Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.72 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI TẬP Đo các cạnh và các góc của tam giác ABC và tam giác A’B’C’, rồi điền vào chổ trống trong bảng sau : C. C C’. B. A. B B’. A A’. Tam giác ABC. AB=…. AC=…. BC=…. Tam giác A’B’C’. A’B’=…. A’C’=…. B’C’=…. A=…. A’=…. B=…. B’=…. C=…. C’=….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 10 – Tiết: 20. §2. HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa C. A. C’ C. B. A A’. B B’. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A’B’, AC = A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’ C. A. C’. B. A’. B’.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A’B’, AC = A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’ C. A. C’ C. B. A A’. B B’.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ?1. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có : AB = A’B’, AC = A’C’ , BC = B’C’ , A=A’ , B=B’ , C=C’ C. A. C’ C. B. A A’. B B’. Hai đỉnh A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai đỉnh tương ứng Hai góc A và A’, B và B’, C và C’ gọi là hai góc tương ứng Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> §2.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa 2. Kí hiệu ABC = A’B’C’ Quy ước: Khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự ABC = A’B’C’ Nếu. AB=A’B’ , AC=A’C’ , BC=B’C’ A=A’ , B=B’ , C=C’.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> §2.HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU 1. Định nghĩa 2. Kí hiệu 3. Bài tập.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> P. ?2 A M B. C. N a ) Hai tam giác VÀMNP MNPbằng có bằng nhau hay không Hai tam giác ABC ABC và nhau (các cạnh hoặc các góc bằng nhau được đánh dấu Kí ABC = giống MNP nhau)? Nếu có,hãy viết kí bởihiệu những kí hiệu hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác đó . b Đỉnhtìm tương ứngtương với đỉnh là đỉnh góc tương tương ứng ứng với b )) Hãy : Đỉnh ứngAvới đỉnh M, A, góc góc N làN, góc B, cạnh ứngcạnh với cạnh với góc cạnh tươngtương ứng với AC . AC là cạnh MP. C ) Điền vào chổ trống (…) : ABC = …MNP ,. AC = MP …. ,. B =N …..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?3. D. A. 70. B. E. 0. 50. 0. C. 3. F. Cho ABC = DEF. Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC . Giải Xét ABC , ta có: A + B + C =1800( tổng ba góc trong tam giác ) 0. 0. 0. 0. 0. = A =180 – ( B + C ) =0180 - ( 70 + 50 ) = 60 Vì ABC = DEF , nên D = A = 60 ( góc tương ứng ) BC = EF = 3 ( cạnh tương ứng ).
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài Tập :11 – Trang : 112 Cho ABC = HIK a ) Tìm cạnh tương ứng với cạnh BC . Tìm góc tương ứng với góc H . b ) Tìm các cạnh bằng nhau, tìm các góc bằng nhau . Giải a ) Cạnh tương ứng với cạnh BC là cạnh IK . Góc tương ứng với góc H là góc A . b ) Các cạnh bằng nhau là : AB = HI , AC = HK , BC = IK . Các góc bằng nhau là : A = H , B = I , C = K ..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Dặn dò -Học thuộc định nghĩa hai tam giác bằng nhau. -Xem lại kí hiệu hai tam giác bằng nhau. -Làm bài tập: 10 , 12 ( SGK trang 111, 112 ) , chuẩn bị cho tiết luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(13)</span>