Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Bai 5 TU BAI TOAN DEN CHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KiỂM TRA BÀI CŨ Câu 1. Cho biết các thành phần trong màn hình chính của phần mềm Finger Break Out ? Câu 2. Nêu cách khởi động và thoát khỏi phần mềm ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán: - Ví dụ về bài toán: + Bài toán 1: Tính tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 100. + Bài toán 2: Tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ. + Bài toán 3: Tính diện tích hình tam giác. A c B. b. h a. C.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán:. - Ví dụ về bài toán:. + Bài toán 4: Tính điểm trung bình của 3 môn Toán, Lyù, Tin. + Bài toán 5: Bài toán điều khiển Rô-bốt nhặt rác. + Bài toán 6: Lập bảng điểm của các bạn trong lớp.. Bài toán là một công việc Em hieå u theá naø o laø hay moät nhieäm vuï caàn baøiigiaû toá n ? t. phaû i quyeá.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán: Để giải được một bài toán cụ thể, ta cần xác ñònh roõ ñieàu gì?. Xác định bài toán. * Xác định các điều kiện cho trước. * Kết quả cần thu được.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ví dụ: Xác định các bài toán sau: a) Tính dieän tích hình tam giaùc: A. 1c. m. b= 2c. h=4cm. c=. B. m. a=3cm. C. Điều kiện cho trước:. Một cạnh và đường cao tương ứng với cạnh đó. Kết quả cần thu được:. Diện tích hình tam giác.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b) Tính diện tích hình chữ nhật: b=2cm. a=3cm. Điều kiện cho trước:. Chiều dài, chiều rộng. Kết quả cần thu được:. Diện tích hình chữ nhật.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> c) Tìm đường đi traùnh caùc ñieåm ngheõn giao thoâng: • Vị trí điểm nghẽn giao thông. Điều kiện cho trước:. Kết quả cần thu được:. • Các con đường có thể đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới. Đường đi từ vị trí hiện tại tới vị trí cần tới mà không qua điểm nghẽn giao thông..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> d) Bài toán nấu một món ăn: Điều kiện cho trước:. Các thực phẩm hiện có. Kết quả cần thu được:. Một món ăn.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Bài toán và xác định bài toán: - Bài toán: Là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết. - Xác định bài toán: Là xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính: - Ví dụ Bài toán điều khiển rô-bốt nhặt rác: 1. Tiến 2 bước; 2. Quay trái, tiến 1 bước; 3. Nhặt rác; 4. Quay phải, tiến 3 bước; 5. Quay trái, tiến 2 bước; 6. Bỏ rác vào thùng; Thuật toán: là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán.. Thuật toán. ThuËt to¸n lµ g×?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính: - Ví dụ Bài toán điều khiển rô-bốt nhặt rác: 1. Tiến 2 bước; 2. Quay trái, tiến 1 bước; 3. Nhặt rác; 4. Quay phải, tiến 3 bước; 5. Quay trái, tiến 2 bước; 6. Bỏ rác vào thùng;. Máy tính hiểu được chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình.. Maùy tính chæ hiểu trực tiếp ngôn ngữ nào?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Quan saùt hình sau:. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính: - Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước:  Xác định bài toán:.  Xác định thông tin đã cho (Input).  Thoâng tin caàn tìm (Output)..  Mô tả thuật toán:.  Tìm cách giải bài toán và diễn tả bằng các lệnh cần phải thực hiện..  Vieát chöông trình:.  Dựa vào mô tả thuật toán, ta viết chương trình bằng một ngôn ngữ lập trình..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Quá trình giải bài toán trên máy tính: Ví dụ: Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình vuông ? * Xác định bài toán: Điều kiện cho trước: cạnh hình vuông  Kết quả thu được: chu vi, diện tích hình vuông. . * Mô tả thuật toán:. Nhập vào cạnh hình vuông  Sử dụng các công thức tính chu vi và diện tích để tính toán  In kết quả ra màn hình . * Viết chương trình: Sử dụng chương trình Pascal để viết chương trình.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Thuật toán và mô tả thuật toán: VD1. ThuËt to¸n pha trµ mêi kh¸ch. C¸c bíc thùc Input: Trµ, níc s«i, Êm vµ chÐn hiện để pha trà Output: Chén trà đã pha để mời kháchmời khách ntn ? Bíc 1: Tr¸ng Êm, chÐn b»ng níc s«i Bíc 2: Cho trµ vµo Êm Bớc 3: Rót nớc sôi vào ấm và đợi khoảng 3 – 4 phút Bớc 4: Rót trà ra chén để mời khách.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3. Thuật toán và mô tả thuật toán: VD2. Giải phương trình bậc nhất tổng quát bx + c = 0. Input: Các số b, c Output: Nghiệm của pt bậc nhất Bíc 1: NÕu b = 0 chuyÓn tíi bíc 3; Bíc 2: TÝnh nghiÖm cña ph¬ng tr×nh c råi chuyÓn tíi bíc 4; x = Bíc 3:b NÕu c 0 th«ng b¸o ph¬ng tr×nh v« nghiÖm, ngîc l¹i (c = 0) th«ng b¸o ph¬ng tr×nh v« sè nghiÖm. Bíc 4: KÕt thóc thuËt to¸n.. C¸c bíc thùc hiện để giải pt bậc nhất ntn ?.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 3. Thuật toán và mô tả thuật toán: VD3. Bài toán “Làm món trứng tráng”. Các bước thực Input: Trứng, dầu ăn, muối, hành hiện để làm Output: Trứng tráng món trứng tráng ? Bíc 1: Đập trứng, tách vỏ, cho trứng vào bát Bíc 2: Cho một chút muối, hành tươi thái nhỏ vào bát trứng. Dùng đũa quấy mạnh cho đến khi đều Bíc 3: Cho một thìa dầu ăn vào chảo, đun nóng đều rồi đổ trứng vào. Đun tiếp khoảng 1 phút Bíc 4: Lật mặt trứng. Đun tiếp trong khoảng 1 phút Bíc 5: Lấy trứng ra đĩa.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 3. Thuật toán và mô tả thuật toán: Thuật toán: Là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để nhận được kết quả cần tìm từ những điều kiện cho trước..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Caâu 1. Caâu 2. Caâu 3. Caâu 4.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Caâu 1: Haõy chæ ra Input vaø Output cuûa bài toán sau: Tìm số lớn nhất trong 3 soá a, b, c.. Input: 3 soá a, b, c. Output: Số lớn nhất trong 3 số a, b, c.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Caâu 2: Haõy chæ ra Input vaø Output cuûa bài toán sau: Tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giờ với vận tốc 60km/giờ.. Input: t = 3h, υ = 60km/h. Output: Quãng đường ô tô đi được..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Caâu 3: Haõy chæ ra Input vaø Output cuûa bài toán sau: Tính tổng các số chẵn của các số tự nhiên từ 1 đến 100. Input: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên 1, 2,…, 100. Output: Giaù trò cuûa toång 2+4+6+…+100.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Caâu 4: Haõy chæ ra Input vaø Output cuûa bài toán sau: Cho 2 số a và b (a>0, b>0). Tìm caùc USC cuûa 2 soá a vaø b.. Input: a>0, b>0. Output: Caùc USC cuûa 2 soá a vaø b.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giaûi quyeát. - Xác định bài toán là xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được. - Dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện để giải một bài toán được gọi là thuật toán. - Các bước giải bài toán trên máy tính:  Xác định bài toán.  Mô tả thuật toán.  Vieát chöông trình..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> - Veà nhaø hoïc baøi. Laøm baøi taäp 1 Sgk trang 45. - Tìm thêm một số bài toán và xác định bài toán của những bài toán đó..

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

×