Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

de thi thu DH nam 2013 Vip

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (606.58 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ThS. Nguyễn Đình Nguyên Tel: 0989.44.87.80 Mã đề: 001. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút. Câu 1: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nữa chu kì sóng. B. Khoảng cách giữa điểm bụng và nút liền kề là một nữa bước sóng. C. Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. D. Hai điểm đối xứng với nhau qua nút luôn dao động cùng pha.  Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  8cos( t  ) (cm) thì 4 A. Chu kì dao động là 4s. B. Độ dài quỹ đạo là 8 cm. C. Lúc t = 0, chất điểm chuyển động theo chiều âm. D. Khi qua VTCB, vận tốc của chất điểm có độ lớn 8 cm/s. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có 1 điện dung C. Phát biểu nào sau đây là sai? Khi giá trị của f  thì 2 LC A. Điện áp tức thời trên đoạn mạch bằng điện áp tức thời trên điện trở. B. Tổng điện áp tức thời trên tụ điện và cuộn cảm bằng không. C. Tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng không. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng điện áp hiệu dụng trên điện trở. Câu 4: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện có R,L,C mắc nối tiếp một điện áp  1 u  220 2cos(100 t+ ) (V). Biết R = 100  , L = (H), C thay đổi được. Khi điện áp hiệu 2  dụng giữa hai đầu điện trở UR = 220V thì biểu thức điện áp giữa hai bản tụ điện là  A. uC  110 2cos(100 t+ ) (V) B. uC  110 2cos(100 t+ ) (V) 2 C. uC  220 2cos(100 t) (V) D. uC  110 2cos(100 t) (V) 2A Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Khi vật có li độ x  thì động 3 năng của vật là W 4W 5W W A. B. C. D. 9 9 9 3 Câu 6: Hai con lắc đơn có chiều dài như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện dao động với chu kì T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi ở VTCB thì dây treo của con lắc này lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 600. Chu kì dao động của con lắc thứ hai là T A. T B. C. T/2 D. T 2 2 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định dạng sin (hoặc cos) theo thời gian B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống đường thẳng nằm ngang trong mặt phẳng quỹ đạo. C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vecto không đổi. D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C là 80V, 40V và 100V. Khi thay tụ C bằng tụ C0 để trong mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hài đầu điện trở R bằng A. 50V B. 70 2 V C. 100V D. 100 2 V Câu 10: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp là 100kV, hiệu suất của quá trình truyền tải là H = 84%. Khi tăng điện áp lên 200kV thì hiệu suất truyền tải là A. 92% B. 98% C. 94% D. 96%  Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  10cos(4 t  ) (cm). Gốc thời gian 2 được chọn là A. Vật qua VTCB theo chiều âm B. Vật ở VT biên âm C. Vật qua VTCB theo chiều dương D. Vật ở VT biên dương. Câu 12: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C với R = 100  một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Điện năng cực đại mà đoạn mạch tiêu thụ trong 2,5s là A. 400 J B. 400W C. 1000W D. 1 kJ Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về dao động điều hòa? A. Năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. B. Hợp lực tác dụng vào vật có giá trị cực đại khi vật qua VTCB. C. Động năng của vật cũng dao động điều hòa với tần số gấp đôi tần số của li độ D. Thời gian vật đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia bằng một nữa chu kì dao động. Câu 14: Một mạch chọn sóng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2  H và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 12,5 pF đến 450 pF. Dãi vô tuyến mà mạch này thu được có bước sóng trong khoảng A. từ 9,42m đến 56,55m B. từ 94,2m đến 565,5m C. từ 31,4m đến 188,4m D. từ 3,14m đến 18,84m Câu 15: Một máy hạ áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và sơ cấp bằng 1:20. Dòng điện trong cuộn sơ cấp được coi là cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn sơ cấp. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 12V – 112W, hệ số công suất 0,85. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp bằng A. 10,98A B. 0,55A C. 1,10A D. 0,47A Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u  U 0cos( t) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, L, C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 R. Điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó tỉ số gữa dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 2 A. 2 B. 3 C. D. 3 3 Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối lượng m = 100g và lò xo có độ cúng k = 40 N/m được treo thẳng đứng. Nâng quả cầu lên thẳng đứng bằng một lực F = 0,8N cho đến khi quả cầu đứng yên rồi buông tay cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo là A. 1,8N; 0 B. 1N; 0,2N C. 0,8N; 0,2N D. 1,8N; 0,2N Câu 18: Một con lắc lò xo nằm ngang có đọ cứng k = 100 N/m và vật nặng m = 100g dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát gữa vật và mặt ngang là  = 0,1. Kéo vật khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Lấy g = 10 m/s2. Quảng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. 50m B. 5m C. 50cm D. 5cm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 (H),  điện dung C thay đổi được. Cho điện dung C tăng lên 4 lần so với giá trị lúc có cộng hưởng điện  thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch so với cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của R là 3 A. 75 3  B. 400 3  C. 37,5  D. 25 3  0,1 Câu 21: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 20  , cuộn cảm thuần L = (H)  và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điệp áp xoay chiều, khi đó biểu thức  điện áp trên cuộn cảm thuần là u L  50cos(100 t+ ) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu 3 điện trở R là   A. u R  100cos(100 t+ ) (V) B. u R  100sin (100 t+ ) (V) 6 3   C. u R  100sin (100 t- ) (V) D. u R  100sin (100 t- ) (V) 6 3 Câu 22: Cho 4 dao động điề hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là:   x2  6 3 cos(5 t ) (cm), và x1  10cos(5 t  ) (cm), x3  4 3 cos(5 t  ) (cm) 3 2 2 x4  10cos(5 t  ) (cm). Biên độ dao động tổng hợp là 3 A. 6 6 cm B. 6 3 cm C. 12 6 cm D. 12 3 cm Câu 24: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 20  và tụ điện C mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây dẫn của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc dộ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A. Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 6A. Nếu roto của máy quay dều với vận tốc 2n vòng/phút thì dung kháng của tụ là A. 6 15  B. 24 15  C. 16 5  D. 12 15  Câu 25: Nguyên tắc hoạt động của máy chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. Giao thoa sóng B. Cộng hưởng điện từ C. Nhiễu xạ D. Sóng dừng Câu 26: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là A. Li độ, gia tốc và lực phục hồi B. Động năng, thế năng và lực phục hồi C. Li độ, gia tốc và động năng D. Li độ, động năng và thế năng Câu 28: Chọn phát biểu đúng A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo ra được từ trường quay B. Roto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ góc của từ trường quay C. Vecto cảm ứng từ quay trong lòng stato của động cơ không đồng bộ ba pha luôn thay đổi cả về hướng lẫn trị số. D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường vào momen cản. Câu 29: Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một điện áp không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ của điện trở là P. Nếu đặt vào hai đầu điện trở đó một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 thì công suất tiêu thụ trên điện trở là A. P B. P 2 C. P/2 D. 2P Câu 19: Đoạn mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp có tần số dòng điện f = 50Hz, L =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 30: Một dây đàn hai đầu cố định dài 1,5m dao động phát ra âm. Tốc độ truyền sóng trên dây là 240m/s. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tần số âm cơ bản là 80Hz B. Chu kì âm họa bậc 2 là 6,25.10-3s C. Bước sóng của họa âm bậc 3 là 1m D. Tần số họa âm bậc 4 là 330 Hz Câu 32: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Có thể phản xạ, khúc xạ và nhiễu xạ B. là sóng ngang C. Mang năng lượng D. Truyền được trong chân không. Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với dòng điện cực đại 0,6A. Tại thời điểm mà năng lượng điện trường ở tụ bằng năng lượng từ trường ở cuộn cảm thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng A. 1,71A B. 0,35A C. 1,35A D. 0,42A Câu 34: Một nguồn âm O phát sóng âm theo mọi phương như nhau. Khoảng cách từ M đến nguồn bằng 1/10 khoảng cách từ N đến nguồn. Nếu mức cường độ âm tại N là 50dB thì mức cường độ âm tại M bằng A. 30dB B. 70dB C. 500dB D. 50dB Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10cm và chu kì T = 0,2s. Tốc độ trung bình 1 lớn nhất của vật trong khoảng thời gian t  s là 15 A. 1,5 m/s B. 1,3 m/s C. 2,1 m/s D. 2,6 m/s x Câu 36: Một sóng dừng được mô tả bởi phương trình y  5sin( )cos(10 t) (trong đó, x và y 2 đo bằng cm, t đo bằng giây). Khoảng cách từ một nút qua 3 nút đến nút khác là A. 12cm B. 6cm C. 24cm D. 18cm Câu 37: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa phần tử R 1  30 ; đoạn mạch MB chứa điện trở R 2  10 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3 L (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp  u AB  100 2cos(100 t) (V). Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu là A. 25V B. 50V C. 25 2 V D. 50 2 V Câu 38: Phát biểu nào sau đây đúng với máy phát điện xoay chiều? A. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở cuộn dây của phần ứng, không thể xuất hiện ở cuộn dây của phần cảm. B. Tần số của suất điện động tỉ lệ với số dây của phần ứng C. Biên độ của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với số dây phần ứng. D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến dổi hoàn toàn thành điện năng. Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi I0 là dòng điện cực đại trong mạch, Q0 là điện tích cực đại của tụ điện. Chu kì riêng của mạch là Q I Q0 A. 2 0 B. 2 0 C. 2 Q0 I0 D. I0 Q0 2 I0 Câu 40: Bộ phận nào dưới đây không có trong sơ đồ của máy phát vô tuyến điện? A. Mạch biến điệu B. Mạch khuếch đại C. Ăng ten D. Mạch tách sóng Câu 41: Hai vật nhỏ M và N cùng xuất phát từ gốc tọa độ, theo cùng một chiều và dao động điều hòa trên trục x với cùng biên độ. Chu kì dao động của M gấp 3 lần chu kì dao động của N. Tỉ số độ lớn vận tốc của M và N khi chúng gặp nhau là A. 1:3 B. 3:1 C. 2:9 D. 9:2 Câu 42: Hãy chọn phát biểu đúng trong các khẳng định sau?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> A. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật được lặp lại như cũ. B. Dao động tự do là dao động có chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. Chu kì riêng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng. D. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn là dao động tự do. Câu 43: Trong thí nghiệm về giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,5cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A  2cos(100 t   ) (cm) và u B  2cos(100 t) (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 100cm/s. Trên đoạn thẳng AB có số điểm dao động với biên độ cực đại (không kể A và B) là A. 10 điểm B. 11 điểm C. 9 điểm D. 12 điểm Câu 44: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đoạn mạch MB gồm điện trở R2 mắc nối tiếp với tụ điện C. Khi đặt vào hai đầu A,B một điện áp xoay chiều có tần số góc  thì tổng trở đoạn mạch AB là Z, tổng trở đoạn mạch AM là Z1 và đoạn mạch MB là Z2. Nếu Z2  Z 21  Z 22 thì tần số góc  bằng 1 R 1R 2 R 1R 2 2R1R 2 R 1R 2 B. C. D. 2 LC 2LC LC LC Câu 45: Một sơi dây đàn hồi AB dài 120cm với đầu A cố định, B tự do. Đầu A gắn với một âm thoa dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Quan sát sóng dừng trên dây người ta thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 24m/s. Tần số dao động của âm thoa là A. 50 Hz B. 45 Hz C. 40 Hz D. 60 Hz Câu 46: Truyền tải cùng một công suất điện đi xa. Với điện áp truyền tải là 5kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây là 10kW. Nếu tăng điện áp lên 500kV thì công suất tỏa nhiệt trên dây dẫn là A. 10W B. 100W C. 1W D. 0,1W Câu 47: Để thông tin liên lạc với các phi hành gia trên vũ trụ với trạm điều hành trên mặt đất, người ta sử dụng sóng vô tuyến có bước sóng trong khoảng A. 1 – 100km B. 100 – 1000m C. 10 – 100m D. 0,01 – 10m Câu 48: Nếu đưa lõi sắt non vào trong lòng cuộn cảm của mạch dao động LC thì chu kì dao động điện từ trong mạch sẽ A. Giảm B. Có thể tăng hoặc giảm C. Tăng D. Không đổi Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V vào hai đầu một hộp đen X thì cường  độ dòng điện trong mạch là 0,5A và dòng điện sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn 2 mạch. Cũng đặt điện áp đó vào hai đầu hộp đen Y thì cường độ dòng điện trong mạch vẫn là 0,5A và dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch gồm X và Y mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ là 2 2 2 A. (A) B. (A) C. (A) D. 2(A) 4 8 2. A..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ThS. Nguyễn Đình Nguyên Tel: 0989.44.87.80 Mã đề: 002. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút. Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang với biên độ 6cm. Khi vật có li độ 3cm thì A. Thế năng bằng động năng của vật B. Thế năng gấp ba lần động năng của vật C. Thế năng bằng ½ động năng của vật D. Thế năng bằng 1/3 động năng của vật Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 1,6m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 85Hz, đầu dưới tự do. Trên dây xãy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 9 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 24 m/s B. 32 m/s C. 34 m/s D. 40 m/s Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u  100cos(100 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch điện R, L, C 1 mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  (H) , tụ điện có điện dung C thay  4 10  đổi được. Khi C  (F) thì dòng điện tức thời trong mạch nhanh pha so với điện áp thức 2 6 thời giữa hai đầu đoạn mạch. Để công suất tiêu thụ bằng ½ công suất cực đại thì điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 11,65(  F) B. 14, 27(  F) C. 7,13(  F) D. 31,65(  F) Câu 5: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC1 lí tưởng thu được sóng điện từ có bước sóng 1  300m . Nếu mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp tụ điện C1 thì ăngten thu được sóng điện từ có bước sóng   240m . Nếu chỉ dùng tụ điện C2 thì ăngten thu được sóng điện từ có bước sóng A. 400m B. 700m C. 500m D. 600m Câu 7: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 5 lần trong thời gian 12s. Khoảng cách giữa 2 ngọn sóng kề nhau là 12m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển là A. 3 m/s B. 4 m/s C. 5 m/s D. 6 m/s Câu 9: Khi mắc lần lượt điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm vào một điện áp xoay chiều u  U 0cos( t) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong các phần tử đó có giá trị tương ứng là 2A, 3A, 1A. Nếu mắc 3 phần tử nói trên nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch rồi mắc vào điện áp này thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 0,8A B. 1,2A C. 1,5A D. 2,4A 5 Câu 10: Một sóng siêu âm có tần số f = 3,3.10 Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 330m/s. Biết tốc độ anh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Tần số của một sóng điện từ ci\ó cùng bước sóng với sóng siêu âm nói trên, có giá trị A. 3.105 Hz B. 3.107 Hz C. 3.10 9 Hz D. 3.1011 Hz Câu 12: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y-âng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0, 40  m    0,75 m . Số bức xạ cho vân tối tại điểm N cách vân trung tâm 12mm là A. 6 B. 5 C. 8 D. 7 Câu 13: Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn tạo sóng giống nhau A và B cách nhau 12cm đang dao động vuông góc với mặt thoáng có bước sóng   1, 6cm . Gọi C là điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của AB một khoảng 8cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên đoạn CO là.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 14: Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50  , tụ điện có điện dung 104 1 C (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (H) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp  4 u  100 2cos(2 ft) (V) thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng I = 2A. Tần số của dòng điện trong mạch là A. 100 Hz B. 200 Hz C. 50 2 Hz D. 50 Hz Câu 15: Chiếu một chùm tia sáng trắng, song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang 5 0, theo phương vuông góc mặt phẳng phân giác P của góc chiết quang. Sau lăng kính đặt một màn ảnh song song với mặt phẳng phân giác và cách 1,5m. Tính bề rộng quang phổ liên tục trên màn. Cho chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là n đ = 1,50 và đối với tia tím là n t = 1,54 A. 8,2mm B. 6,4mm C. 5,2mm D. 4,8mm Câu 16: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng pha 127V và tần số 50Hz. Người ta đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần R = 32  và cảm kháng ZL = 24  . Công suất do các tải tiêu thụ là A. 2903 W B. 967,7 W C. 322,6 W D. 3267 W 1 Câu 17: Một mạch điện mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  (H) , tụ điện  4 10 (F) và biến trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có có điện dung C  3 tần số 60Hz và điện áp hiệu dungj120V. Để công suất tiêu thụ của mạch là cực đại thì phải điều chỉnh biến trở R đến giá trị A. 60  B. 80  C. 130  D. 200  Câu 18: Trong mạch R, L, C mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch C. Cách chọn góc thời gian để tính pha ban đầu D. Đặc tính của mạch điện và tần số dòng điện xoay chiều Câu 19: Hai nguồn phát sóng kết hợp A,B cách nhau 24cm phát ra hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 6 m/s. Những điểm nằm trên đường trung trực của đoạn AB mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB, cách O một khoảng nhỏ nhất là A. 5 6cm B. 6 5cm C. 4 6cm D. 4 5cm Câu 21: Ăng ten sử dụng một mạch dao động LC lí tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không đổi, còn tụ điện có điện dung thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem các sóng có biện độ cảm ứng từ bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1  1 F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1  4,5 V . Khi điện dung của tụ điện là C 2  9  F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là A. E 2  1,5  V B. E 2  2, 25 V C. E 2  13,5  V D. E 2  9,0  V Câu 22: Một dây thép dài AB = 60cm hai đầu được gắn cố định, được kích thích cho dao động bằng một nam châm nuôi bằng mạng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Trên dây có sóng dừng với 5 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 12 m/s B. 24 m/s C. 30 m/s D. 15 m/s.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 23: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp có R  50 , cuộn dây thuần cảm L . 1 (H) , tụ điện . 104 (F) . Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u  U 0cos t (V).  Biết tần số góc  thay đổi được và   100 (rad / s) . Tần số  để công suất tiêu thụ điện bằng một nửa công suất cực đại là A. 125 (rad / s) B. 128 (rad / s) C. 178 (rad / s) D. 200 (rad / s) có điện dung C . Câu 24: Mạch điện gồm điện trở R  30 3 nối tiếp với một tụ điện. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là u  120 2cos100 t (V). Điện áp giữa hai đầu tụ điện là U C  60 3V . Điện dung của tụ điện có giá trị 103 103 103 103 C  (F) C  (F) C  (F) C  (F) A. B. C. D. 2 3 6 9  Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  5cos(20t  ) (cm). Tại vị trí 6 mà thế năng lớn gấp 3 lần động năng thì tốc độ của vật bằng D. 50 cm/s A. 100 cm/s B. 75 cm/s C. 50 2cm / s Câu 26: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu bằng chùm xạ gồm có bước sóng 1  0,63 m và 2 . Trên vùng giao thoa có độ rộng 18,9 mm của màn giao thoa ta thấy có 23 vân sáng, trong đó có 3 vân sáng trùng nhau của hai hệ vân giao thoa của 1 và 2 . Biết rằng 2 trong 3 vân sáng trùng nhau đó nằm ngoài cùng. Bước sóng 2 là A. 0, 45 m B. 0,55 m C. 0,65 m D. 0,75 m Câu 27: Một động cơ điện xoay chiều 3 phasinh ra một công suất cơ học 7,5 kW và có hiệu suất 80% khi điện áp xoay chiều đặt vào mỗi pha của động cơ có giá trị hiệu dụng là 380V. Hệ số công suất của động cơ bằng 0,85. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là A. 23,22 A B. 7,74 A C. 29,02 A D. 9,67 A Câu 28: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 2 kV và công suất 200kW. Hiệu số chỉ của công tơ ở trạm phát và công tơ tổng ở nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau 240kW.h. Công suất hao phí trên đường dây và hiệu suất của quá trình truyền tải điện lần lượt là A. 20kW; 90% B. 15kW; 94% C. 10kW; 95% D. 40kW; 80% Câu 30: Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB, trong đó đoạn AN chứa cuộn dây thuần cảm L= 318mH, đoạn NM chứa điện trở R  100 , đoạn MB chứa tụ điện có điện dung C  15,9(  F) . Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u  U 0cos100 t (V). Độ lệch pha giữa u AN và uAB là    2 A. B. C. D. 6 3 2 3 0 Câu 31: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5 . Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượ là nđ = 1,643 và nt = 1,685. Chiếu một chùm ánh sáng hẹp rọi vào mặt bên của lăng kính dưới góc tới i nhỏ. Quang phổ cho bởi lăng kính có độ rộng góc là A. 0,310 B. 0,210 C. 0,42 0 D. 0,120  Câu 33: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  4cos(4 t  ) cm. Trong thời 3 gian 1,25s tính từ thời điểm t = 0, vật qua vị trí có li độ x = -1cm A. 3 lần B. 4 lần C. 5 lần D. 6 lần.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2 (H) mắc nối tiếp với đoạn  mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u  120 2cos100 t (V) thì cường độ dòng điện  qua cuộn dây là i  0,6 2cos(100 t  ) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch X là 6 A. 240V B. 120V C. 120 2 V D. 60 2 V Câu 35: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 1,0mm. Khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng chứa hai khe là 2,0m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 40  m và 2 với 0,50  m  2  0, 66  m . Trên màn tại điểm M cách vân trung tâm 5,6mm có vân sáng cùng màu với vân trung tâm. Bước sóng 2 có giá trị là A. 0,52  m B. 0,56 m C. 0,60 m D. 0,62 m Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa có chu kì T = 1s. Tại thời điểm t = 2,5s tính từ lúc bắt đầu dao động, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = -2cm và vận tốc v  4 3cm / s . Phương trình dao động của chất điểm là  2 A. x  4cos(2t  ) cm B. x  4cos(2 t  ) cm 3 3   C. x  4cos(2 t  ) cm D. x  4cos(2 t  ) cm 3 3 Câu 37: Một con lắc ló xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang với quỹ đạo là một đoạn 1 thẳng dài 10cm. Trong một chu kì, cứ sau một khoảng thời gian bằng nhau và bằng s thì động 16 năng lại bằng thế năng dao động. Khối lượng vật nặng là 100g. Động năng cực đại của con lắc là A. 0,04J B. 0,16J C. 0,32J D. 0,08J Câu 38: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại VTCB lò xo giãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc qua VTCB lần thứ 2 là A. 0,1 (s) B. 0,15 (s) C. 0, 2 (s) D. 0,3 (s) Câu 39: Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp A và B, phát ra các sóng có bước sóng  . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A. 2  B.  C.  /2 D.  /4 Câu 41: Một con lắc lò xo gồm độ cứng 20N/m, vật có khối lượng 0,2kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc lần lượt của viên bi là 20cm/s và 2 3 m s 2 . Biên độ dao động của viên bi là A. 8cm B. 4cm C. 4 3 cm D. 10 3 cm Câu 42: Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện trở dây cuốn là 50 . Khi mắc vào mạch có điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra một công suất cơ học 128W. Hệ số công suất của động cơ 10 là . Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là 11 A. 3,2A B. 5,5A C. 0,8A D. 0,5A Câu 43: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây có giá trị cực đại là 2mWb và biến thiên điều hòa với tần số 50Hz. Suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là A. 88,8V B. 125,6V C. 88 858V D. 12 566V Câu 44: Một mạch dao động LC đang bức xạ sóng trung. Để mạch đó bức xạ được sóng ngắn thì phải A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp. B. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp. Câu 34: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. D. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp. Câu 45: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R  20 mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng   ở hai đầu cuộn dây là Udây = 90V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha so 6 3 với u dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện trong mạch có giá trị A. 2 3A B. 4A C. 3 3 A D, 4,5A -4 Câu 46: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10 H và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Điện thở thuần của mạch là R  2 . Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại U0 = 6V thì phải cung cấp cho mạch một năng lượng điện có công suất là A. 0,6 mW B. 0,9 mW C. 1,5 mW D. 1,8 mW Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ VTCB kéo quả cầu con lắc xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Con lắc dao động điều hòa với chu kì 0,2s, lực đàn hồi cực đại của lò xo là 2,5N. Lấy g  10 m s 2 , khối lượng quả cầu con lắc là A. 100g B. 200g C. 25g D. 50g Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Âm nghe được có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20 kHz B. Về bản chất vật lí thì, sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm không có gì khác nhau đều là sóng cơ. C. Sóng siêu âm là sóng duy nhất mà tai người không nghe được. D. Trong chất khí và chất lỏng sóng âm là sóng dọc. Trong chất khí sóng âm là sóng ngang và sóng dọc. Câu 49: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A chạy qua cuộn dây thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây 2 và điện áp giữa hai đầu tụ điện có cùng giá trị nhưng lệch pha nhau . Công suất tiêu thụ của 3 đoạn mạch bằng 347W. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng A. 347V B. 100V C. 173,5V D. 200V Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên quỹ đạo dài 20cm, cứ mỗi giây con lắc thực hiện được 2 dao động toàn phần. Khối lượng quả nặng m = 250g. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật nặng có giá trị A. 40N B. 10N C. 4N D. 0,4N.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ThS. Nguyễn Đình Nguyên Tel: 0989.44.87.80 Mã đề: 003. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 90 phút. Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa thì A. Thế năng và động năng luôn vuông pha nhau B. Li độ và vận tốc luôn cùng pha C. Li độ và gia tốc luôn ngược pha nhau D. Vận tốc và gia tốc ngược pha nhau. Câu 3: Chọn phát biểu sai về dao động cưỡng bức? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực và vào độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của hệ C. Điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ ngoại lực mà không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường. Câu 4: Chọn phát biểu không đúng khi nói về sóng âm. A. Sóng âm là sự lan truyền các dao động âm trong môi trường. B. Sóng âm nghe được khi có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz C. Sóng âm truyền tới điểm nào trong môi trường thì phần tử vật chất tại đó sẽ dao động theo phương vuông góc với phương truyền. D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường. Câu 5: Trung điểm O của một dây dẫn điện AB (A,B cố định) có chiều dài l đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với sợi dây. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz chạy trong sợi dây dẫn thì trên dây tạo thành sóng dừng với 6 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Chiều dài của sợi dây là A. 72 cm B. 36 cm C. 144 cm D. 60 cm Câu 6: Một sợi dây đàn hồi có đầu O dao động điều hòa với phương trình u O  10sin 2 ft (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 25cm luôn dao động ngược pha với O. Biết tần số f có giá trị từ 33Hz đến 43Hz. Bước sóng của sóng trên là A. 9 cm B. 10 cm C. 11 cm D. 12 cm Câu 7: Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R  50 mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và hai đầu cuộn dây lần lượt là 100V và 100 2V . Điện trở R của cuộn dây là A. 15  B. 25  C. 30  D. 50  Câu 9: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R  50 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 104 3 C (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u  200cos(100 t  ) (V). Biểu thức  4 điện áp giữa hai đầu điện trở là A. u R  40 5 cos(100 t  1,249) (V) B. u R  40 10 cos(100 t  1,249) (V) C. u R  20 5 cos(100 t  3,463) (V) D. u R  40 5 cos(100 t  1,249) (V) Câu 10: Một đường dây dẫn dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz đến một công tơ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ điện là không đổi và bằng 200V. Một cuộn dây có hệ số công suất là 0,8 được nối sau công tơ, trong 5 giờ công tơ chỉ điện năng tiêu thụ là 8kWh. Điện trở thuần và hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 16  ; 0,038H B. 20  ; 0,051H C. 12  ; 0,038H D. 16  ; 0,051H Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nới về tia hồng ngoại. Tia hồng ngoại A. Có bản chất là sóng điện từ. B. Dùng chữa bệnh còi xương.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> C. Do các vật được nung nóng phát ra, có tác dụng nhiệt. D. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ. Câu 12: Đặt điện áp u  U 0cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm, đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi điều chỉnh tần số góc tới giá trị   1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn mạch AN không phụ thuộc vào R. Để dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì phải điều chỉnh tần số góc đến giá trị   2 bằng   A. 1 B. 1 C. 21 D. 1 2 2 2 2 Câu 13: Đặt điện áp u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L = 159,15 mH. Đoạn mạch NB gồm điện trở thuần r  10 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi thay đổi giá trị R của biến trở để công suất tiêu thụ mạch cực đại bằng 100W. Điện dung C của tụ điện bằng A. 26,34  F B. 52,68  F C. 45,39  F D. 22,83  F Câu 15: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm độ cứng 2N/m và vật nhỏ có khối lượng 40g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị giãn 20cm rồi buông nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Lấy g  10 m s2 , tốc độ lớn nhất vật nặng đạt được trong quá trình dao động là A. 90 3cm / s B. 30 3cm / s C. 50 3cm / s D. 90 2cm / s Câu 16: Trong các tính chất và ứng dụng sau đây, cái nào có ở tia Rơnghen nhưng không có ở tia tử ngoại? A. Được dùng để chữa ung thư nông B. Có khả năng ion hóa chất khí C. Tác dụng lên kính ảnh D. Có tác dụng sinh lí và diệt khuẩn Câu 17: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Khi thay đổi hòn bi băng hòn bi khác có khối lượng m1 = 4m thì tần số dao động của con lắc đơn là A. 2f B. f C. f/2 D. 2f Câu 18: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nhỏ AM và MB mắc nối tiếp vơi nhau. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R  100 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C  31,8 F . Đoạn mạch MB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thần r. Khi dặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức u AM  80 2cos100 t (V), điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức 5 u MB  200cos(100 t  ) (V). Điện trở thuần và độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng 12 A. 125  ; 0,689H B. 153,5  ; 0,281H C. 216,5  ; 0,398H D. 100  ; 0,55H Câu 19: Chọn phát biểu sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về: số lượng vạch, vị trí vạch, màu sắc và độ sáng tỉ đối giữa các vạch. B. Quang phổ vạch phát xạ, được ứng dụng để nhận biết sự có mặt của một nguyên tố trong các hỗn hợp hay trong một hợp chất, xác định thành phần cấu tạo của vật. C. Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D. Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt hay bằng điện..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 20: Mạch điện xaoy chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u  120 6cos(100 t) (V), dòng điện trong mạch có giá trị   hiệu dụng 2A đồng thời lệch pha so với u và lệch so với ud. Độ tự cảm của cuộn dây 6 3 A. 0,095H B. 0,120H C. 0,165H D. 0,191H Câu 21: Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,8W/m2. Một sóng âm khác có cùng tần số nhưng biên độ 1,36mm thì cường độ âm tại điểm đó là A. 0,60 W/m 2 B. 2,70 W/m2 C. 5,40 W/m2 D. 16,20 W/m2 Câu 22: Một ống khí có đầu bịt kín, một đầu hở tạo ra âm cơ bản có tần số 112Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 336m/s. Bước sóng dài nhất của các âm họa mà ống này tạo ra A. 3m B. 1m C. 1,5m D. 0,33m Câu 23: Đoạn mạch AB gồm tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị như nhau. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu  đoạn mạch một góc . Hệ số công suất của cuộn dây là 12 A. 0,96 B. 0,87 C. 0,50 D. 0,707 Câu 24: Tại một nơi, hai con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài hai con lắc là 82cm. Chiều dài con lắc l1 và l2 lần lượt là A. 32cm; 50cm B. 64cm; 18cm C. 50cm; 32cm D. 18cm; 64cm Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động của một con lắc đơn trong trường hợp bỏ qua lực cản của môi trường? A. Khi vật năng ở vị trí biên, cơ năng con lắc bằng thế năng của nó B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là chậm dần C. Dao động của con lắc là dao động điều hòa D. Khi vật năng qua VTCB thì hợp lực tác dụng lên vật bằng không. Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tầng điện li phản xạ các sóng ngắn B. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ các sóng ngắn C. Ban đêm tầng điện li phản xạ tốt các sóng trung nên chúng trền được xa. Ban đêm nghe đài sóng trung rõ hơn ban ngày. D. Sóng dài dễ dàng đi vòng qua các vật cản nên dùng để thông tin liên lạc ở những khoảng cách lớn trên mặt đất. 5 Câu 28: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  4 cos( t  ) cm và 12  x 2  4sin( t  ) cm. Biểu thức dao động tổng hợp là 4   A. x  4cos( t  ) cm B. x  4 2cos( t  ) cm 4 4   C. x  4 2cos( t  ) cm D. x  4cos( t  ) cm 12 12 Câu 29: Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động là 2,8s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng hướng lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động 2,4s. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng hướng lên chậm dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì dao động của con lắc là A. 3,8s B. 3,5s C. 3,2s D. 3,6s.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay. B. Roto của động cơ quay với vận tốc góc nhỏ hơn vận tốc góc của từ trường quay. C. Từ trường quay được tạo ra bằng cách cho 3 dòng điện xoay chiều cùng tần số chạy vào ba cuộn dây trên stato của động cơ. D. Động cơ điện biến đổi điện năng thành cơ năng. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng. Để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại thì phải điều chỉnh tần số f tới giá trị 1 2 1 1 1 1 1 A. f 2  2  f 21  f 22  B. f 2   f 21  f 22  C. 2  2  2 D. 2  2  2 2 f f1 f2 2f f1 f2 Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường? A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy. B. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy. C. Điện trường và từ trường là thể hiện hai mặt khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. D. Điện từ trường xuất hiện xung quang một chổ có tia lửa điện. Câu 33: Một tụ điện C = 1pF đã được tích điện mắc với cuộn dây L = 1mH thông qua một khóa K. Tại t = 0 người ta đóng khóa K. Lấy  2  10 . Thời gian ngắn nhất từ lúc đóng khóa K cho đến khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây là A. 33,3.10-8 s B. 0,25.10-8 s C. 16,7.10 -8 s D. 0,25.10-7 s Câu 34: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là 1,2V thì cường độ dòng điện trong mạch bằng 1,8mA. Khi hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là 0,9V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây L = 5mH. Điện dung của tụ và năng lượng dao động trong mạch là A. 20nF; 2,25.10 -9J B. 200nF; 2,25.10-8J C. 20nF; 2,25.10-8J D. 22,5nF; 2,5.10 -8J Câu 35: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0, 40  m, 2  0,60  m và 3  0,72  m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống vân sáng trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 13 vân B. 15 vân C. 17 vân D. 19 vân Câu 36: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 720nm và 450nm. Hỏi trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm, có bao nhiêu vân sáng khác màu vân sáng trung tâm A. 11 B. 12 C. 13 D. 10 Câu 37: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, tại điểm trên màn cách vân trung tâm 5,4mm có vân tối thứ 5 tính từ vân chính giữa. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có tần số 5.1014 Hz. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe là D = 2,4m. Khoảng cách hai khe là A. 1 mm B. 1,1 mm C. 1,2 mm D. 1,3 mm Câu 38: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm. Khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Chiếu đồng thời 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1  0, 40  m, 2  0,50  m và 3  0,60  m . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu đo được trên màn là A. 2 mm B. 2,5 mm C. 3,0 mm D. 30 mm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 39: Một bức xạ đơn sắc trong thủy tinh là 0, 280  m , chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đó là 1,5. Bức xạ này là A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. ánh sáng chàm D. ánh sáng tím Câu 40: Chọn phát biểu sai? A. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng và ứng dụng để đo nhiệt độ của nguồn sáng. B. Quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau C. Những vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố nằm đúng vị trí những vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ. D. Ứng dụng của quang phổ liên tục dùng để xác định thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 41: Trong quá trình dao động, chiều dài của con lắc treo thẳng đứng biến thiên từ 30cm đến 50cm. Khi lò xo có chiều dài 40cm thì A. Tốc độ vật cực đại B. Pha dao động của vật bằng không C. Lực phục hồi tác dụng vào vật bằng với lực đàn hồi. D. Gia tốc của vật cực đại. U Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp u  U 0cos t . Biết U R  2 1 và C  . Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng R, L và  là 2L 2 L 2L A. R  B. R  L C. R  D. R  3L 3 3 Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của mạch là cos1 . Khi tần số là f2 = 3f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch là cos2  2cos1 . Giá trị của cos1 và cos 2 lần lượt là 2 2 1 2 2 7 14 A. ; B. ; C. ;1 D. ; 5 5 5 5 2 4 4 Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có u  200cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm: Điện trở thuần R  100 , cuộn dây thuần cảm L = 318mH, tụ điện có điện dung thay đổi được. Thay đổi điện dung C đến giá trị C0 thì điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. C0 có giá trị bằng A. 31,8  F B. 15,9  F C. 23,9  F D. 7,95  F Câu 46: Để duy trì dao động điện từ trong mạch LC với tần số dao động riêng của nó, người ta A. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều. B. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều. C. Cung cấp cho mạch phần năng lượng bằng phần năng lượng đã mát sau mỗi chu kì D. Tăng khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch. Câu 47: Vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung của vật dao động trong 1 chu kì là A. 30 cm/s B. 60 cm/s C. 20 cm/s D. 12 cm/s Câu 48: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc đỏ và lục vào hai khe Y – âng. Trên màn quan sát hình ảnh giao thoa, ta thấy hệ thống các vân sáng có màu A. đỏ B. lục C. đỏ, lục, vàng D. đỏ, lục, trắng Câu 49: Trong một thí nghiệm, người ta chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phân giác của góc chiết quang 1m. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ là 1,61 và đối với ánh sáng tím là 1,68 thì bề rộng dải quang phổ trên màn E xấp xỉ bằng :.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. 1,22 cm B. 1,04 cm C. 0,98 cm D. 0,83 cm Câu 50: Phát biểu nào sau đây là không đúng cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím. A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục. C. Ánh sáng tím bị lệch về phía lăng kính nhiều nhất vì chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất. D. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×