Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KHOA HOC 5 CUOI KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:…………………….. ĐỀ KIỂM TRACUỐI HỌC KÌ I Lớp:………………………….. NĂM HỌC: 2012 – 2013 Trường PTCS xã Tư MÔN: KHOA HỌC- LỚP 5. Điểm:. Lời phê:. *Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 16 ) Câu 1.. HIV không lây qua đường nào? A.Tiếp xúc thông thường. B. Đường máu. C. Đường tình dục. D. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải là của thép? A. Dẻo. B. Dẫn điện. C. Cách nhiệt. D. Cứng. Câu 3.Để phòng bệnh coi xương cho trẻ, bạn chọn : A. Tiêm can- xi B. Uống can-xi C.Ăn phôi hợp nhiều loại thức ăn có can-xi và vi- ta-min D . Câu 4. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung cho cả cao su và chất dẻo? A. Dẫn nhiệt tốt. B. Cách điện. C. Cứng. D. Không bị biến đổi khi bị nung nóng. Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp: A B a. Tơ tằm 1. Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa b. Gạch ngói. 2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.. c. Thép. 3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn.. d. Đá vôi 4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng. Câu 6. Trong các bệnh:sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, AIDS, bệnh nào lây qua cả đường sinh sản và đường máu?a A. AIDS. B.viêm não. C.sốt rét. D. sốt xuất huyết Câu7. Bệnh nào do một loại vi-rút gây ra và bị lây truyền do muỗi vằn? A. sốt rét. B.sốt xuất huyết. c. viêm não. D. viêm gan A. Câu 8. Quần, áo, chăn, màn được làm nên từ vật liệu nào? a. nhôm. B. cao su. C. tơ sợi. D.chất dẽo. Câu 9. Giai đoạn hoàn thiện của con người về mặt thể chất, tinh thần và xã hội được gọi là gì? A. tuổi sơ sinh. B. tuổi dậy thì. C. tuổi vị thành niên. D. tuổi trưởng thành. Câu 10. “ Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh, diệt muỗi, diệt bọ gậy, tránh để muỗi đốt.” là cách phòng bệnh tốt nhất đối với bệnh nào? A. bệnh sốt rét; B. bệnh sốt xuất huyết; C. bệnh viêm não; D. cả 3 bệnh trên..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 11.Khi một đứa bé mới sinh dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết bé trai hay bé gái? A.Cơ quan tuần hoàn. C. Cơ quan tiêu hoá. B.Cơ quan sinh dục. D.Cơ quan hô hấp. Câu 12. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào? A. ngói. B. gạch. C. thuỷ tinh. D. đá vôi Câu 13.Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu lửa người ta sử dụng vật liệu nào? A. Nhôm. B. Đồng. C. Thép. D. Gang. Câu 14. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ mới làm được? A.Làm bếp giỏi. B. Chăm sóc con cái. C. Thêu, may giỏi. D.Mang thai và cho con bú. Câu 15. Nếu có người rủ em dùng thử ma tuý , em sẽ: A. Nhận lời vầ chờ cơ hội để dùng thử. B. Thử luơn. C. Thử một lần cho biết. D. Từ chối khéo léo và khuyên người đó không nên dùng. Câu 16 : Hãy chọn các từ sau đây :" trẻ em, truyền nhiễm, muỗi, kí sinh trùng, vi-rút, phòng bệnh" để điền vào chỗ trống cho phù hợp : Viêm não là bệnh…………………………….(1) do một loại ........................................ ...................... (2) có trong máu gia súc, chim , chuột, khỉ gây ra. Nó rất nguy hiểm đối với…………………………………(3), bệnh có thể dẫn đến tử vong hoặc để lại di chứng lâu dài. Hiện nay đã có thuốc tiêm………………………………(4) viêm não. Cần đi tiêm phòng theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ. Câu 17. Nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh sôt rét. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… Câu 18. Nêu tính chất của nhôm và hợp kim của nhôm. ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM *Từ câu 1 đến câu 16, hs làm đúng mỗi câu ghi: 0,5 điểm Câu 1: A Câu 8: C Câu 2: C Câu 9: D Câu 3: C Câu 10: D Câu 4: B Câu 11: B Câu 5: a-3; b-2; c-1; d-4. Câu 12: B Câu 6: A Câu 13: C Câu 7: B Câu 14: D Câu 15: D Câu 16: 1. truyền nhiễm ; 2. vi rút; 3. trẻ em; 4. phòng bệnh Câu 17: 1 điểm Câu 18: 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×