Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Chuyen de Halogen Sasoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.07 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>1.. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử: A. 4HCl + MnO 2  MnCl 2 + Cl 2 + 2H 2 O B. 2HCl + Mg(OH). 2.  MgCl 2 + H 2 O. C. 2HCl + CuO  CuCl 2 + H 2 O D. 2HCl + Zn  ZnCl 2 + H 2 2. Để hòa tan m (g) hỗn hợp (Zn, ZnO) cần 100,8 ml dd HCl 36,5% (d=1,19). Phản ứng giải phóng 0,4 mol khí. Giá trị m là: A. 12,5 B. 21 C. 42,2 D. 40,1 3. Phương pháp sunfat (là phương pháp cho muối tinh thể tương ứng tác dụng với H 2SO 4 đặc, nóng) có thể điều chế được các khí sau: A. HF C. HBr và HI B. HF và HCl D. HCl 4. Clorua vôi được sử dụng nhiều hơn nước Javen vì: A. Rẻ tiền hơn. B. Có hàm lượng hipoclorit nhiều hơn. C. Dễ bảo quản, dễ chuyên chở hơn. D. Cả A, B và C. 5. Để điều chế khí HBr người ta dung phản ứng nào sau đây: 2NaBrr +H 2SO 4(d)  2HBr+Na 2SO 4 A. B. PBr3 + 3H 2O  3HBr + H 3 PO 3 C. Br2 + H 2 O  HBr + HBrO D. H 2 + Br2  2HBr 6.. Cần pha V 1 ml dd HCl 20% (d=1,1) với V 2 ml nước để được 500ml dd HCl 4% (d=1,02). Giá trị V 1 và V 2 lần lượt là: A. 92,72 và 408 407,28 B. 45,36 và 204. C. 92,72 và D. 45,36 và 408. Cho các phản ứng sau: X + HCl  B + H 2 B + NaOH vừa đủ  C  + …. C + KOH  dd A + …. Dd A + HCl vừa đủ  C  + …. X có thể là kim loại: A. Zn B. Al C. Fe D. Zn hoặc Al B. 8. Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây:. D. E. F. G.. I.. A. NaCl B. KMnO 4 C. KClO 3 D. HCl C. 9. Đưa một dây đồng mảnh, uốn thành lò xo, được hơ nóng trên ngọn lửa đèn cồn rồi đưa vào lọ thủy tinh đựng đầy khí clo (đáy lọ có chứa một lớp nước mỏng). Hiện tượng xảy ra: A. Dây đồng không cháy. B. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan ở lớp nước dưới đáy lọ có màu xanh. C. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu. D. Dây đồng cháy mạnh, có khói màu nâu, khi khói tan ở lớp nước dưới đáy lọ không có màu. H. 10. Phản ứng nào sau đây được dung để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm: A. H 2 + Cl 2  2HCl. J. B.. 2NaBrr + H 2SO 4(d)  2HBr + Na 2SO 4. K. C. Cl 2 + SO 2 + 2H 2O  2HCl + H 2SO 4 L. D. Cl2 + H 2 O  HCl + HClO M. 11. Trong các dãy chất dau đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng với Cl 2 : E. A. KOH, H 2 O, KF. C. H 2 , Na, N 2. F. B. F 2 , K, O 2 D. NaOH, NaBr, NaI G. 12. Hòa tan hoàn toàn 7,8 (g) hỗ hợp gồm (Al, Mg) bằng dd HCl dư. Sau.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> phản ứng khối lượng dd tăng them 7 (g). Khối lượng Al và Mg trong hồn hợp ban đầu là: H. A. 2,7 và 5,1 C. 5,8 và 2 I. B. 5,4 và 2,4 D. Kết quả khác. J. 13. Chất chỉ có tính oxi hóa là:. B. dd brom, dd iot. D. dd brom, hồ tinh bột. Chất nào sau đây không thể dung làm khô khí hiđroclorua: A. NaOH rắn B. P2 O5. C. CaCl 2 khan D. H 2SO 4. . Cho a(g) K 2 O phản ứng vừa đủ với dd HCl, làm bay hơi dd thu được (a+16,5) (g) muối khan. Giá L. B. Cl 2 D. Cả A, B, C trị của a là: M. 14. Dãy ion nào sau đây xếp đúng thứ A. 28,2 B. 14,1 C. 42,3 D. Kết quả khác tự giảm dần tính khử: 20. Cho 250g dd nước brom vào 1 dd chứa     A. I > Br > Cl > F 49,8g KI. Loại hết iot ra rồi làm bay hơi dd,     khối lượng chất khô còn lại là 45,1g. Nồng B. F > Cl > Br > I     độ % của brom trong nước brom ban đầu là: C. Br > I > Cl > F A. 4,8% B. 1,6% C. 6,4% D. 3,2%     D. Cl > F > Br > I 21. Một ống nghiệm hình trụ có một ít hơi 15. Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước Javan là brom. Muốn hơi thoát ra nhanh dung cách do nguyên nhân: nào sau đây: A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có A. Đặt ống thẳng đứng. tính oxi hóa mạnh. B. Treo ống lên giá. B. Do chất NaCl trong nước Javen coa tính tẩy C. Đặt nghiêng ống. màu và sát trùng. D. Úp ngược ống. C. Do chất NaClO phân hủy ra Cl 2 là chất oxi hóa 22. Khi mở một lọ đựng dd HCl 36,5% trong mạnh. không khí ẩm thấy có khói trắng bay ra. D. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi Khói đó là do: hóa +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. A. HCl dễ bay hơi hút ẩm tạo các hạt axit HCl nhỏ như khói. 16. Hòa tan hỗn hợp CaO và CaCO 3 bằng dd HCl dư B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa. 2 thu được dd Y và 448ml CO . Cô cạn dd Y thu C. HCl phân hủy H 2 và Cl 2 . được 3,33 g muối khan. Khối lượng mỗi chất D. HCl dễ bay hơi tạo thành. trong hỗn hợp ban đầu là: 23. Hòa tan 8g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại 3 A. CaO: 0,56; CaCO : 2 M hóa trị II vào dd HCl dư thì thu được K. A. Br 2. B. CaO: 0,28; CaCO 3 : 1. C. F 2. 4,48l H 2 (đktc). Mặt khác để hòa tàn 4,8g kim loại M thì chưa cần đến 500ml dd HCl C. CaO: 0,28; CaCO 3 : 2 1M. Kim loại M là: D. CaO: 0,56; CaCO 3 : 1 A. Ca B. Zn C. Mg D. Pb 17. Có 3 bình không ghi nhãn, mỗi bình chứa một trong 24. Khi dung muôi sắt đốt natri trong khí clo, các dd: NaCl, NaBr, NaI. Dùng cặp thuốc thử nào sau xảy ra hiện tượng nào sau đây: đây để phân biệt 3 dd chứa trong mỗi bình: A. dd clo, dd iot. C. dd clo, hồ tinh bột..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. Natri cháy ngọn lửa mà vàng có khói trắng và một ít khói nâu. B. Natri cháy sáng trằng có khói nâu tạo ra. C. Natri cháy ngọn lửa màu vàng có khói trắng tạo ra. D. Natri cháy đỏ rực có khói trắng tạo ra. 25. Sục một luồng khí clo vừa đủ vào dd chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Chất được giải phóng là:. Trong các tính chất kể dưới, những tính chất nào là chung cho các halogen: A. Phân tử gồm 2 nguyên tử. B. Có tính oxi hóa. C. Tác dụng mạnh với nước. D. A và B. Trộn 10ml dd HCl 36% (d=1,18 kg/l) với 50ml dd HCl 20% (d=1,1 kg/l). Nồng độ % của dd axit thu được: A. 22,8% B. 20,8% C. 18,8% D. 21,8% A. Cl 2 và Br 2 C. I 2 và Br 2 . Trong các tính chất kể dưới, tính chất nào không B. I 2 D. Br 2 phải chung cho các halogen: 26. SiO 2 phản ứng với những chất nào sau đây: A. Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực. A. HF C. NaOH đ B. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất. B. F 2 D. Cả A, B, C Dữ kiện sau dùng để trả lời câu 27,28: Hòa tan 3,87g hỗn hợp gồm kim loại M có hóa trị III và kim loại M’ có hóa trị II vào 250ml dd chứa HCl 1M và H 2SO 4 0,5M (loãng) thì thu được dd B và 4,368l khí ở đktc. Khối lượng muối khan trong dd B: 27. Nếu 2 axit phản ứng với tốc độ khác nhau: A. 20,84g C. Kết quả khác B. 19,5g D. 19,5  mmuôi  20,84 28. Nếu 2 axit phản ứng với tốc độ như nhau: A. 10,1g C. 10,1  mmuôi  20,2 B. 20,2g D. kết quả khác. 29. Nhiệt độ sôi của các hiđrohalogenua được xếp theo chiều giảm dần: 1. HCl 2. HF 3. HI 4. HBr A. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4, 1 B. 4, 3, 2, 1 D. 2, 1, 3, 4 30. Đặt hai bình lên 2 đĩa cân, mỗi bình chứa 100g dd HCl 20% cân ở vị trí cân bằng. Cho 20g Zn vào bình 1 và cho 20g MgCO 3 vào bình 2. Cân sẽ ở vị trí nào sau khi kết thúc phản ứng: A. Cân nghiêng sang phía bên bình 1. B. Cân ở vị trí cân bằng. C. Cân nghiêng sang phía bên bình 2.. C. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron. D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron. 34. Có một hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp đó tác dụng với dd AgNO 3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO 3 đã tham gia phản ứng. Thành phần % khối lượng NaCl trong hỗn hợp đầu: A. 13,4 B. 15,2 C. 27,88 D. 24,5 35. Những phản ứng hóa học có thể xảy ra khi cho khí flo đi qua dung dịch KBr trong nước: A. 2KBr + F2  2KF + Br2 B. 2F2 + 2H 2O  4HF + O 2 C. Br2 + 5F2 + 6H 2O  10HF + 2HBrO3 D. Cả A, B, C. 36. A và B là 2 dd HCl có nồng độ khác nhau. Trộn lần 1l A với 3l B được 4l dd D. Để trung hòa 10ml dd D cần 15ml dd NaOH 0,1M. Trộn lần 3l A với 1l B ta được 4l dd E. Cho 80ml dd E tác dụng với dd AgNO 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> lấy dư thu được 2,87g kết tủa. Nồng độ . Khi cho từng chất KMnO 4 , MnO 2 , KClO 3 , mol/l của các dd A, B, D, E lần lượt là: A. 0,15; 0,05; 0,075; 0,25 Cr 2 O 7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dd B. 0,6; 0,2; 0,3; 0,5 HCl đặc, dư thì chất nòa cho lượng khí Cl 2 ít nhất là: C. 0,3; 0,1; 0,15; 0,25 D. Kết quả khác. A. KClO 3 C. KMnO 4 Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 37, 38: Hãy cho biết sự biến đổi trong dãy: B. MnO 2 D. K 2 Cr 2 O 7 1.HClO. 2. HClO 4 3. HClO 2. 4. HClO 3 Phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính khử:. 37. Tính axit giảm dần:. A. HCl+NaOH  NaCl+H 2 O. A. 2, 4, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 2. D. 4, 3, 2, 1. 38. Tính oxi hóa giảm dần: A. 2, 4, 3, 1 B. 1, 3, 4, 2. C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 3, 2, 1. B. 2HCl+Mg  MgCl 2 +H 2 C. 2HCl+CaCO3  CaCl 2 +CO 2 +H 2O o. t D. 4HCl+MnO 2   MnCl 2 +Cl 2 +H 2O. Phản ứng nào dưới đây, HCl thể hiện tính oxi hóa:. Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 39, 40: Khi đưa một hỗn hợp 2 khí ra ngoài ánh sáng mặt trời, xảy ra hiện tượng nổ. Cho sản phẩm khí thu được với lượng dư của một trong các khí đó đi qua nước, thể tích khí còn lại là 1,12l (đktc). Khí còn lại này cháy được trong không khí. Thêm đủ dd AgNO 3 vào lượng nước đã cho hỗn hợp khí đi qua, thu được 14,35g kết tủa trắng. 39. Hai khí của hỗn hợp ban đầu: A. H 2 và Cl 2. C. N 2 và H 2. B. N 2 và H 2. D. H 2 và O 2. 40. Thành phần % của hỗn hợp khí là: A. 20; 80. C. 66,7; 33,3. B. 50;50. D. 25; 75. A. HCl + AgNO 3  AgCl + HNO 3 B. 2HCl+Mg  MgCl2 +H 2 C. 8HCl+Fe3O 4  FeCl 2 +2FeCl3 +4H 2O o. t D. 4HCl+MnO 2   MnCl 2 +Cl 2 +H 2O. 44. Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm, người ta chọn cách nào trong các cách sau: A. Cho dd BaCl 2 t/d với dd H 2SO 4 loãng. B. Cho KCl t/d với với dd H 2SO 4 loãng. C. Cho NaCl khan t/d với dd H 2SO 4 đặc, nóng hoặc cho H 2 t/d với Cl 2 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> D. Cho KCl t/d với dd KMnO 4 loãng có mặt dd H 2SO 4 . 45. Cho các phản ứng sau:. phenolphthalein (có màu hồng). Hãy dự đoán hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên: A. Không có hiện tượng gì.. a, HCl + AgNO 3  AgCl + HNO 3. B. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bình cầu và nước mất màu hồng.. b, 2HCl+Mg  MgCl 2 +H 2. C. Nước ở trong cốc thủy tinh phun mạnh vào bình cầu và nước không mất màu hồng ban đầu.. c, 8HCl+Fe3O 4  FeCl 2 +2FeCl3 +4H 2O. D. Nước không phun vào bình cầu nhưng mất màu dần.. o. t d, 4HCl+MnO 2   MnCl 2 +Cl2 +H 2 O. Các phản ứng mà HCl chỉ đóng vai trò là chất trao đổi là:. Đổ dd chứa 2g HBr vào dd chứa 2g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu gì? A. Màu đỏ.. C. Không đổi màu.. B. Màu xanh.. D. Không xác định được.. A. a,b. B. c, d.. C. a, c. D. b, d.. A. Nhựa.. C. Thủy tinh.. A. NaF. C. NaBr. B. Kim loại.. D. Gốm sứ.. B. NaCl. D. Na 2 SO 4. . Dung dịch nào dưới đây không phản ứng với dd 46. Trong phòng thí nghiệm người ta bảo quản AgNO 3 ? dd HF trong các bình làm bằng:. 47. Người ta không dung dụng cụ bằng thủy tinh để đựng axit HF vì: A. Thủy tinh hấp thụ nhiệt, làm phân hủy HF tạo H 2 và F 2 B. Giá thành thủy tinh cao hơn các dụng cụ khác. C. HF ăn mòn thủy tinh. D. Thủy tinh dễ vỡ. 48. Một bình cầu đựng đầy khí HCl, được đậy bằng một nút cao su cắm ống thủy tinh vuốt nhọn xuyên qua. Nhúng miệng bình cầu vào một cốc thủy tinh đựng dd NaOH loãng có pha them một vài giọt. 51. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại 2 muối này ra khỏi NaCl, người ta có thể: A. Nung nóng hỗn hợp. B. Cho dd hỗn hợp các muối tác dụng với dd Cl 2 dư, sau đó cô cạn dd. C. Cho hỗn hợp t/d với dd HCl đặc. D. Cho hỗn hợp t/d với dd AgNO 3 . 52. Có 3 lọ mất nhãn đựng ba dd riêng biệt không màu là: BaCl 2 , NaHCO 3 và NaCl. Có thể dd chất nào dưới đây để phân biệt được 3 dd trên.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bằng bao nhiêu? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). 3 2 B. AgNO D. Ba(OH) A. 4,48 lit C. 0,448 lit 53. Có 5 gói bột trắng màu tương tự nhau là B. 8,96 lit D. 0,896 lit CuO, FeO, MnO 2 , Ag 2 O, (FeO + Fe). Có thểHòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dd dung dd nào trong các dd dưới đây để phân HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2l khí (đktc) và dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam biệt 5 chất trên: muối khan? A. HNO 3 C. HCl A. 55,5 gam C. 90,0 gam B. 91,0 gam D. 71,0 gam B. AgNO 3 D. Ba(OH) 2 Cho 31,84g hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 54. Cho 15,8g KMnO 4 t/d hoàn toàn với dd HCl halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dd AgNO 3 dư thì đặc dư. Thể tích khí thu được ở (đktc) là: thu được 57,34g kết tủa. Công thức của hai muối là: A. 4,8 lit C. 0,56 lit A. NaCl và NaBr. B. 5,6 lit D. 8,96 lit NaBr và NaI. 55. Để trung hòa hết 200g dd HX (X: F, Cl, Br, I)B. nồng C. Dd Nà và NaCl. độ 14,6% người ta dùng 250ml dd NaOH 3,2M. D. NaF và NaCl hoặc NaBr hoặc NaI. axit trên là dd: Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái A. HF B. HCl C. HBr D. HI 56. Hòa tan 12,8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng ddsang HCl phải tính chất axit biến đổi như thế nào? A. Tăng 0,1M vừa đủ thu được 2,24l khí (đktc). Thể tích dd dần. B. Giảm dần. HCl đã dùng: C. Không thay đổi. A. 2,0 lit C. 4,0 lit D. Không theo quy luật. B. 4,2 lit D.14,2 lit 57. Hòa tan hoàn toàn 104,25g hỗn hợp X gồm Trong số các hiđro halogenua dưới đây, chất nào có NaCl và NaI vào nước được dd A. Sục khí tính khử mạnh nhất? A. HF C. HCl Cl 2 dư vào dd A. Kết thúc thí nghiệm, cô B. HBr D. HI cạn dd thu được 58,5g muối khan. Khối 64. Dung dịch axit nào dưới đây không nên lượng NaCl có trong hỗn hợp X là: chứa trong bình thủy tinh? A. 29,25g C. 17,55g A. HF C. H 2 SO 4 B. 58,5g D. 23,4g 58. Sục khí clo dư qua dd NaBr và NaI. Kết thúc thí B. HCl D. HNO 3 nghiệm, cô cạn dd sau phản ứng thu được 1,17g 65. Trong phòng thí nghiệm, khí CO 2 được NaCl thì số mol hỗn hợp NaBr và NaI đã phản ứng là bao nhiêu? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). điều chế từ CaCO 3 và dd HCl thường bị A. 0,01 mol C. 0,02 mol lẫn khí hi đro clorua và hơi nước.Để thu B. 0,10 mol D. 0,20 mol được CO 2 gần như tinh khiết, người ta dẫn 59. Sục khí clo dư qua dd NaBr và NaI. Kết thúc thí hỗn hợp khí lần lượt qua 2 bình đựng các nghiệm, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23,4g dd nào trong các dd dưới đây? NaCl thì thể tích Cl 2 (đktc) đã tham gia phản ứng A. H 2SO 4. C. CaCl 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. NaOH, H 2 SO 4 đặc. B. NaHCO 3 , H 2 SO 4 đặc. C. Na 2 CO 3 , NaCl. D. H 2 SO 4 đặc, Na 2 CO 3 . 66. Cl 2 ẩm có tác dụng tẩy màu là do: A. Cl 2 có tính oxi hóa mạnh. B. Cl 2 tác dụng với H 2 O tạo thành axit HClO có tính oxi hóa mạnh, có tính tẩy màu. C. Tạo thành axit clohiđric có tính tẩy màu. D. Phản ứng tạo thành axit HclO có tính khử mạnh, có tính tẩy màu. 67. Cho phản ứng: 8NH 3 + 3Cl 2  N 2 + 6NH 4 Cl Hãy chỉ ra kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Trong phản ứng trên, NH 3 là chất bị oxi hóa. B. Trong phản ứng trên, NH 3 là chất bị khử. C. Trong phản ứng trên, Cl 2 là chất bị khử. D. Trong phản ứng trên, Cl 2 là chất bị khử.. ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×