Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

kiem tra tiet 2 co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.36 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Photpho có số dạng thù hình quan trọng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [<br>] Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : A. dầu hoả. B. nước. C. benzen.. D. ete.. [<br>] Phản ứng xảy ra đầu tiên khi quẹt que diêm vào vỏ bao diêm là: A. 4P + 3O2  2P2O3. B. 4P + 5O2  2P2O5. C. 6P + 5KClO3  3P2O5 + 5KCl. D. 2P + 3S  P2S3. [<br>] Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M. Đun nóng nhẹ , thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ? A. 3,36 lít. B. 33,60 lít. C. 7,62 lít. D. 6,72 lít. [<br>] Những kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong axit nitric đặc, nguội A. Zn, Fe. B. Fe, Al. C. Al, Cu. D. Zn, Fe. [<br>] Hòa tan m gam đồng trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 8,96 lít khí (đktc). Giá trị của m là: A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 12,8 gam. D. 19,2 gam. [<br>] Khi nhiệt phân AgNO3 thu được những sản phẩm nào? A. Ag, NO2, O2. B. Ag, NO, O2. C. Ag2O, NO2, O2. D.Ag2O, NO, O2. [<br>] Phân lân supehotphat kép có thành phần hóa học là: A. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)3. B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.2H2O. C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2. [<br>] Ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với : A. Mg. B. K. C. Li. D. F2. [<br>] Hai khoáng vật chính của photpho là : A. Apatit và photphorit.. C. Photphorit và cacnalit.. B. Apatit và đolomit.. D. Photphorit và đolomit.. [<br>] Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của : A. K. B. K+. C. K2O. D. KCl. [<br>] Dung dịch nước của axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước) A. H+, PO43-. B. H+, HPO42-, PO43-..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. H+, H2PO4-, PO43-. D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-. [<br>] Cho 2 mol H3PO4 tác dụng với dung dịch chứa 5 mol NaOH sau phản ứng thu được các muối nào A. NaH2PO4 và Na2HPO4. B. Na2HPO4 và Na3PO4. C. NaH2PO4 và Na3PO4. D. Na2HPO4, NaH2PO4 và Na3PO4. [<br>] Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch: HCl, HNO3 và H3PO4 là A. quỳ tím. B. Cu. C. dung dịch AgNO3. D. Cu và AgNO3. [<br>] Sấm chớp trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây A. CO. B. H2O. C. NO. D. NO2. [<br>] Nhiệt phân KNO3 thu được A. KNO2, NO2, O2. B. K, NO2, O2. C. K2O, NO2. D. KNO2, O2. [<br>] Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. [<br>] Cho phản ứng sau: aAl + bHNO3 → cAl(NO3)3 + dN2O + eH2O. Giá trị của a, d, e lần lượt là: A. 4, 18, 9. B. 8, 24, 12. C. 4, 6, 3. D. 8, 3, 15. [<br>] Số oxi hoá của N trong N2, NH4+, HNO3, NO2 lần lượt là: A. 0, -3, +5, +4. B. 0, -4, +5, +4. C. 0, -3, +5, +3. D. 0, -4, +5, +3. [<br>] Phương trình điện li tổng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 3H+ + PO43Khi thêm HCl vào dung dịch. A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. C. cân bằng không bị chuyển dịch. D. Nồng độ PO43- tăng lên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×