;
4.
4.
Quy
Quy
ề
ề
n
n
v
v
à
à
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
v
v
ụ
ụ
c
c
ủ
ủ
a
a
nh
nh
à
à
ĐT
ĐT
b. Quyềntiếpcận, sử
dụng
nguồnlực ĐT
-Bìnhđẳng
trong
việctiếpcận, sử
dụng
các
nguồnvốntíndụng, quỹ
hỗ
trợ; sử
dụng
đất
đai
và
tài
nguyên
theo
quy
định
củaPL;
-
Thuê
hoặcmuathiếtbị, máy
móc
ở
trong
nướcvànước
ngoài
để
thựchiệndự
án ĐT;
-
Thuê LĐ trong
nước, thuê LĐ nước
ngoài
làm
công
việcquảnlý, LĐ
kỹ
thuật, chuyên
gia
theo
nhu
cầu
SX-KD;
C . Thế
chấp QSDĐ, tài
sảngắnliềnvới
đất
Nhà ĐT có
dự
án ĐT đượcthế
chấp QSDĐ và
tài
sảngắn
liềnvới
đấttạitổ
chứcTD được
phép
hoạt
động
tạiVN để
vay
vốnthựchiệndự
án
theo
quy
định
củaPL ( vay
cña
tæ
chøc
tÝn
dông
trong
n−íc
vμ
n−íc
ngoμi)
5.
5.
Ưu đ
Ưu đ
ãi
ãi
đ
đ
ầ
ầ
u tư
u tư
+ Thờihạn SDĐ củadự
án ĐT không
quá
50 năm; đối
vớidự
án
có
vốn ĐT lớnnhưng
thu
hồivốnchậm, dự
án
ĐT vào
địabàncóđiềukiệnKT -XH khókhăn, địabàncó
điềukiệnKT -XH đặcbiệtkhókhănmàcầnthờihạn
dài
hơnthìthờihạngiaođất, thuê
đất
không
quá
70 năm;
+ Khi
hếtthờihạn SDĐ, nếu
nhà ĐT chấp
hành
đúng
PL vềđất
đai
và
có
nhu
cầutiếptục SDĐ thì
sẽđượccơ
quan
nhà
nướccóthẩm
quyềnxemxétgiahạn SDĐ phù
hợpvới
quy
hoạch SDĐ đã
được
phê
duyệt;
+ Nhà ĐT đầutư
trong
lĩnh
vực
ưu
đãi ĐT, địabànưu
đãi ĐT đượcmiễn, giảmtiềnthuêđất, tiền SDĐ, thuế SDĐ
theo
quy
định
củaPL vềđất
đai
và
PL về
thuế;