Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Tin 7 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD&ĐT Mường La Trường THCS Mường Chùm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian: 45’ Mức độ. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. Nội dung Biết được những tính năng chung của chương trình bảng tính Số câu 1 Số điểm 2 Biết được các hàm 2. Sử dụng các trong chương trình hàm để tính bảng tính và ý toán nghĩa của các hàm đó Số câu 1 Số điểm 3. Cấp độ thấp Cấp độ cao. Tống số. 1. Chương trình bảng tính là gì?. Tính được kết quả với hàm Sum, Average, Max, Min 1 3. 2 6điểm = 60%. Nêu được ý nghĩa định dạng trang tính. Thực hiện được định dạng trang tính. 3. Định dạng trang tính. Số câu Số điểm Tổng số câu Số điểm Tỉ lệ. 1 2điểm = 20%. 2 5điểm = 50%. 1 2 1 1 2điểm = 20% 3điểm = 30%. 1 2điểm = 20% 4 10điểm = 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phòng GD&ĐT Mường La Trường THCS Mường Chùm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian: 45’ Câu 1: (2điểm) Hãy nêu tính năng chung của các chương trình bảng tính? Câu 2: (3điểm) Hãy nêu cú pháp và ý nghĩa của các hàm (SUM, AVERAGE, MIN, MAX). Nêu ví dụ. Câu 3: (2điểm) Hãy nêu các bước để thực hiện việc: Định dạng phông chữ, tô màu nền? Câu 4: (3điểm) Giả sử ô A1 có giá trị 6, ô B5 có giá trị 10, ô B2 có giá trị 5. Hãy tính: a. SUM(A1,B5,5). c. MIN(A1,B2,20) b. AVERAGE(A1,B5,B2). d. MAX(A1,B2,B5) e. SUM(B5,10) f. AVERAGE(B2, B5, 5).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phòng GD&ĐT Mường La Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Trường THCS Mường Chùm Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Thời gian: 45’ Câu 1: (2 điểm) Những tính năng chung của chương trình bảng tính là: - Màn hình làm việc - Dữ liệu 2đ - Khả năng tính toán nhanh - Sắp xếp và lọc dữ liệu - Tạo biểu đồ Câu 2: (3 điểm) Ý nghĩa và cú pháp của các hàm: Sum, Average, Min, Max * Sum: - Ý nghĩa: Hàm này dùng để tính tổng của một dãy số. - Cú pháp: =Sum(a,b,c,…) trong đó các biến a,b,c,…đặt cách nhau bởi dấu phẩy(,) là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế. * Hàm Average: - Ý nghĩa: Hàm này dùng để tính trung bình cộng của một dãy số. - Cú pháp: =Average(a,b,c,..) trong đó các biến a, b, c, … là số hay địa chỉ của các ô cần tính. * Hàm Min: - Ý nghĩa: Hàm này dùng để xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. - Cú pháp: =Min(a,b,c,…) trong đó các biến a, b, c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính. * Hàm Max: - Ý nghĩa: Hàm này dùng để xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. - Cú pháp: =Max(a,b,c,…) trong đó các biến a, b, c, … là các số hay địa chỉ của các ô tính Câu 3: (3 điểm) Các bước để thực hiện: - Định dạng Phông chữ trong ô tính: + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy mũi tên ở ô Font + Chọn Font chữ thích hợp. - Tô màu nền cho các ô tính. + Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng. + Nháy mũi tên vào nút Fill Color. .. 1đ. 1đ. 1đ. 2đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Nháy chọn màu nền. Câu 4: (4 điểm) a. 21 b. 7 c. 5 d. 10 e. 20 f. 5. 3đ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×