Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.79 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
KiĨm tra bµi cị
1. Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?
2. Tõ nào sau đây có thể thay thế cho từ in ®Ëm trong c©u:
“ ChiÕc ô tô bị chết máy?
A. mất B. hỏng C. đi D. qua đời
3. Xác định các từ đồng nghĩa và nêu tác dụng của việc sử dụng từ
đồng nghĩa trong những câu thơ sau?
- Bác đã đi rồi sao Bác ơi
Mùa thu đang đẹp nắng xanh trời.
- Bác đã lên đ ờng theo tổ tiên
Mác Lê-nin thế giới ng ời hiền
( Tè H÷u)
hỏng
đi
Tìm những từ có nghĩa trái ng ợc nhau trong
hai bài thơ
Cm ngh trong ờm thanh tĩnh
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố h ¬ng.
( T ¬ng Nh dịch)
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Ging quờ khụng i, s ng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sỏng,
Cúi đầu nhớ cố h ¬ng.
( T ¬ng Nh dịch)
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Ging quờ khụng i, s ng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
già >< trẻ
Cm ngh trong đêm thanh tĩnh
Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt t ph s ng.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cè h ¬ng.
( T ơng Nh dịch)
Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Ging quờ khụng đổi, s ơng pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”
( Trần Trọng San dịch)
rau giµ > < rau non
cau giµ > < cau non
Tìm từ trái nghĩa với từ già trong từ; Rau già - cau già
Thảo luận nhóm
Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các đoạn thơ sau
VD: Thiếu tất cả, ta rÊt giµu dịng khÝ.
Bµi tËp 1: Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ sau đây?
- Chị em nh chuối nhiều tàu,
Tấm che tấm đừng nói nhau nhiều lời.
- Số cô chẳng thì ,
Ngµy ba m ơi tết thịt treo trong nhà.
Ba năm đ ợc một chuyến sai,
áo đi m ợn, quần đi thuê.
tháng năm ch a nằm đã
tháng m ời ch a c ời đã .
lành rách,
giµu nghèo,
Bài tập 2: Tìm từ trái nghĩa với những từ in đậm trong
c¸c cơm tõ sau đây:
t ơi
cá t ơi
hoa t ơi
yếu
hc lc yu
n yu
cá khô( ơn)
hoa khô(héo)
học lực giỏi(khá)
ăn khỏe
Bài tập 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:
-Chõn cng ỏ - Vơ th ởng vơ…
-Cã ®i cã … - Bªn bên khinh
-Gần nhà …. ngâ - Buổi buổi cái
-Mắt nhắm mắt - B íc thÊp b íc…
-Ch¹y sÊp ch¹y… - Chân ớt chân
Bài tập về nhà: