Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiet 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.46 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1. * Khi đặt hai nam châm gần nhau thì chúng tương tác với nhau như thế nào ?. Câu 2. *Hai từ cực cùng tên đặt gần thì chúng đẩy nhau, hai từ cực khác tên dặt gần nhau chúng hút nhau. Nam châm có thể tạo ra từ * Muốn xác định tên cực của một thanh nam châm khi màu vậytadòng liệuthế cónào? tạo ra sơn đãtrường bị tróc hết có thểđiện làm như từnhư trường đượcthể haythả không ? Bài Ta làm sau:Có thanh namhọc châm đó lên hômvànay ta cùng nhau tấm xốp thảchúng trên mặt nước, nếutìm đầu nào hướng hiểu? về phía Bắc thì đó là cực từ Bắc của nam châm, hoặc có thể chọn nhiều cách khác..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet:. Tiến hành lắp ráp làm thí nghiệm theo nhóm học.. Hãy đọc nội dungA và cho biết B mục đích của thí Nam Bắc Mục này? đích: Tìm hiểu xem dòng điện chạy nghiệm. qua dây dẫn thẳng có tác dụng từ không 0. K. A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. A. Trong thí nghiệm Ơ xtét dây dẫn AB được bố trí như thế nào?.. Tạo kim nam châm một góc tù. B. Song song với kim nam châm đang đứng yên. C. Vuông góc với kim nam châm. D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. II. TỪ TRƯỜNG:. 1. Thí nghiệm: N. N S. S.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. II. TỪ TRƯỜNG:. 1. Thí nghiệm: N N S S.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. II. TỪ TRƯỜNG:. 1. Thí nghiệm: 2. Kết luận: -Từ trường là môi trường tồn tại xung quanh. nam châm xung quanh……………….. dòng điện. …………, tác dụng lực từ -Từ trường có khả năng…………………lên kim nam châm đặt trong nó. từ trường - Tại một vị trí nhất định trong………………. kim nam châm chỉ một hướng xác định..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. II. TỪ TRƯỜNG:. 1. Thí nghiệm: 2. Kết luận: -Từ trường là môi trường tồn tại xung quanh. nam châm xung quanh……………….. dòng điện. …………, 3. Nhận biết từ tường:. Chuùng ta khoâ ng nam châm thử. - Dùng nhận biết được trực tiếp từ trường bằng giác quan maø phaûi baèng caùc duïng cuï rieâng..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. II. TỪ TRƯỜNG: -Từ trường là môi trường tồn tại xung quanh nam châm xung quanh……………….. dòng điện. …………, tác dụng lực từ -Từ trường …………………lên kim nam châm đặt trong nó. III. VẬN DỤNG: N. Hình a. Hình b N. S. S.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I. LỰC TỪ:. 1. Thí nghiệm Ơxtet: tác dụng từ 2. Kết luận: Dòng điện có………………… Vì nó gây ra tác. lực từ dụng……………lên kim nam châm đặt gần nó. II. TỪ TRƯỜNG: -Từ trường là môi trường tồn tại xung quanh nam châm xung quanh……………….. dòng điện. …………, tác dụng lực từ -Từ trường …………………lên kim nam châm đặt trong nó. III. VẬN DỤNG:. Kim nam châm luôn chỉ hướng nam bắc khi được đặt tự do trên trục thẳng đứng Không gian đó có từ trường.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1.Dòng điện có tác dụng từ 2.Từ trường tồn tại xung quanh nam châm và dòng điện. Nó có khả năng tác dụng lực từ lên nam châm đặt trong nó 3.Dùng nam châm thử có thể nhận biết được từ trường.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Cá sấu. Rùa biển.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Giảm đau. -Từ trường sẽ điều chỉnh dòng calci chức năng tế bào. -Từ trường cũng tác động đến các hormon, các enzym, qua đó ảnh hưởng tới các yếu tố tái tạo, tăng trưởng tế bào thần kinh. - Người ta dùng từ trường tái tạo, phát triển các tế bào thần kinh, hồi phục lại chức năng tủy sống..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Camera nội soi có kích thước không lớn hơn viên kẹo, bệnh nhân nuốt nó và các bác sĩ sẽ điều khiển chuyển động của nó bằng từ trường.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Đọc phần có thể em chưa biết  Làm bài tập 22.1 đến 22.4  Đọc trước bài : Từ phổ - Đường sức từ.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×