Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi Toan 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN TOÁN 9 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian chép đề ) MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) 1. Hệ thức lượng trong tam giác vuông Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Biến đổi căn thức bậc hai Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3.Định nghĩa , tính chất của hàm số bậc nhất. Đồ thị của hàm số y=ax+b Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4.Đường tròn. Nhận biết. Cấp độ thấp. Xác định được điều kiện để căn thức có nghĩa 1 1,0 10% Đọc được tọa độ của điểm thuộc đồ thị hàm số. 1 0,5 5%. Biết áp dụng hệ thức lượng để tính đường cao h khi biết cạnh a, b, c 1 1,0 10% Tìm được điều kiện xác định của biểu thức 1 1,0 10% Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất. Cộng Cấp độ cao. 1 1,0đ 10% Vận dụng quy tắc nhân căn thức để tính 1 1,0 10%. Rút gọn được biểu thức chứa căn 1 2,0 20%. 1 1,0 10% Biết áp dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để tìm số đo 1 góc. 1 1,5 15% 2 1,5đ 15%. 3 3,0đ 30%. 4 5,0đ 50%. 2 1,5đ 15% Chứng minh được một đường thẳng là tiếp tuyến. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 1 1,0 10% 4 5,5đ 55%. 2 2,5đ 25% 9 10đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐỀ BÀI. Câu 1: ( 2đ ) a) Tìm điều kiện để biểu thức 2 x  1 có nghĩa. b) Tính 9  17 . 9  17 Câu 2: ( 2,5đ ) 1. Cho các hàm số bậc nhất y= -x+3 (d1) và y= 2x+3 (d2) a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy các đường thẳng (d1) và (d2) b)Gọi giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2) với trục Ox lần lượt là A và B , gọi M là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2),tìm tọa độ các điểm A, B, M. 2. Cho Δ ABC có Â = 900, AB =6, AC =8, BC =10. Tinh độ dài đường cao AH Câu 3: ( 3 đ ) Cho P = (. √x. -. 1 ):( x −√ x. √x− 1 a) Tìm ĐKXĐ của P. b) Rút gọn P c) Tìm giá trị của x để P>0. 1 2 + ) √ x +1 x − 1. Câu 4: ( 2,5đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. d là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C cắt d theo thứ tự tại D và E. a) Tính góc DOE. b) Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn đường kính DE. ĐÁP ÁN –THANG ĐIỂM. Câu. Đáp án. 1 a) Để căn thức 2. 2 x  1 có nghĩa thì. 2 x  1 0  x . Thang điểm 1đ. 1 2. 1đ. b) (9  17).(9  17)  81  17  64 8 1. a) Vẽ đồ thị b)A( -1,5 ;0) , B(3;0) ;M(0,3). d1. 1đ. y 3. 0,5đ. M. 1. B. A -1,5. d2. O. 1. 3. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 2. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, ta có:. 1đ. AB. AC AB.AC= BC.AH=>AH= BC =>AH= 4 a) ĐKXĐ: x 1; x0. 1đ. b) Rút gọn     x 1 x  1 2 P    :   x .( x  1)   ( x  1).( x  1)  .  x  1. x .( x  1) x 1  x. .. ( x  1). . 0,5đ. . x 1. 0,5đ. x 1. 0,5đ 0,5đ. c) P>0 x  1  0  x  1 4. Vẽ đúng hình a)Áp dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: D1 = E1 =. 0,5đ. 1 ADB 2 1 AEC. 2. 0,5đ E. BDEC là hình thang vuông vì: BD  BC; CE  BC nên ta có.. M A dD 1 B. ADB. 0. + AEC = 180 .suy ra :. 1. O. C. 0,5đ D1 + E1 = 900 ⇔ DOE = 1V b) Gọi M là trung điểm của DE suy ra là tâm đường tròn đường kính DE . 1,0đ Vì M là đường trung bình của hình thang BDEC do đó OM // BD. Từ đó suy ra OM  BC Vậy BC là tiếp tuyến của đường tròn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×