ĐỀ THI THỬ ĐAI HỌC – 2008
( 40 CÂU TRẮC NGHIỆM ( KHÔNG PHÂN BAN )
Câu 1: Tế bào quang điện có công thoát A = 1,90eV. Khi chiếu ánh sáng vào catốt của tế bào bước sóng 0,56
µ
m ta
được electrôn có vận tốc ban đầu cực đại v
0Max
dùng một màn chắn tách ra một chùm sáng hẹp các e và hướng chúng
vào từ trường B = 6,1.10
-5
T vuông góc với v
0Max.
Bán kính của các e đi trong từ trường là
A. 4,06.10
-2
m B. 5,06.10
-3
m C. 3,5.10
-2
m D. 3,06.10
-2
m.
Câu 2: Một kính lúp có tiêu cự 10cm. Một người mắt không tật đặt sát sau kính nhìn ảnh của một vật, ứng với lúc này
thì độ bội giác lớn nhất bằng 3,5.Tính độ bội giác bé nhất của kính lúp.
A. 1,8 B. 2,5 C. 2 D. 1,5
Câu 3: Một người nhìn rõ và đọc tốt từ khoảng cách d
1
= 1/4(m) và cũng đọc tốt tính từ khoảng cách d
2
= 1(m) . Độ tụ
thủy tinh thể của người đó biến thiên trong khoảng
A. 2điốp B. 3điốp C. 4điốp D. 5điốp
Câu 4: Chọn phát biểu sai.
A. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân.
B. Trong phóng xạ β+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi.
C. Trong phóng xạ β–, hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ
D. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị.
Câu 5: Chọn câu sai.
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75μm.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra
D. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 6: Dùng 21mmg chất phóng xạ Plôni P
0
210. Chu kì bán rã của Po là 140 ngày đêm. Khi phóng xạ tia
α
Po biến
thành chì Pb. Tìm khối lượng chì sinh ra trong thời gian t = 280 ngày đêm.
A. 0,1545.g B. 1,545.10
– 4
g C. 154,5.10
– 4
g D. 15,45.10
– 4
g
Câu 7: Nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu đúng: Tia Rơnghen …
A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sáy khô hoặc sưởi ấm.
B. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia
Rơnghen
C. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu vào.
D. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm.
Câu 8: Tìm phát biểu SAI về tia tử ngoại.
A. Các vật nung nóng trên 3000
o
C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh nhưng nước thì không hấp thụ tia tử ngoại.
D. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang sóng điện từ.
Câu 9: Cách thực hiện nào sau đây vẫn cho phép tiếp tục ngắm chừng ở vô cực qua các loại kính ( lúp, hiển vi…)
A. không cách nào. B. dời vật C. dời thấu kính D. dời mắt
Câu 10: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này
bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. chậm 8,64 s B. nhanh 8,64 s C. nhanh 4,32 s D. chậm 4,32 s.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những dãy màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm hệ thống những vạch màu riêng lẽ nằm trên một nền tối
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng các vạch quang phổ, vị trí các
vạch và độ sáng tỉ đối cảu các vạch đó
D. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng,
đặc trưng cho nguyên tố đó
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để thu được quang phổ vạch hấp thụ;
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
B. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
C. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục
D. Khong can điều kiện
Câu 13: Có thể tăng hằng số phân rã
λ
của đồng vị phóng xạ bằng cách nào?
A. Đặt nguồn phóng xạ vào trong từ trường mạnh.
B. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
Trang 1/B
C. Không thể làm thay đổi hằng số phân rã
λ
của đồng vị phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ vào trong điện trường mạnh.
Câu 14: Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, chọn câu phát biểu sai: Tia tử ngoại …
A. trong suốt đối với thuỷ tinh, nước B. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất.
C. làm phát quang một số chất. D. làm ion hoá không khí. .
Câu 15: Chọn câu sai.Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân là
A. kg B. ¼ đơn vị cacbon
C. đơn vị eV/c
2
hoặc MeV/c
2
. D. đơn vị khối lượng nguyên tử (u).
Câu 16: Một người mắt không tật, khoảng nhìn rõ ngắn nhất Đ = 25cm, quan sát những hồng cầu trong trạng thái
không điều tiết. Trên vành vật kính có ghi X120, trên vành thị kính có ghi X5. Đường kính của của các hồng cầu bằng
7,5
m
µ
. Góc trông ảnh của hồng cầu qua thị kính là
A. 0,08rad B. 1,8rad C. 0,018rad D. 0,01rad
Câu 17: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau
B. Các vật rắn, lỏng, khí(có tỉ khối lớn) khi bị nung nóng đều phát ra quang phổ liên tục
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ của vật phát sáng
D. Để thu được quang phổ hấp thụ, nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng
phát ra quang phổ liên tục
Câu 18: Cho các vùng bức xạ điện từ: I. Ánh sáng nhìn thấy II. Tia tử ngoại III. Tia hồng ngoại IV. Tia X Hãy sắp xếp
theo thứ tự tăng dần về bước sóng:
A. III, I, II, IV B. IV, II, I, III C. IV, III, II, I D. I, II, III, IV
Câu 19: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100
3
Ω
,cuộn dây thuần cảm và tụ có điện dung
C =
4
10
2
π
−
F mắc nối tiếp . Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 200
sin(100 )( )t V
π
.Tính cảm kháng của
cuộn dây, khi biết hệ số công suất của toàn mạch là
3
2
A. 200
Ω
hoặc 100
Ω
B. 100
Ω
hoặc 200
Ω
C. 300
Ω
hoặc 100
Ω
D. 400
Ω
hoặc 100
Ω
Câu 20: Quang phổ vạch phát xạ Hyđro có bốn vạch màu đặc trưng:
A. Đỏ, lục, chàm, tím B. Đỏ, vàng, lam, tím C. Đỏ, lam, chàm, tím D. Đỏ, vàng, chàm, tím
Câu 21: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100
Ω
. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện
không đổi có hiệu điện thế 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 0,14A B. 1,4A C. 0,1A D. 0,2A
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
B. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E
m
sang trạng thái dừng có mức năng lượng E
n
thì nó sẽ bức xạ (hoặc hấp thu) một phôtôn có năng lượng
ε
= E
m
- E
n
= hf
mn
.
C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, êlectron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán
kính hoàn toàn xác định gọi là quỹ đạo dừng.
D. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử chỉ hấp thu mà không phát xạ.
Câu 23: Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Người quan sát có mắt không tật với
khoảng nhì rõ ngắn nhất là 25cm.Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là 75.Khoảng cách giưa hai kính là
A. 19cm B. 17cm C. 18cm D. 20cm
Câu 24: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục
A. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối
B. Quang phổ liên tục là do các vật rắn,lỏng hoặc khí có khối lượng riêng lớn hơn khi bị nung nóng phát ra.
C. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
Câu 25: Công thoát đối với Cêsi là A = 1eV. Cho khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg, điện tích electron e = 1,6.10
-
19
C; hằng số plăng h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Vận tốc ban đầu cực đại
của các electron quang điện khi chiếu vào cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5μm là:
A. 5.10
5
m/s. B. 6,25.10
5
m/s C. 4.10
6
m/s D. 7,3.10
5
m/s
Câu 26: Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơghen đều là:
A. Sóng cơ học B. Sóng điện từ C. sóng vô tuyến D. Sóng ánh sáng
Câu 27: Trong thép, sóng âm lan truyền với vận tốc 5000m/s. Nếu hai điểm gần nhau nhất dao động tại đó các pha
của sóng khác nhau một góc
/ 2
π
, cách nhau một khoảng bằng 1m, thì tần số của sóng đó bằng bao nhiêu?
A. 2500Hz B. 5000Hz C. 1250Hz D. 10
4
Hz
Trang 2/B
Câu 28: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy phân tích quang phổ:
A. Hiện tượng tán sắc B. Hiện tượng giao thoa C. Hiện tượng phản xạ D. Hiện tượng khúc xạ
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.
Câu 30: Lăng kính có góc chiết quang và chiết suất n =
3
. Khi ở trong không khí thì góc lệch có giá trị cực tiểu
D
min
= . góc chiết quang. Tính góc chiết quang:
A. 75
0
B. 30
o
C. 60
o
D. 45
o
Câu 31: Ánh sáng có bước sóng 0,55.10
-3
mm là ánh sáng thuộc:
A. Tia tử ngoại B. Ánh sáng khả kiến(ánh sáng thấy được)
C. Ánh sáng tím D. Tia hồng ngoại
Câu 32: Mắt bị tật `viễn thị:
A. Nhìn rõ vật ở xa phải điều tiết.
B. Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc.
C. Có điểm cực viễn ở vô cực.
D. Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì có tụ số thích hợp để nhìn rõ vật ở xa.
Câu 33: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.10
4
V. Cho điện tích electron e = 1,6.10
-19
C; hằng số
plank h = 6,625.10
-34
J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia
Rơnghen phát ra:
A. 4,14.10
-11
m B. 1,6.10
-11
m. C. 3,14.10
-11
m. D. 2,25.10
-11
m.
Câu 34: Cho phản ứng hạt nhân: Biết hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng
và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
C. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
Câu 35: Chọn phát biểu đúng. Trong phản ứng hạt nhân, prôtôn
A. có thể biến thành các hạt nhân khác. B. được bảo toàn.
C. có thể biến thành nuclôn và ngược lại. D. có thể biến thành nơtrôn và ngược lại.
Câu 36: Ta chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng đỏ λđ =0,75μm và ánh sáng tím λt
= 0,4μm. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối
với vân trắng chính giữa là:
A. 5,6mm. B. 6,4mm. C. 4,8mm. D. 2,8mm
Câu 37: Các bức xạ trong dãy Paschen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ?
A. Hồng ngoại.
B. Một phần ở vùng tử ngoại, bốn vạch đầu ở vùng nhìn thấy
C. Tử ngoại.
D. Ánh sáng khả kiến.
Câu 38: Tại một điểm M cách các nguồn sóng d
1
= 23cm và d
2
= 26,2cm một sóng có biên độ cực đại . Biết rằng hai
nguồn sóng có tần số f = 15Hz và giữa M và đường trung trực của 0
1
và 0
2
còn một đường dao động mạnh. Tính vận
tốc truyền sóng trên mặt nước .
A. 24cm/s B. / 21,5cm/s C. 25cm/s D. 18cm/s
Câu 39: Trong thí nghiệm về quang điện của Hertz ta thấy
A. khi chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ dài vào mặt một tấm kim loại thì làm cho các electron ở mặt kim
loại đó bật ra.
B. khi chiếu ánh sáng không thích hợp thì các electron không bật ra mà chỉ có các nơtron không mang điện bật ra
nên 2 lá kim loại không cụp lại.
C. kết quả thí nghiệm chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử anh sáng.
D. hiện tượng bức xạ electron.
Câu 40: Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia tử ngoại B. Tia Rơnghen C. Tia hồng ngoại D. Tia gamma
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/B