Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

DE THI GIUA KI 2 KHOI 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.67 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM HỌ TÊN HỌC SINH:…………………………………………… LỚP: 3… Môn thi: Toán SỐ BÁO DANH Thời gian: 40 phút Do học sinh ghi. SỐ CỦA MỔI BÀI Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK 2 NĂM HỌC: 2011 - 2012 Chữ kí giám thị 1. Chữ kí giám thị 2. SỐ MẬT MÃ Do chủ khảo ghi. ...... …………………………………………….…………………………………………………….…………………………… Chữ kí giám khảo 1. Chữ kí giám khảo 2. LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Điểm bài thi. SỐ MẬT MÃ Do chủ khảo ghi SỐ CỦA MỔI BÀI Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi. I/ Phần I : Đánh dấu X vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài sau: 1.Số liền sau của 3502 là : a.3501 b. 3503 c. 3504 2. Ba số ở dòng nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : a. 2935; 3941 ; 2945. b. 6840; 8640; 4860. c. 8763; 8843; 8853. 3. 90 phút còn gọi là : a. 1 giờ 30 phút b. 1 giờ c. 2 giờ 4. 7km = …m số điền vào chỗ trống là : a. 70m b. 700m c. 7000m 5. Giá trị của biểu thức: 30 + 40 x 2 là : a. 140 b. 110 c. 120 6. Ngày 30 tháng 3 là chủ nhật thì ngày 11 tháng 4 cùng năm là ngày thứ mấy? a. thứ năm b. thứ sáu c. thứ bảy II/ Phần II: Bài 1: Đặt tính rồi tính : 235 + 3417. 5489 – 3564. 1641 X 5. 2568 : 4. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Bài 2: Tìm X: X : 7 = 1246. 8462 – X = 762. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY. ………………………………………………………………………………………….. Bài 4: Có 150 kg gạo đựng đều vào 6 bao. Hỏi 4 bao như thế đựng được bao nhiêu ki lô gam gạo? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 128m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi của thửa ruộng đó? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. Bài 5: Tính nhanh 1054 + 2182 + 946 + 3818 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 I/ TRẮC NGHIỆM: 3 Điểm Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 1b 2c 3a 4c 5b 6b II/ 7 điểm Bài 1: 2 điểm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 3652 1925 8205 642 Bài 2: 1 điểm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm 8722 7700 Bài 3: 1,5 diểm Số gạo một bao đựng được là: 150 : 6 = 25 ( kg) 0,5 điểm Số gạo bốn bao đựng được là: 25 x 4 = 100 (kg) 1 điểm Đáp số: 100 kg gạo Bài 4: 1,5 điểm Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm 128 : 4 = 32 (m) Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (128 + 32) x 2 = 320 (m) 1 điểm Đáp số: 320 m Bài 5: 1 điểm 1054 + 2182 + 946 + 3818 = (1054 + 946) + ( 2182 + 3818) = 2000 + 6000 = 8000 Lưu ý: Bài 5 HS không tính theo đáp án thì không tính điểm.. TRƯỜNG TH NGUYỄN BỈNH KHIÊM HỌ TÊN HỌC SINH:……………………………………………. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HK 2 NĂM HỌC: 2011 - 2012. SỐ CỦA MỔI BÀI Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> LỚP: 3… Môn thi: Tiếng Việt (Đọc hiểu) Thời gian: 30 phút. SỐ BÁO DANH Do học sinh ghi. Chữ kí giám thị 1. SỐ MẬT MÃ Do chủ khảo ghi. Chữ kí giám thị 2. ...... …………………………………………….…………………………………………………….…………………………… Chữ kí giám khảo 1. SỐ MẬT MÃ Do chủ khảo ghi. Chữ kí giám khảo 2. LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO Điểm bài thi. SỐ CỦA MỔI BÀI Từ 1 đến 30 do Giám thị ghi. I. Đọc thầm bài: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử Đời Hùng Vương thứ 18, ở làng Chử Xá bên bờ sông Hồng, có một chàng trai tên là Chử Đồng Tử. Nhà nghèo, mẹ mất sớm, hai cha con chàng chỉ có một chiếc khố mặc chung. Khi cha mất, chàng thương cha nên đã cuốn khố chôn cha, còn mình đànhb ở không. 2. Một hôm, đang mò cá dưới sông, chàng thấy một chiếc thuyền lớn và sang trọng tiến dần đến. Đó là thuyền của công chúa Tiên Dung, con gái vua Hùng, đang du ngoạn. Chàng hoảng hốt, chạy đến khóm lau thưa trên bãi, nằm xuống, bới cát phủ lên mình để ẩn trốn. Nào ngờ, công chúa thấy cảnh đẹp, ra lệnh cắm thuyền, lên bãi dạo rồi cho vây màn ở khóm lau mà tắm. Nước dội làm trôi cát đi, để lộ một chàng trai khỏe mạnh. Công chúa rất đỗi bàng hoàng. Nhưng khi biết rõ tình cảnh nhà chàng, nàng rất cảm động và cho là duyên trời sắp đặt, liền mở hội ăn mừng và kết duyên với chàng. 3. Sau đó, vợ chồng Chử Đồng Tử không vê kinh mà tìm thầy học đạo và đi khắp nơi truyền cho dân cách trồng lúa, nuôi tằm, dệt vải.. Cuối cùng cả hai đều hóa lên trời. Sau khi đã về trời, Chử Đồng Tử còn nhiều lần hiển linh giúp dân đánh giặc. 4. Nhân dân ghi nhớ công ơn Chử Đồng Tử, lập đền thờ ở nhiều nơi bên sông Hồng. Cũng từ đó hằng năm, suốt mấy tháng mùa xuân, cả một vùng bờ bãi sông Hồng lại nô nức làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông. Theo Hoàng Lê II. Dựa vào nội dung bài đọc, em hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất.. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ……………………………………………………………………………………… 1. Hoàn cảnh gia đình Chử Đồng Tử như thế nào ? a. Nghèo khổ b. Neo đơn c. Sung sướng 2. Tiên Dung gặp Chử Đồng Tử trong hoàn cảnh nào ? a. Gặp Chử Đồng Tử đang mò cá b. Gặp Chử Đồng Tử khi nàng đang tắm c. Gặp Chử Đồng Tử trên thuyền của Tiên Dung 3. Chử Đồng Tử và Tiên Dung giúp dân làm những việc gì ? a. Truyền cho dân cách trồng lúa, nuôi tằm dệt vải b. Truyền lại cho dân cách đánh cá c. Truyền lại cho dân cách trồng rừng 4. Nhân dân đã làm gì để tỏ lòng biết ơn Chử Đồng Tử ? a. Lập đền thờ nhiều nơi ở bên bờ sông Hồng b. Hằng năm làm lễ mở hội c. Khắc bia tưởng niệm Chử Đồng Tử 5.Trong câu “ Từ cơn mưa bụi ngập ngừng trong mây”. Sự vật nào được nhân hóa a. mây b. mưa bụi c. bụi 6. Điền từ cùng nghĩa với các từ sau: a. Khom/… b. Ngan/… c. Anh cả/… 7. Từ nào sau đây viết đúng chính tả: a. Ông bục b. Ông bụp c. Ông bụt 8. Từ nào sau chỉ người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: a. y tá b. bác sĩ c. dược sĩ 9. Dòng nào dưới đây có các từ cùng nghĩa với từ Tổ quốc? a. Quê cha đất tổ, quê hương, quê nhà, nhà quê. b. Bảo vệ, non sông, đất nước, quê quán. c. Đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn. 10. Câu có hình ảnh so sánh là: a. Những bông lúa tỏa hương thơm ngát cả cánh đồng. b. Những bông lúa chín vàng rực cả cánh đồng. c. Những bông lúa nặng trĩu như những hạt ngọc.. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ THI GIỮA KÌ II : NĂM HỌC 2011 – 2012 MÔN : TIẾNG VIỆT(ĐỌC) - LỚP: 3.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐỌC THÀNH TIẾNG GV làm các phiếu ghi tên bài đọc, số trang cho HS bốc thăm . HS dùng SGK Tiếng Việt 3 tập 2 để đọc một đoạn trong các bài sau và trả lời câu hỏi tương ứng: Bài : Hai Bà Trưng ( Đoạn 3-Trang 5) Câu hỏi: Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa? Trả lời: Đoàn quân rùng rùng lên đường. Giáo lao, cung nỏ, rìu búa, khiên mộc cuồn cuộn tràn theo bóng voi, tiếng trống đồng dồn lên đập vào suờn đồi, vòm núi. Bài: Ở lại với chiến khu ( Đoạn 2- trang 13) Câu hỏi: Vì sao Lượm và các bạn không muốn về nhà? Trả lời: Vì về nhà Lượm và các bạn phải xa rời chiến khu, không được tham gia chiến đấu. Bài : Ông tổ nghề thêu ( Đoạn 2 – Trang 22) Câu hỏi: Vua Trung Quốc nghĩ ra xách gì để thử tài sứ thần Việt Nam? Trả lời: Vua cho sai dựng một cái lầu cao, mời ông lên chơi, rồi cất thang đi. Không còn lối xuống ông đành ở lại trên lầu. Bài: Đối đáp với vua ( Đoạn 3 – Trang 50) Câu hỏi: Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối? Trả lời: Thấy cậu nói là học trò, vua ra lệnh cho cậu phải đối được một vế đối mới tha. Bài : Hội đua voi ở Tây Nguyên ( Đoạn 2 – Trang 60) Câu hỏi: Cuộc đua voi diễn ra như thế nào? Trả lời: Chiêng trống nổi lên thì cả mười con voi lao đầu chạy. Cả bầy hăng máu phóng như bay. Bụi cuốn mù mịt. … HƯỚNG DẪN CHẤM - Học sinh đọc 1 đoạn được bốc thăm, thời gian khoảng 1 phút, đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, trả lời đúng câu hỏi ( 5điểm). - Học sinh đọc 1 đoạn trong 1 phút, đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, trả lời câu hỏi chưa thành câu ( 4điểm). - Học sinh đọc 1 đoạn trong 1 phút, đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, chưa trả lời câu hỏi ( 3điểm). - Học sinh đọc 1 đoạn trong 1 phút, đọc to, rõ ràng, ngắt nghỉ chưa đúng, trả lời câu hỏi lủng củng ( 2 điểm). - Học sinh đọc chưa đúng với yêu cầu đã nêu dưới 2 điểm.. HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ II LỚP 3 A/ PHẦN ĐỌC ĐỌC HIỂU: 5 điểm. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1a 7c. 2b 8c. 3a 9c. 4a 10c. 5b. 6: cúi, vịt xiêm, anh hai. B/ PHẦN VIẾT I. CHÍNH TA ( 5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ: 5điểm. - Sai âm, vần, không viết hoa: mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. - Sai lỗi về dấu thanh: 4 lỗi trừ 1 điểm - Nếu chữ viết không rõ ràng , trình bày bẩn trừ : 1 điểm. II. TẬP LÀM VĂN : 5 ( điểm) Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm - Viết được 1 đoạn văn từ 7đến 10 câu theo đúng yêu cầu của thể loại - Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ, không mắc lỗi chính tả. - Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5 ------------------ooo---------------. TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ KIỂM TRA VIẾT GIỮA KỲ I I (Năm học 2011-2012) MÔN: TIẾNG VIỆT (VIẾT - LỚP 3).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. Chính tả: (Nghe – viết) - 15 phút Chim gáy Chim gáy hiền lành, béo nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ ngác nhìn xa, cái bụng mịn mượt, cổ yếm quàng chiếc tạp dề đầy hạt cườm lấp lánh, biêng biếc. Chàng chim gáy nào giọng càng trong, càng dài thì quanh cổ càng được đeo nhiều vòng cườm đẹp. Những con chim gáy phúc hậu, béo mượt, con chim no ấm của mùa gặt hái màu mỡ quanh năm.. II. Tập làm văn: 35 phút Đề bài : Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 7 đến 10 câu để kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật mà em thích. Gợi ý : 1. Buổi biểu diễn được diễn ra ở đâu? Vào lúc nào? 2. Em đi xem cùng với ai? 3. Kể về tiết mục mà em thích nhất trong buổi điễn đó..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×