Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tài liệu chương 5:protocol,stack TCP/IP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.72 KB, 45 trang )

1
Chương5 : PROTOCOL
STACK TCP/IP
ü Tổngquan
ü IP
ü IP routing
ü TCP vàUDP
ü Applications : DNS, SMTP, FTP, HTTP,
SNMP, …
2
IP ADDRESS CLASSES
3
IP network address
pIP Address
nĐịa chỉ IP: 32 bit (4 byte) dạngdot number
hoặcsốhexa, vídụ
Google: 216.239.37.99
Microsoft: 64.215.166.71
nMỗinode thamgiavàoInternet phảicómột
địachỉ IP duynhất.
pCác lớp địachỉ IP: Class A, B, C, D, E
4
IP address format
5
Binary and decimal conversion
6
Network ID vàhost ID
p Network ID (Internet Network Information Center)
n Xác định địa chỉ mạngcủamộtthiếtbị/host
p Host ID:
n Xác định địa chỉ củahost/thiếtbịtrongmạng


7
Bits củaIP address
p Network Bits:
n Xác định network ID
n Xác định class củaIP address
n Không chophéptấtcảbit là0
pHost Bits:
n Xác định host ID
n Tấtcảcácbit là0: địachỉ mạng
n Tấtcảcácbit là1: địachỉ broadcast address
8
IP address classes
9
IP address classes: Class A
10
IP address classes: Class A
pBit đầutiênClass A 0.
p8 bits xác định địachỉ mạng.
pDãy IP private 1.0.0.0 đến 127.0.0.0.
pCòn lại3octets cho địachỉ host
pLớpA cótới16,777,214 IP addresses địachỉ chomáy
11
IP address classes: Class B
12
IP address classes: Class B
p2 bits củaClass B là 10.
p2octets xác định địachỉ mạng.
pDãy địachỉ IP private 128.0.0.0 - 191.255.0.0.
pCòn lại 2 octets cho địachỉ host
pClass B có đến 65.534 IP address.

13
IP address classes: Class C
14
IP address classes: Class C
p3 bits củalớpClass C 110.
p3 octets xác định địachỉ lớpmạng.
pDãy IP private từ 192.0.0.0 - 223.255.255.0.
pCòn lại octetcuối sử dụngcho địachỉ host
pTối đa 254 IP addresses.
15
Tổngquát: IP address classes
p1.0.0.0 - 126.0.0.0 : Class A.
p127.0.0.0 : Loopback network.
p128.0.0.0 - 191.255.0.0 : Class B.
p192.0.0.0 - 223.255.255.0 : Class C.
p224.0.0.0 < 240.0.0.0 : Class D, multicast.
p>= 240.0.0.0 : Class E, reserved.
16
Network address
pNetwork address là địachỉ xác địnhmộtmạngriêng
biệt, làcơsởđể phânbiệtvớicácmạngkhác.
p2 host khác địachỉ mạngphải đượcnốivớinhau
thôngqua mộtthiếtbịđịnhtuyến(Router)
pĐịa chỉ mạngkếtthúcvớitấtcảcácbit host làbit 0
17
Địachỉ quảngbá: broadcast address
pBroadcast đi đếntấtcảcáchost cóchungmộtIP
mạng.
pBroadcast address là địachỉ IP trong đócótấtcảcác
bit host là 1.

pMột địachỉ IP cótấtcảcácbit host vàbit network đều
là1 đượcgọilà địachỉ broadcast cụcbộ(local
broadcast address)
18
Local broadcast address
Broadcast address
255.255.255.255

×