Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

52Toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.76 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC HỌ TÊN :……….. …………………… ………… LỚP : ……. ……. Soá baùo danh. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I / 2012-2013 MÔN TOÁN - LỚP 5 Thời gian làm bài : 40 phút. Giaùm thò 1. Giaùm thò 2. Soá maät maõ. Số thứ tự. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ñieåm. Nhaän xeùt cuûa giaùm khaûo. Soá maät maõ. Số thứ tự. Câu 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp. ……./2,5ñ số, kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất :. a) Sè thËp ph©n nµo díi ®©y cã ch÷ sè 3 ë hµng phÇn tr¨m ? A. 2,367 B. 2,673 C. 2,637 D. 3,267 2 2 2 b) Cho 5m 7dm = ......m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 5,07 B. 5,7 C. 57 D. 5,007 c) Trong c¸c phân sè díi ®©y, phân sè nµo cã gi¸ trÞ b»ng 15,09 ? A. D.. 1509 1000 1509 100. B.. 159 1000. C.. 159 100. d) Dãy số thập phân nào dới đây đợc viết theo thứ tự từ lớn đến bé ? A. 6,2 ; 5,1 ; 9,3 ; 6,72 C. 3,79 ; 2,99; 4,5 ; 2,92 B. 6,7 ; 7,3 ; 7,1 ; 7,9 D. 6,2 ; 5,7 ; 4,6 ; 3,92 ………/1đ. Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a)125,7 : 100 = 12,57 . ;. b) 83,2 < 83,125. . …....…/1,5đ Câu 3. Đặt tính rồi tính :. 735,16 + 37,05. 48,16 x 4,9. 24,36 : 1,2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VAØO KHUNG NAØY VÌ ÑAÂY LAØ PHAÙCH SEÕ ROÏC ÑI MAÁT. ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. .….…/2ñ. Câu 4. a) Tính bằng b) Tìm x: cách thuận tiện nhất: 5,5%50 + 50 4,5%. 82,8 : x = 2,4 ............................................................................................................................... ...................................... ................ ............................................................................................................................... ...................................... ................. ....................................... ....................................... ....................................... ....................................... ..................... …................................... ....................................... ....................................... ........................................ ..……/2ñ. .......................... Câu 5. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 3/5 chiều dài. Người ta định xây nhà ở và chỗ để xe tổng cộng là 112,5m 2. Phần còn lại dùng để làm vườn. Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích để làm vườn so với diện tích của mảnh đất? Bài giải ..................................................................................................................................................................... ..... ............. ..................................................................................................................................................................... ..... ............. ................................................................................................................................................ .................... ..... ............. ..................................................................................................................................................................... ..... ............. ..................................................................................................................................................................... ..... ............. ................................................................................................................................................ .................... ..... ............. ..................................................................................................................................................................... ..... ............. ..................................................................................................................................................................... ......

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............. ..................................................................................................................................................................... ..... .............. ……/1đ. Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình vuông có cạnh là 4cm, EBHI là hình vuông có cạnh 2cm. Gọi hình tô đậm là H. Tính chu vi hình H? Bài giải ………..………………........................................................... ………..………………........................................................... ………..………………............................................................ 2. ………..………………............................................................ I. ………..………………........................................................... ………..………………........................................................... ………..………………........................................................... ………..………………........................................................... ………..………………........................................................... ………..………………........................................................... ………..………………............................................................ 4 c m. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG TIỂU HỌC. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I / 2012-2013 MÔN TOÁN - LỚP 5 Hướng dẫn chấm Câu 1 : Đúng mỗi dòng đạt 0.5 điểm. Nội dung. a).C. 2,637. b) A. 5,07. c) D.. 1509 100. d) D. 6,2 ; 5,7 ; 4,6 ; 3,92 Câu 2 : Điền đúng Đ,S đạt 1 điểm Câu 3 :Đặt rồi tính đúng mỗi phép tính đạt 0.5 đ.. a)125,7 : 100 = 12,57. +. S. 735,1 6 37,05 772,2 1. Đ. b) 83,2 < 83,125. 48,16. 2436 120 360 20,3 000. x 4,9 43344 19264 235,984. Câu 4 : 2ñ a) 1 điểm b) 1 điểm. a) 5,5%50 + 50 4,5%. b) 82,8 : x = 2,4 x x. = 50 (5,5% + 4,5%) (0.5đ) = 50  10% =5. Câu 5 : 2ñ  Mỗi bước tính đúng đạt 0.5 điểm  Sai hoặc thiếu tên đơn vị ( 1 lần. (0.5đ). Bài giải: Chiều rộng của mảnh đất đó là: 25 x 3/5 = 15 (m). (0.5đ). = 82,8 : 2,4 (0.5đ) = 34,5 (0.5đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> trở lên) trừ toàn bài 0.5 điểm Sai hoặc thiếu đáp số trừ toàn bài 0.5 điểm. Diện tích của mảnh đất đó là: (0.5đ) 25 x 15 = 375 (m2) DT dùng để làm vườn là: (0.5đ) 375 – 112, 5 = 262, 5 (m2) Tỉ số phần trăm giữa DT làm vườn so với DT của cả mảnh đất là: (0.5đ) (262, 5 : 375) x 100 = 70 % Đáp số : 70 % Bài giải : Câu 6 : 1ñ Cách 1 : Nhìn hình vẽ ta có :  Đúng cả 2 bước tính đầu - đạt 0.5 điểm. Cạnh AE: (0.5đ)  Bước tính 3 đúng đạt 0.5 điểm 4 - 2 = 2 (cm)  Sai hoặc thiếu tên đơn vị ( 2 lần Cạnh HC: trở lên) trừ toàn bài 0.5 điểm 4 - 2 = 2 (cm)  Sai hoặc thiếu đáp số trừ toàn bài Chu vi hình H: (0.5đ) 0.5 điểm . 4 + 4 + 2 + 2 + 2 + 2 = 16 (cm). Đáp số : 16 cm Cách 2 : Tứ giác EBHI là hình vuông ta có: (0.5đ) EB = EI = IH = HB = 2cm Chu vi hình H cũng chính là chu vi (0.5đ) hình vuông ABCD: 4 x 4 = 16 (cm) Đáp số : 16 cm Lưu ý :  Bài làm hay lời giải có thể diễn đạt nhiều cách khác nhưng phù hợp với yêu cầu đề bài là cho đủ điềm.  Lời giải phải phù hợp với phép tính. Nếu phép tính đúng lời giải sai cho điểm phép tính. Nếu lời giải đúng, đặt tính đúng, kết quả sai cho điểm lời giải. Nếu lời giải đúng, đặt tính sai không cho điểm lời giải..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×