Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề Toán 7 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.93 KB, 3 trang )

PHỊNG GI ÁO D ỤC V À Đ ÀO T ẠO Đ Ề THI KSCL H ỌC K Ỳ I
HUY ỆN LONG ĐI ỀN N Ă M H Ọ C: 2004-2005

TRƯỜNG THCS LONG HẢI
MÃ TRƯỜNG: CSLH M ƠN THI: TOÁN HỌC 7
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
I.TRẮC NGHIỆM : ( 2,5 điểm) Học sinh chỉ ghi những kết quả mình chọn vào bài làm
1/ Số hữu tỉ nào xen giữa hai số
5
2


3
2

?
a.
5
2
b.
3
2
c.
2−
d. 2
2/ Số nào bằng số
3
7
?
a.
7


3
b.
2
2
3
7
c.
3
7
d.
4 1
8 1


3/ Kết quả của phép tính (-8)
6
. (-8)
2
bằng :
a. (-8)
8
b. 64
12
c. 64
8
d. (-64)
8
4/ Từ tỉ lệ thức
a c
b d

=
ta có thể suy ra
a b
c d
=
là :
a. Đúng b. Sai
5/ Nếu
a 9=
thì a bằng :
a. 18 b. -81 c. 81 d. 3
6/ Phát biểu sau là đúng hay sai ? Hai đoạn thẳng song song là hai đoạn thẳng không cắt
nhau.
a. Đúng b. Sai
7/ Tam giác ABC có góc A = 90
0
, AB = 3 , AC = 4. Độ dài cạnh BC là :
a. 3 4+ b. 7 c. 19 d. 25
8/ Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch, biết rằng x
1
= -3; y
1
= -1. Hệ số tỉ lệ nghòch của x
và y là :
a.
1
3

b. -3 c.
1

3
d. 3
II. TỰ LUẬN : ( 7,5 điểm)
Bài 1 : ( 1 điểm) Thực hiện phép tính :
a.
1
( 4,16 5,54) : ( 2)
5
− − − +
b.
1
0,2. 91
4

Bài 2 : ( 1,5 điểm) Tìm x biết :
a.
4 3
. 1
5 10
x = −
b.
( 0,5) 2x = − +
Bài 3 : (1,5 điểm) Bạn An mua 8 quyển sách Toán 7 tập 1 hết 44 000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu
tiền để mua 40 quyển sách cho các bạn trong lớp, mỗi bạn một quyển sách đó ?
Bài 4 : ( 3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B = 60
0
. Gọi M là trung điểm cạnh
BC, trên tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD.
a. Chứng minh rằng : ∆ABC = ∆DCB.
b. Chứng minh rằng : ∆ABD là tam giác vuông.

c. Tính số đo góc BMD.
- Hết -
1
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHỊNG GI ÁO D ỤC V À Đ ÀO T ẠO Đ Ề THI KSCL H ỌC K Ỳ I
HUY ỆN LONG ĐI ỀN N Ă M H Ọ C: 2004-2005

TRƯỜNG THCS LONG HẢI
MÃ TRƯỜNG: CSLH M ƠN THI: TOÁN HỌC 7
I/ TRẮC NHIỆM : Mỗi câu HS chọn đúng như đáp án được 0,25 điểm, chọn sai không có
điểm. Riêng câu 7, 8 mỗi câu là 0.5đ)
1. c 6. b
2. b 7. c
3. a 8. d
4. a
5. c
II/ TỰ LUẬN : ( 7,5 điểm)
Bài 1 : ( 1 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm
a.
1 1
( 4,16 5,54) : ( 2) 10 : ( 2)
5 5
− − − + = − − +
(0,25 đ) =
1 1
5 5
5 5
+ =
(0,25 đ)
b.

1 1
0,2. 91 0,2.8
4 2
− = −
(0,25 đ) =
0,5 1,6 1,1− = −
(0,25 đ)
Bài 2 ( 1,5 điểm ) Mỗi câu 0,75 điểm
a.
4 3
. 1
5 10
x = −
b.
( 0,5) 2x = − +
3 4
1 :
10 5
x = −
(0,25 đ)
1,5x =
(0,25 đ)
13 5
.
10 4
x = −
(0,25 đ) x = ± 1,5 ( 0,5 đ)
13
8
x = −

(0,25 đ)
Bài 3 : ( 1,5 điểm) Gọi x là số tiền cần để mua sách . Vì số sách và số tiền là hai đại lượng tỉ
lệ thuận (0,5 đ) nên ta có :
40 8
44000x
=
(0,5 đ) =>
44000.40
220000
8
x = =
đồng (0,25 đ)
Vậy số tiền cần là 220 000 đồng (0,25 đ)
Bài 4 : Hình vẽ 0,5 điểm
a. CMR : ∆ABC = ∆DCB ( 1 điểm)
Xét ∆ABM và ∆DMC có :
AM = MD ( gt)
BM = MC ( gt) => ∆ABM = ∆DMC => AB = DC (1)
∠M
1
= ∠M
2
( đđ)
Tương tự ta có ∆BMD = ∆AMC => AC = BD (2)
AC là cạnh chung (3). Từ (1), (2), (3) suy ra ∆ABC = ∆DCB (c-c-c)
b. CMR : ∆ABD là ∆ vuông ( 1 điểm)
Theo câu a ta có ∠ACB =∠DBC mà ∠ACB = 30
0
=> ∠DBC = 30
0

Mặt khác ∠B = ∠ABC+∠DBC = 60
0
+30
0
= 90
0
=> ∆ABD vuông tại B
c. Tính số đo góc BMD ( 1 điểm)
Ta có ∆ABC = ∆BAD => ∠BDA = ∠ACB = 30
0
và ∠DBC = 30
0
Trong tam giác BMD có ∠M = 180
0
- (∠BDA+∠DBC) = 180
0
-(30
0
+30
0
) = 120
0
2
60
0
1
2
Lưu ý : Học sinh có thể giải bằng cách khác nếu đúng vẫn cho tròn số điểm
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×