Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH số 2 Duy Nghĩa Họ và tên : ............................ ............................................... Lớp: 4A. KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học : 2012- 2013 Môn : Toán Thời gian : 40 phút. Điểm: Giám khảo:. Đề : Bài 1 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng : a/ số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm chục viết là : A. 505050. B. 505050050. C. 5005050. D. 50050050. b/ Số lớn nhất trong các số 684257, 684275, 684752, 684527 là : A.684257. B. 684257. C. 684752. D. 684527. C. 470g. D. 4007g. c/ 4kg 7g = ……….g A. 47g. B. 407g. d/ Trong các số 7435, 4568, 2050, 35789, 23406. Số chia hết cho 2 là : A. 7435, 2050.. B. 4568, 2050, 23406.. C. 7435, 35789.. Bài 2 :(3 điểm) Đặt tính rồi tính : 357142 + 320909. 778324 – 452936. 5726 x 39. 10105 : 43. ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 3 : (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất : 136 x 45 + 136 x 55 72 : 36 + 144: 36 + 36 : 36 ……………………………..…….. ……..…..………………………….…. …………………………..……….. ……..………………………………… Bài 4 : (2 điểm) Tìm X : X x 123 = 12300 X : 53 = 18936 ........................................................ ..................................................... ........................................................ ...................................................... ........................................................ ...................................................... Bài 5 : (2 điểm)Sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 226m, chiều dài hơn chiều rộng 58m. Tính diện tích sân trường hình chữ nhật đó ? Tóm tắt : Bài giải : ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 6 : (1 điểm) Điền dấu phép tính thích hợp ( +, - , x, : ) vào ô trống để được kết quả đã cho : 8 3 2 6 = 12.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH số 2 Duy Nghĩa KIỂM TRA CUỐI KÌ I Điểm: Họ và tên : ............................ Năm học : 2012- 2013 ............................................... Môn : Tiếng Việt Giám khảo: Lớp: 4A Thời gian : 30 phút PHẦN ĐỌC HIỂU : (5 điểm) Dựa vào nội dung bài đọc “ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU” chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1. Nguyễn Hiền sống vào đời vua nào? a. Lý Thái Tổ. b. Trần Thái Tông. c. Trần Anh Tông. 2. Nguyễn Hiền sinh ra và lớn lên trong gia đình : a. Gia đình quý tộc. b. Gia đình có truyền thống hiếu học. c. Gia đình nghèo. 3. Đèn học của Nguyễn Hiền là gì ? a. Vỏ trứng thả đom đóm vào trong. b. Đèn dầu. c. Đèn điện. 4. Đồ chơi của Nguyễn Hiền lúc nhỏ khi đi chăn trâu là gì ? a. Búp bê. b. Diều. c. Bộ xếp hình. 5. Nguyễn Hiền thường làm bài vào đâu để nhờ bạn xin thầy chấm? a. Lá chuối tươi. b. Lá chuối khô c. Giấy. 6. Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên lúc : a. 13 tuổi b. 14 tuổi c. 15 tuổi 7. Gạch chân các tính từ có trong câu sau : “Nước róc rách chảy, lúc trườn lên mấy tảng đá trắng, lúc luồn dưới mấy gốc cây ẩm mục.” 8. a/ Trong giờ học, một bạn cứ muốn nói chuyện với em. Em hãy dùng một câu hỏi để ngầm nhắc bạn ấy đừng nói chuyện nữa : ………………………………………………………………………………………………… b/ Khi bạn được điểm 10, em khen bạn một câu dưới hình thức câu hỏi : ………………………………………………………………………………..………………………………..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH số 2 Duy Nghĩa Họ và tên : ............................ ............................................... Lớp: 4A. KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học : 2012- 2013 Môn : Tiếng Việt Thời gian : 40 phút. Điểm: Giám khảo:. I. Chính tả : (5 điểm) Nghe – viết : Mùa đông trên rẻo cao (Sách TV4/ tập 1 tr.165). II. Tập làm văn : (5 điểm) Tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em thích. Hãy chỉ ra một số biện pháp nghệ thuật mà em sử dụng trong bài. Bài làm :.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN : 1/ Toán : Bài 1 : (1 điểm) mỗi câu đúng 0,25đ a/ D b/ B c/ D d/ B Bài 2 : (3 điểm) Đặt tính đúng 0,25 điểm ; kết quả đúng 0,25 điểm ; Tích riêng và các lần chia đúng 0,25 điểm. Bài 3 : (1 điểm) Chuyển sang được cách tính nhanh nhất được 0,25 điểm/bài, kết quả đúng 0,25 điểm/bài. Bài 4 : (2 điểm) Mỗi bài đúng được 1 điểm, mỗi bước đúng 0,5 điểm. Bài 5 : (2 điểm)Tóm tắt : (0,25 điểm) Giải : Chiều rộng sân trường là : (226 – 58 ) : 2 = 84 (m) (0,5 điểm) Chiều dài sân trường là : 84 + 58 = 142 (m) (0,5 điểm) Diện tích sân trường đó là : 142 x 84 = 11928 (m2) (0,5 điểm) Đáp số : 11928 m2 (0,25 điểm) Bài 6 : (1 điểm) 2/ Tiếng Việt : * Đọc hiểu : Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 b c a b b a Đúng mỗi câu 0,5 điểm Câu 7 : Gạch chân đúng : róc rách, trắng, ẩm mục Được 1 điểm, sai mỗi từ trừ 0,25 điểm Câu 8 : Viết đúng câu hỏi theo mục đích yêu cầu mỗi câu được 0,5 điểm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span>