Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De LTDH 2013 De 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.67 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2013. Họ tên học viên: ……………………………………………………… 210 84. Đề 07.. Câu 1: Một mẫu phóng xạ Po có khối lượng 100g. Chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ của mẫu sau 552 ngày (kể từ lúc ban đầu có khối lượng trên) là: A 1,04.1015Bq B 1,04.1014Bq C 1,67.1014Bq D 2,67.1015Bq Câu 2: Giới hạn quang điện của tấm kim loại là 0,275m. Chiếu đồng thời vào tấm kim loại trên các bức xạ có 1 = 0,25m, f2 = 1,5.1015Hz. Điện thế cực đại của tấm kim loại đó là: A 0,554V B 0,45V C 2,4V D 1,7V Câu 3: Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số: x1 = acos(100t + ),cm; x2 = 6sin(100t + /3), cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên là x = 6 √ 3 cos(100t ), cm. Giá trị của a và  là: A 6 √ 3 cm; /6 rad B 6cm; /3 rad C 6cm; /6 rad D 6 √ 3 cm; /3 rad Câu 4: Tìm phát biểu sai trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện A Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0 B Cường độ hiệu dụng I = UC C Điện áp tức thời sớm pha /2 so với cường độ dòng điện trong mạch D Tần số dòng điện càng lớn càng dể đi qua tụ điện Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về sự truyền của sóng vô tuyến A Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng trung B Sóng dài chủ yến dùng để thông tin dưới nước C Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày D Sóng cực ngắn chủ yến dùng để thông tin dưới nước Câu 6: Chọn đáp án đúng và đầy đủ trong các câu sau. Năng lượng liên kết hạt nhân là: A Năng lượng do phản ứng hạt nhân sinh ra B Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân thành các nuclôn riêng biệt C Năng lượng thu vào khi các nuclôn liên kết với nhau để tạo thành hạt nhân D Toàn bộ năng lượng gồm động năng và năng lượng nghỉ của các nuclôn trong hạt nhân đó Câu 7: Chọn phát biểu đúng khi nói về hiện tượng quang điện ở một tế bào quang điện A Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích và bước sóng ánh sáng chiếu vào B Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích C Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích D Động năng ban đầu cực đại của các quang electron bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích Câu 8: Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện trong ống là 1A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng mạng điện 100V – 50Hz người ta cần mắc nối tiếp nó với một chấn lưu có điện trở 10. Độ tự 10 , 6 1,0 0,8 H H cảm của chấn lưu bằng: A B C H D π π π 1,2 H π Câu 9: Bắn một hạt  vào hạt nhân 147 N (đứng yên) gây ra phản ứng:  + 147 N  11 H + 178 O . Năng lượng của phản ứng này bằng – 1,21MeV. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc (cả phương, chiều và độ lớn). Động năng của hạt  là: (xem khối lượng hạt nhân gần đúng số khối của chúng): A 1,36MeV B 1,56MeV C 1,63MeV D 1,65MeV Câu 10: Chọn phát biểu đúng và đầy đủ trong các câu sau A Quang trở là linh kiện mà điện trở của nó không thay đổi theo cường độ ánh sáng chiếu tới B Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp C Trong hiện tượng quang dẫn các electron được giải phóng ra khỏi chất bán dẫn D Quang trở là linh kiện có điện trở thay đổi khi được nung nóng Câu 11: 222 là chất phóng xạ, có chu kì bán rã là T = 3,8 ngày. Một mẫu phóng xạ có m = 1mg. sau 19 ngày 86 Rn độ phóng xạ giảm đi: A 99,6% B 96,9% C 69,9% D 96,6% Câu 12: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r = 20, cho R = 80, L = 2/H, C thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u = 100 √ 2 cos(100t), V. Để cường độ dòng điện i trể pha /4 so với điện áp hai đầu 1 0, 2 0,1 0,1 mF mF mF π mF mạch thì giá trị của C là: A 2 B  C D 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 13: Bước sóng của vạch thứ nhất và thứ hai trong dãy Banme của nguyên tử hiđrô là 0,656m và 0,486m. Bước sóng của vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Pasen là: A 1,785m B 1,685m C 1,875m D 1,578m 24 23 Câu 14: 23 là chất phóng xạ  có chu kì bán rã T = 15 giờ và tạo thành đồng vị Na 11 12 Mg . Một mẫu 11 Na 24 có khối lượng ban đầu 0,24g. Khối lượng 12 Mg tạo thành sau 45 giờ là: A 0,18g B 0,12g C 0,21g D 0,15g Câu 15: Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến có C = 3pF. Muốn bắt được sóng có tần số 7,5MHz thì độ tự cảm L là: A 0,15mH B 0,25mH C 1,5mH D 0,52mH Câu 16: Một nguồn âm S có công suất P, sóng âm truyền theo mọi phía. Cho cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10m là 100dB. Cường độ âm tại điểm cách S 1m là: A 1W/m2 B 10W/m2 C 1,5W/m2 D 0,1W/m2 Câu 17: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha 127V, tần số dòng điện 50Hz. Người ta đưa ba 80 mH . Cường độ dòng điện này vào ba tải giống nhau mắc hình tam giác. Mỗi tải có điện trở thuần 6 và L = π dòng điện hiệu dụng qua mỗi tải là: A 22A B 11A C 16A D 12A Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều RL mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Với uAB = 200 √ 2 cos(100t), V, Ud = 150V, UR = 100V, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2A. Xác định r: A 18,75 B 35,7 C 17,75 D 37,5 Câu 19: Chọn đáp án đúng. Theo thuyết phôtôn về ánh sáng thì A tốc độ của phôtôn trong chân không giảm dần khi nó đi xa nguồn sáng B năng lượng của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng hc/ với  là bước sóng của ánh sáng C năng lượng của mọi phôtôn đều bằng nhau D năng lượng của phôtôn trong chân không giảm đi khi nó đi xa dần nguồn sáng Câu 20: Tìm phát biểu đúng trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm A Cường độ hiệu dụng I = UL π B Điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch 2 C Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0 D Tần số dòng điện càng lớn càng dể đi qua cuộn dây Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm A Độ cao của âm phụ thuộc vào biên độ của âm B Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm C Âm sắc phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm như tần số, và các thành phần cấu tạo nên âm D Độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm Câu 22: 134 55 Cs là chất phóng xạ  , có chu kì bán rã là 2 năm. Thời gian để 99% chất phóng xạ trong mẫu chất trên biến mất là: A 13,29 năm B 13,92 năm C 19,32 năm D 12,39 năm Câu 23: Tìm phát biểu đúng trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây π A Điện áp tức thời sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch 2 B Công suất tiêu thụ của mạch bằng 0 C Cường độ hiệu dụng I = UL D Tần số dòng điện càng lớn càng khó đi qua cuộn dây Câu 24: Một động cơ xoay chiều có điện trở dây quấn là 30. Khi mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra một công suất 82,5W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ là: A 21A B 1,8A C 0,5A D 1A Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp cùng biên độ, nhưng ngược pha nhau cách nhau 60cm, có tần số 5Hz. Tốc độ của sóng là 40cm/s. Số cực tiểu giao thoa trên đoạn S1S2 là: A 14 B 15 C 16 D 13 Câu 26: Trong thí nghiệm iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc t = 0,42m, l = 0,56m, đ = 0,7m. Số vân tím và vân màu lục giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm khi giữa chúng có 11 vân đỏ là: A 14 vân lục, 20 vân tím B 15 vân lục, 20 vân tím C 14 vân lục, 19 vân tím D 13 vân lục, 17 vân tím Câu 27: Chọn phát biểu đúng khi nói về vật dao động điều hoà.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A Gia tốc của vật trể pha hơn li độ một góc. π 2. B Vận tốc của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. π D Gia tốc của vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất 2 Câu 28: Vạch đầu tiên trong dãy Laiman và vạch cuối cùng trong dãy Banme của quang phổ hiđrô có bước sóng 0,365m và 0,1215m. Năng lượng Iôn hoá của nguyên tử hiđrô là: A 14,6eV B 13,4eV C 21,46.10-19J D 21,76.10-19J Câu 29: Chọn đáp án không đúng A Tia X là các bức xạ mang điện tích B Tia hồng ngoại gây ra hiệu ứng quang điện với một số chất bán dẫn C Tia tử ngoại có bước sóng từ 10-9m đến 0,38m D Tia X tác dụng mạnh lên kính ảnh và có khả năng đâm xuyên mạnh Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 2mm, D = 1,2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,4m đến 0,76m. Tần số lớn nhất của bức xạ cho vân sáng tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 2,5mm là: A 7,6.1015Hz B 7,2.1014Hz C 6,7.1014Hz D 7,8.1014Hz Câu 31: Tụ điện của mạch dao động LC là tụ điện phẳng. Mạch có chu kì dao động riêng là T. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động riêng T’ là: A T’ = T/ √ 2 B T’ = 2T C T’ = √ 2 T D T’ = T/2 Câu 32: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,525m, 2 = 0,648m vào catốt của một tế bào quang điện thì thấy tốc độ của các quang electron khác nhau 2,5 lần. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là: A 0,687m B 0,697m C 0,726m D 0,796m 0 Câu 33: Chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính có góc chiết quang A = 5 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc A. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nt = 1,64, đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,6. Quang phổ được hứng trên một màn quan sát đặt song song với mặt phân giác của góc A và cách nó 2m. Bề rộng của quang phổ thu được trên màn là: A 7mm B 0,4mm C 0,4m D 7cm Câu 34: Chọn phát biểu đúng. Độ hụt khối của hạt nhân càng lớn thì hạt nhân A Càng dể bị phá vỡ B Có năng lượng liên kết càng bé C Càng kém bền vững D Càng bền vững C Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ một góc. 230. 234 Câu 35: Năng lượng toả ra khi hạt nhân 92 U phóng xạ ra hạt nhân  và chuyển thành hạt nhân 90Th là: (Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt là  = 7,1MeV, U = 7,63MeV, Th = 7,7MeV) A 12,98MeV B 13,28MeV C 13,98MeV D 12,39MeV Câu 36: Một máy phát điện mà phần cảm có hai cặp cực, phần ứng có hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động hiệu dụng là 100 √ 2 V, tần số của dòng điện là 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây trên mỗi cuộn dây là: A 32 vòng B 38 vòng C 54 vòng D 45 vòng Câu 37: Một mạch dao động điện từ LC có L = 50mH, C = 5F. Điện áp cực đại hai đầu tụ là 6V. Khi điện áp hai đàu tụ bằng 4V thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A 54mA B 4,5mA C 5,4mA D 45mA Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. L = 1/2H ; C = 31,8F, điện trở R thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u = U0cos100t, (V). Giá trị lớn nhất của công suất khi R thay đổi là 144W. Giá trị của U là: A 120V B 100V C 120 √ 2 V D 220V Câu 39: Chọn công thức đúng về mối liên hệ giữa chu kì bán rã T và hằng số phóng xạ  của một chất phóng xạ A  = - 0,693/T B  = ln2/T C T = 0,693 D  = ln2.T Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 2mm, D = 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38m đến 0,76m. Vùng phủ nhau của quang phổ bậc 2 và quang phổ bậc 3 có bề rộng là: A 1,52mm B 0,76mm C 0,38mm D 1,14mm Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về vật dao động điều hoà A Gia tốc của vật là biến đổi điều B Lực tác dụng lên vật là một hằng số C Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận với li độ D Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận với li độ Câu 42: Chọn đáp án đúng A Với ánh sáng tự nhiên thì chiết suất của môi trường trong suốt lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt thoáng của một mối trường trong suốt thì tia tím lệch nhiều nhất, tia lục lệch ít nhất so với tia tới C Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt thoáng của một mối trường trong suốt thì các tia lệch như nhau so với tia tới D Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt thoáng của một mối trường trong suốt thì tia vàng lệch ít nhất, tia tím lệch nhiều nhất so với tia tới Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm, vật có khối lượng 300g dao động với chu kì 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật là A 2,96N B 4,69N C 3,69N D 6,39N Câu 44: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 2,5cm. Vật có khối lượng 250g và độ cứng của lò xo k = 100N/m. Lấy gốc thời gian lúc vật qua VTCB theo chiều dương quy ước. Quãng đường vật đi được sau /20 (s) đầu tiên và vận tốc của vật khi đó là: A 5cm, - 50cm/s B 5cm, 50cm/s C 2,5cm; 50cm/s D 2,5cm, - 50cm/s Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50, cuộn dây thuần cảm có ZL = 30, và một tụ điện có ZC = 70, đặt dưới điện áp 200V, tần số f. Biết công suất của mạch là P = 400W, điện trở R có giá trị: A 100 B 120 C 80 D 60 Câu 46: Thuyết lượng tử ánh sáng giải thích được các hiện tượng nào dưới đây A Hiện tượng phát quuang của một số chất B Hiện tượng quang điện ngoài C Tất cả các hiện tượng đã nêu D Hiện tượng quang hoá Câu 47: Một hệ dao động gồm hai lò xo ghép nối tiếp k1 = 60N/m, k2 = 40N/m, m = 500g được đặt nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cấn bằng một đoạn 4cm rồi thả ra, vật dao động điều hoà. Năng lượng dao động của vật và độ nén lớn nhất của lò xo k1 là: A 19,2mJ, 2,4cm B 1,92mJ; 1,6cm C 2,19mJ; 2,4cm D 19,2mJ; 1,6cm Câu 48: Đồng vị 238 sau một chuỗi phóng xạ  và - biến thành hạt nhân 226 92 U 88 Ra . Số hạt  và  là: A 2 hạt  và 3 hạt B 3 hạt  và 3 hạt C 2 hạt  và 2 hạt D 3 hạt  và 2 hạt Câu 49: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm A Âm sắc phụ thuộc vào đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số, và các thành phần cấu tạo nên âm B Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm C Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm D Độ cao của âm phụ thuộc vào biên độ của âm 6 Câu 50: Trong ống tia X, tốc độ electron tới anốt là 6.10 m/s. Để tốc độ này giảm 5000km/s thì hiệu điện thế giữa anốt và catốt phải giảm đi: A 1635V B 1365V C 3165V D 1356V ....................................... HẾT………………………....

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×