Chỉång 11. MẠY NGÀÕT ÂIÃÛN CAO ẠP
11.1. CHỈÏC NÀNG- PHÁN LOẢI- CẠCH LỈÛA CHN V CÁÚU TRỤC
MẠY NGÀÕT
1. Chỉïc nàng
Mạy ngàõt âiãûn cao ạp dng âãø âọng, càõt mảch khi cọ dng phủ ti v c khi cọ dng ngàõn mảch.
Mạy ngàõt cao ạp l cå cáúu âọng måí cå khê cọ kh nàng âọng, dáùn liãn tủc v càõt dng âiãûn trong
âiãưu kiãûn bçnh thỉåìng v c trong thåìi gian giåïi hản khi xy ra âiãưu kiãûn báút thỉåìng trong mảch (vê dủ
nhỉ ngàõn mảch). Mạy ngàõt âỉåüc sỉí dủng âãø âọng måí âỉåìng dáy trãn khäng, cạc nhạnh cạp, mạy biãún ạp,
cün khạng âiãûn v tủ âiãûn. Chụng cng âỉåüc sỉí dủng cho thanh gọp, sao cho âiãûn nàng cọ thãø
âỉåüc
truưn tỉì mäüt thanh gọp ny sang mäüt thanh gọp khạc.
Mạy ngàõt âỉåüc thiãút kãú âàûc biãût dng cho cạc nhiãûm vủ âàûc biãût nhỉ âỉåìng sàõt, åí âọ sỉí dủng
lỉåïi 16
2
3
Hz, phi dáûp tàõt häư quang di hån (di hån nỉía sọng).
Mạy ngàõt âỉåüc sỉí dủng cho l nung chy cọ hoảt âäüng thỉåìng xun thç u cáưu lỉûc tạc âäüng
nh hån v dung lỉåüng càõt tháúp hån. Do váûy chụng êt chëu mi mn, màûc d chãú âäü âọng måí cao v
khong thåìi gian lm viãûc di.
u cáưu våïi chụng phi càõt nhanh, khi âọng/càõt khäng gáy näø hồûc chạy, kêch thỉåïc gn nhẻ,
giạ thnh hả. Trong mạy ngàõt cao ạp váún âãư dáûp tàõt häư quang khi càõt ngàõn mảch ráút quan trng. Do váûy
thỉåìng càn cỉï phỉång phạp dáûp häư quang âãø phán loải mạy ngàõt.
Ngàõt dng âiãûn ngàõn mảch l chãú âäü lm viãû
c nàûng nháút v cå bn. Song qụa âiãûn ạp sinh ra khi
ngàõt dng âiãûn bẹ ca mạy biãún ạp khäng ti, ngàõt dng âiãûn dung ca âỉåìng dáy di v nhiãưu trỉåìng
håüp khạc cng l âiãưu kiãûn lm viãûc nàûng nãư cho c hãû thäúng ngàõt.
Trong nhiãưu trỉåìng håüp âải lỉåüng quạ âiãûn ạp âỉåüc xạc âënh bàòng sỉû âàûc biãût ca kãút cáúu mạy
ngàõt, cho nãn cạc u cáưu âäúi våïi mạy ngàõt cao ạp hiãûn âải khäng giäúng nhỉ âäúi våïi mäüt mạy cạch li
dng âiãûn âån gin m phi u cáưu nhỉ thiãút bë ngàõt mảch cọ dng âiãûn khäng lm nguy hải cho hãû
thäúng v âm bo an ton chàõ
c chàõn. Chãú tảo mạy ngàõt nãúu chè cọ tạc dủng âãø ngàõt dng âiãûn phủ ti thç
âån gin hån.
Theo ngun tàõc hãû thäúng dáùn âiãûn ca mạy ngàõt näúi tiãúp våïi mảch âiãûn ca cạc thiãút bë âiãûn cao
ạp. Khi âọ cạc bäü pháûn kãút cáúu cå bn ca mạy ngàõt cáưn phi chäúng sỉû tạc âäüng nhiãût, âiãûn tỉì trong khi
lm viãûc bçnh thỉåìng cng nhỉ khi ngàõn mảch phi chäúng trỉåìng ténh âiãûn tạc âäüng vo cạch âiãûûn lục
âiãûn ạp âënh mỉïc v c trong lục quạ âiãûn ạp. Trong quạ trçnh lm viãûc ca mạy ngàõt cn cọ nhỉỵng hiãûn
tỉåüng sinh ra thãm nhiãưu phủ ti nhiãût, cå v
âiãûn tạc âäüng vo tỉìng bäü pháûn riãng ca kãút cáúu mạy ngàõt
(sỉû chạy ca häư quang âiãûn khi ngàõt, sỉû tàng ạp sút ca cháút khê v cháút lng trong khäng gian cäng tạc,
cạc bäü pháûn cå chuøn âäüng våïi gia täúc låïn v nhiãưu nhỉỵng hiãûn tỉåüng khạc). Trong trỉåìng håüp cạc dỉû
trỉỵ kãút cáúu ca mạy ngàõt qui âënh khäng tỉång ỉïng våïi âiãưu kiãûn cho trỉåïc thç mäùi úu täú â kãø cọ thãø l
ngun nhán sinh hỉ hng tỉìng bäü pháûn hay ton bäü cạc pháưn ca mạy ngàõt, dáùn tåïi phạ hng sỉû lm
viãûc bçnh thỉåìng ca mäüt khu vỉûc trong hãû thäúng âiãûn, nghéa l dáùn tåïi sỉû cäú. Mạ
y ngàõt phi tỉû âäüng hản
chãú sỉû cäú trong hãû thäúng, nãn cạc bäü pháûn kãút cáúu ca nọ phi tuût âäúi äøn âënh âäúi våïi tạc âäüng nhiãût v
lỉûc âiãûn âäüng, cng nhỉ âäúi våïi tạc âäüng ca âiãûn ạp åí mi giạ trë.
a) u cáưu chung âäúi våïi mạy ngàõt
a.1) Sỉû tỉång ỉïng ca cạc âàûc tênh mạy ngàõt âäúi våïi nhỉỵng qui âënh cho trỉåïc ca nọ.
a.2) Táút c cạc bäü pháûn kãút cáúu ca mạy ngàõt trong thåìi gian váûn hnh phi lm viãûc.
Cạc u cáưu chung âäúi våïi mạy ngàõt cao ạp âỉåüc nãu trong cạc tiãu chøn ké thût khạc nhau
(nhỉ tiãu chøn Liãn Xä c ΓOCT 687-41 hay cạc tiãu chø
n qúc tãú :IEC, DIN VDE, ANSI).
b) Cạc u cáưu âàûc biãût khạc
123
Ngoi nhỉỵng u cáưu chung, trong cạc trỉåìng håüp riãng cng cọ nhỉỵng u cáưu âàûc biãût âäúi våïi
mạy ngàõt, phủ thüc vo âiãưu kiãûn riãng m mạy ngàõt lm viãûc, nhỉ:
b.1) Kh nàng lm viãûc åí vng áøm ỉåït, nhiãưu bủi bàûm v cọ cháút näø.
b.2) Kh nàng lm viãûc åí vng ráút cao hån màût biãøn.
b.3) Kh nàng lm viãûc åí cạc thiãút bë di âäüng (âáưu mạy xe lỉía âiãûn, tu thy,...).
b.4) Thêch håüp våïi âiãưu kiãûn lm viãûc åí nhiãût âäü ráút tháúp.
Do nàng lỉåüng ngy cng phạt triãøn, v ạp dủng cạc phỉång phạp hon chènh trong váûn hnh hãû
thäúng âiãûn nãn mạy ngàõt l mäüt trong nhỉỵ
ng bäü pháûn quan trng nháút ca hãû thäúng u cáưu náng cao cạc
chè tiãu ké thût váûn hnh nhỉ: tàng dng âiãûn âënh mỉïc, tàng cäng sút ngàõt, náng cao tạc âäüng nhanh,
tạc âäüng nhanh nhiãưu láưn ca AΠB (âọng làûp lải tỉû âäüng), tàng âäü chäúng àn mn ca cạc bäü pháûn cå v
ca cạch âiãûn; váûn chuøn, làõp rạp, váûn hnh thûn tiãûn, an ton vãư näø v ha hoản,...
Trong khi thiãút kãú mạy ngàõt hiãûn âải cáưn âàûc biãût lỉu âãún váún âãư náng cao cạc chè tiãu kinh tãú
ké thût, trng lỉåüng êt nháút trong mäüt âån vë cäng sút ngàõt. Kãút cáúu ca mạy ngàõt cáưn phi âån gin,
vỉỵng chàõc, cạc chi tiãút v cạc mäúi kãú
t cáúu trong táút c cạc loải mạy ngàõt phi thäúng nháút v cáưn phi ạp
dủng cạc phỉång phạp gia cäng tiãn tiãún. Trong chãú tảo sỉí dủng räüng ri cạc ngun liãûu cọ tênh cå, tênh
âiãûn, tênh nhiãût cao v kinh tãú nháút (cạc ngun liãûu tiãúp âiãøm âàûc biãût, âäư gäúm cọ âäü bãưn cao,...).
2. Phán loải
a) Mạy ngàõt nhiãưu dáưu
Dáưu vỉìa l cháút cạch âiãûn âäưng thåìi sinh khê âãø dáûp tàõt häư quang.
b) Mạy ngàõt êt dáưu
Lỉåüng dáưu êt chè â sinh khê dáûp tàõt häư quang cn cạch âiãûn l cháút ràõn.
c) Mạy ngàõt khäng khê
Dng khê nẹn âãø dáûp tàõt häư quang.
d) Mạy ngàõt tỉû sinh khê
Dng váût liãûu cạch âiãûn cọ kh nàng tỉû sinh khê dỉåïi tạc dủng ca nhiãût âäü cao ca häư quang. Khê tỉû
sinh ra cọ ạp sút cao dáûp tàõt häư quang.
e) Mạy ngàõt âiãûn tỉì
Häư quang âỉåüc dáûp trong khe hẻp lm bàòng váût liãûu ràõn chëu âỉåüc häư quang, lỉûc âiãûn tỉì âáøy häư
quang vo khe.
f) Mạy ngàõt chán khäng
Häư quang âỉåüc dáûp trong mäi trỉåìng chán khäng.
g) Mạy ngàõt SF
6
Dng khê SF
6
âãø dáûp häư quang.
3. Cạc thäng säú chênh ca mạy ngàõt
+ U
âm
l âiãûn ạp dáy låïn nháút m mạy ngàõt cọ thãø lm viãûc bçnh thỉåìng tin cáûy trong thåìi gian
di.
U
âm
xạc kêch thỉåïc låïn nh ca mạy ngàõt, cọ cạc cáúp sau: 3, 6, 10, 15, 20, 35, 110, 220, 330,
500, 750kV. Bäü pháûn mang âiãûn chëu âỉåüc cạc cáúp dng âiãûn: 32, 63, 100, 200,..., 25000A.
+ I
âm
l dng chảy láu di qua mạy ngàõt m khäng lm quạ nhiãût v khäng gáy hỉ hng, (liãn
quan kêch thỉåïc cạc chi tiãút trong mạy ngàõt).
+ I
ââm
l dng äøn âënh âäüng âënh mỉïc.
+ I
nhâm
l dng äøn âënh nhiãût tỉång ỉïng thåìi gian äøn âënh âënh mỉïc t
nh
.
124
+ I
câm
l dng càõt âënh mỉïc chênh l dng ngàõn mảch ba pha hiãûu dủng ton pháưn låïn nháút mạy
ngàõt cọ thãø càõt âỉåüc m khäng gáy hỉ hải gç cho mạy ngàõt. I
câm
xạc âënh tỉì thỉûc nghiãûm. Vç mạy ngàõt
phi càõt mäüt säú láưn liãn tủc nãn thê nghiãûm âi hi phi càõt âỉåüc dng càõt âënh mỉïc theo chu trçnh sau:
C - 180 - ÂC - 180 - ÂC (theo tiãu chøn Liãn Xä c).
C-0,3-ÂC - 60 - ÂC (theo tiãu chøn IEC våïi mạy ngàõt SF
6
).
Våïi loải mạy ngàõt 550MHMe-1P/S l loải siãu cao ạp dng âãø näúi âáút tủ b âỉåìng dáy 500kV
cọ chu trçnh thao tạc âàûc biãût: C- 0,15 - Â- 4- C- 15 - ÂC.
Âãø xạc âënh I
câm
theo quy âënh cọ:
* C: kê hiãûu mạy ngàõt tạc âäüng càõt khi tên hiãûu tåïi tỉì cạc råle.
*ÂC: thao tạc âọng mạy ngàõt lục ngàõn mảch v sau âọ lải càõt ra.
*Â: thao tạc âọng mạy ngàõt.
* 180, 0,15, 60,...:l khong thåìi gian giỉỵa hai láưn thao tạc liãn tủc tênh bàòng giáy (s).
Cäng sút càõt âënh mỉïc S
câm
=
3 U
âm
.I
cgh
+ I
cgh
: dng càõt låïn nháút cho phẹp khi U<U
âm
.
+ t
tâ
: khong thåìi gian tênh tỉì khi cọ tên hiãûu ngàõt âãún thåìi âiãøm häư quang bë dáûp tàõt trãn c ba
pha.
- Tạc âäüng nhanh t
tâ
= (0,02 ÷ 0,06)s.
- Tạc âäüng trung bçnh t
tâ
= (0,15 ÷ 0,1)s.
- Tạc âäüng cháûm t
tâ
= (0,15 ÷ 0,25)s.
Ngoi ra u cáưu mạy ngàõt cọ kh nàng âọng mảch ngay c khi âang cọ dng ngàõn mảch m
cạc âáưu tiãúp xục khäng hỉ hải gç.
4. Cạch lỉûa chn mạy ngàõt
Cạc âiãøm chênh cáưn chụ khi lỉûa chn mạy ngàõt bao gäưm:
- Âiãûn ạp lm viãûc cỉûc âải tải nåi âàût.
- Âäü cao ca trảm so våïi màût biãøn.
- Dng âiãûn lm viãûc cỉûc âải tải nåi âàût.
- Dng ngàõn mảch cỉûc âải tải nåi âàût.
- Táưn säú hãû thäúng.
- Khong thåìi gian täưn tải dng ngàõn mảch.
- Chu kç âọng måí.
- Cạc âiãưu kiãûn lm viãûc âàûc biãût v
âiãưu kiãûn khê háûu.
Cạc trë säú âënh mỉïc cọ thãø âỉåüc lỉûa chn åí bng 11.1 v 11.2.
Cạc tiãu chøn qúc gia v qúc tãú quan trng âãø âạnh giạ mạy ngàõt gäưm:
IEC, DIN VDE, ANSI (American National Standards Institution-viãûn tiãu chøn qúc gia M).
Tiãu chøn Liãn Xä c ΓOCT 687-41
Khi chn cáưn phi dỉûa vo
+ So sạnh cạc chè tiãu ca cạc kiãøu mạy ngàõt hiãûn cọ våïi nhỉỵng tham säú cho trỉåïc.
+ Âạnh giạ kh nàng thỉûc tãú v ngun tàõc åí kãút cáúu ca kiãøu âỉåüc chn våïi cạc âàûc tênh u
cáưu cho trỉåïc.
Dỉåïi âáy giåïi thiãûu sỉû phán loải v mäüt vi kinh nghiãûm cọ tênh cháút âënh hỉåïng theo sỉû âạnh
giạ so sạnh cạc kiãø
u mạy ngàõt cao ạp âiãûn xoay chiãưu. Vãư phỉång diãûn chn kiãøu ngỉåìi ta phán loải mạy
ngàõt theo:
+ Theo loải mäi trỉåìng dáûp häư quang.
+ Theo cạch dáûp häư quang.
+ Theo phỉång phạp cạch âiãûn åí chäù cao ạp ca cạc pháưn dáùn âiãûn.
125
+ Theo âiãûn ạp âënh mỉïc.
+ Theo dng âiãûn âënh mỉïc.
+ Theo cäng sút ngàõt âënh mỉïc.
+ Theo quan hãû vãư kãút cáúu ca bäü pháûn truưn âäüng cå khê ca mạy ngàõt våïi truưn âäüng.
+ Theo thang tạc âäüng nhanh.
+ Theo sỉû tiãûn låüi cho AΠB tỉïc thåìi.
ÅÍ bng 11.1 giåïi thiãûu sỉû phán loải mạy ngàõt theo loải mäi trỉåìng dáûp häư quang v theo cạch
dáûp häư quang. Bng 11.2 giåïi thiãûu cạc âàûc âiãøm ỉu v khuút ca cạc kiãøu mạy ngàõt åí mäüt säú cạc thang
âiãûn ạp khạc nhau.
Theo âiãûn ạp âënh mỉïc ngàõt cọ thãø chia ra lm hai nhọm chênh.
- Mạy ngàõt âiãûn ạp 35kV v cao hån l mạy ngàõt trảm biãún ạp.
- Mạ
y ngàõt âiãûn ạp 20kV v tháúp hån l mạy ngàõt mạy phạt.
Mạy ngàõt trảm biãún ạp l nhọm låïn, thỉåìng dng âiãûn âënh mỉïc tåïi hån 2000A. Våïi loải ny
u cáưu kh nàng ngàõt ráút cao (tåïiï hån 20.000 MVA) tạc âäüng nhanh, tiãûn låüi âäúi våïi AΠB tỉïc thåìi v
nhiãưu âàûc tênh khạc.
Mạy ngàõt trảm biãún ạp sỉí dủng ỉu viãût cạc loải mạy ngàõt sau:
+ Mạy ngàõt khäng khê (mạy ngàõt khäng khê trủ).
+ Mạy ngàõt êt dáưu.
+ Mạy ngàõt nhiãưu dáưu.
Hiãûn nay phäø biãún mạy ngàõt kiãøu måïi SF
6
, khê elegas (SF
6
) cọ kh nàng dáûp häư quang ráút cao,
âỉåüc sỉí dủng lm mäi trỉåìng dáûp häư quang. Kiãøu mạy ngàõt ny cọ nhỉỵng âàûc tênh ké thût váûn hnh v
kinh tãú ké thût cao.
Tỉì âọ so sạnh cạc tham säú åí bng 11.1, 11.2, v theo ti liãûu hiãûn cọ âi âãún kãút lûn mạy ngàõt
khäng khê ỉu viãût hån cạc mạy ngàõt khạc, âàûc biãût âäúi våïi mạy ngàõt cọ âiãûn ạp âënh mỉïc 110kV v cao
hån.
ÅÍ cạc trảm sỉû cáưn thiãút âãø cọ khê nẹn cho mạy ngàõt khäng khê lm viãûc khäng nãn cho ràòng âọ
l nhỉåüc âiãøm, vç trong cạc trảm phán phäúi âiãûn cao ạp hiãûn âải hãû thäúng cạc mạy ngàõt, cạc cáưu dao âiãưu
khiãø
n bàòng håi l håüp liï nháút, hon chènh v thûn tiãûn nháút cho viãûc tỉû âäüng họa.
Tuy thãú, âi hi gia cäng chênh xạc, nãn giạ thnh mạy ngàõt khäng khê cao hån mạy ngàõt êt dáưu
khi cng mäüt chè tiãu trng lỉåüng.
ỈÏng dủng mạy ngàõt êt dáưu vãư màût ké thût v kinh tãú cho nhỉỵng nåi kẹm quan trng hån ca hãû
thäúng âiãûn, åí âáy cạc u cáưu vãư trë säú cäng sút ngàõt, nhỉỵng âàûc tênh váûn hnh khạc (tạc âäüng ráút nhanh,
AΠB tỉïc thåìi, nhiãưu láưn, ngàõt mäüt cạch tin cáûy dng âiãûn âiãûn dung nh, kh nàng thỉåìng xun kiãøm tra
v thay âäøi hãû thäúng tiãúp xục,...) cọ thãø êt hån.
Bng 11.1: Phán loải mạy ngàõt theo mäi trỉåìng dáû
p v cạch dáûp häư quang
Cạc tham säú âënh hỉåïng
Loải mäi
trỉåìng dáûp
häư quang.
Cạch dáûp häư
quang
Kiãøu thiãút bë
dáûp häư quang
Kiãøu mạy
ngàõt
Âiãûn ạp
âënh mỉïc
[kV]
Dng âiãûn
âënh mỉïc
[A]
Cäng sút
ngàõt âënh
mỉïc [MVA]
Dáûp häư
quang åí
trong dáưu
Tiãúp xục âỉït
qung âån
gin trong dáưu
Bçnh dáưu 10 1500 50
Lm lảnh
rạo riãút thán
bưng cọ bäü
pháûn thäøi dc
Bçnh dáưu c
bưng dáûp
35
110
2000
2000
1000
5200
126
Dáưu
häư quang
trong bưng
hay ngang
trong dáưu.
häư quang 330 2000 25000
ca sn
pháøm tảo
thnh khê
tạch råìi tỉì
êt dáưu 10
35
110
330
1500
1500
2000
2000
300
1000
2500
10000
dáưu (häùn
håüp khê håi)
bỉïc phãn dáûp
häư quang
êt dáưu kiãøu
cháûu
15
(20)
6000 2500
Cháút lng
khäng chạy
Lm lảnh
rạo riãút thãm
häư quang
bưng cọ bäü
pháûn thäøi
trong nỉåïc
êt nỉåïc 15 600 300
(nỉåïc) trong lưng
håi nỉåïc
bỉïc phãn dáûp
häư quang
nỉåïc kiãøu
cháûu
15 2000 1500
Cháút ràõn
sinh ra khê
Lm lảnh
rạo riãút thán
häư quang
trong lưng
ca sn
pháøm tảo
thnh khi
tạch ra tỉì
cháút ràõn sinh
ra khê.
Bưng cọ bäü
pháûn thäøi dc
hay ngang
Tỉû âäüng khê 10 600 300
Khäng khê
nẹn
Lm lảnh
rạo riãút thán
häư quang
trong lưng
Bưng thäøi
khäng khê dc
Khäng khê
(khäng khê
trủc)
10
35
110
400
2000
2000
2000
2000
3000
1500
5000
25000
khäng khê
nẹn
hay ngang Tỉû âäüng
âiãưu khiãøn
bàòng håi
10 400 2550
Bưng thäøi
dc cọ shun
bàòng âiãûn tråí
nh.
Khäng khê
cọ shun
bàòng âiãûn
tråí tháúp .
15 12000 4000
Khäng khê
v màût
phàóng lm
lảnh ca cạc
thnh bưng
Chuøn dëch
bàòng tỉì
trỉåìng
ngang v
lm lảnh
thãm häư
quang trong
khe hẻp ca
bưng.
Bưng kiãøu
khe våïi hãû
thäúng tỉì
trỉåìng thäøi.
Khäng khê
âiãûn tỉì våïi
bưng cọ
khe.
15 4000 7500
Khäng khê
v màût
phàóng lm
Chia thán häư
quang ra
nhiãưu
pháưn
Bưng våïi sỉû
lm lảnh bàòng
lỉåïi våïi hã
û
Khäng khê
âiãûn tỉì våïi
nhỉỵn
g táúm
15 2000 1000
127
lảnh cạc
âiãûn cỉûc.
liãn tiãúp båíi
chuøn dëch
bàòng tỉì
trỉåìng.
thäúng tỉì
trỉåìng thäøi.
lỉåïi dáûp häư
quang.
Khê ele gas
(SF
6
)
Lm lảnh
thãm häư
quang trong
lưng khê
elegas.
Bưng thäøi
elegas dc hay
ngang
elegas 380 v cao
hån
2000
v cao hån
40000
v cao hån
Chán khäng Phán tạch
thãm häư
quang trong
chán khäng
Chán khäng
dáûp häư quang
Chán khäng 110 v cao
hån
600 250
Bng 11.2: So sạnh vãư cháút lỉåüng cạc kiãøu mạy ngàõt
Kiãøu mạy
ngàõt v âiãûn
ạp âënh mỉïc
(1)
Cạc ỉu viãût cå bn
(2)
Cạc nhỉåüc âiãøm cå bn
(3)
Bçnh dáưu cọ
bưng dáûp häư
quang âiãûn ạp
110kV v cao
hån
1. Cå cáúu tỉång âäúi âån gin.
2. Cọ kh nàng âàût mạy biãún dng
åí bãn trong.
3. Nàng lỉûc ngàõt cao.
4. Thêch håüp våïi cạc trảm ngoi
tråìi.
1. Khäng an ton vãư ha hoản v phạt nọng
2. Cáưn thiãút kiãøm tra thỉåìng xun trảng thại dáưu
trong bçnh v trong cạc sỉï vo cao ạp.
3. Khäúi lỉåüng dáưu låïn u cáưu thåìi gian khạ di âãø
kiãøm tra bưng dáûp häư quang v hãû thäúng tiãúp xục.
Thåìi gian thay dáưu låïn.
4. Trong trảm biãún ạp cáưn thiãút phi dỉû trỉỵ dáưu
nhiãưu v cạc trang bë lc dáưu ráút qui mä.
5. Thỉ
ûc tãú khäng thêch håüp våïi cạc trảm trong nh
mạy.
6. Êt thêch håüp cho AΠB tỉïc thåìi nhiãưu láưn trong
chu trçnh.
7. Cạc tiãúp xục dáûp häư quang khạ låïn.
8. Chi phê nhiãưu cho sn xút bçnh dáưu.
9. Trng lỉåüng låïn khäng thûn tiãûn cho chun
chåí làõp rạp.
10. Khäng cọ kh nàng tảo thnh thãø thäúng nháút våïi
sỉû ạp dủng nhỉỵng hãû thäúng låïn.
Mạy ngàõt êt
dáưu 35 kV v
cao hån.
1. Khäúi lỉåüng dáưu khäng låïn.
2. Trng lỉåüng tỉång âäúi nhẻ.
3. Cå cáúu ráút âån gin so våïi mạy
ngàõt khäng khê
4. Giạ thnh tỉång âäúi tháúp.
5. Thêch håüp cho cạc trảm trong
nh v ngoi tråìi.
6. Nhẻ hån mạy ngàõt kiãøu bçnh dáưu
åí âiãûn ạp 35 kV v cao hån.
1. Khäng an ton vãư ha hoản v phạt näø, nhỉng êt
hån åí cạc mạy ngàõt trãn.
2. Thỉûc hiãûn AΠB tỉïc thåìi nhiãưu láưn phỉïc tảp.
3. Thỉûc hiãûn lc lải dáưu khọ.
4. Sỉû cáưn thiãút kiãøm tra, v thay âäøi thỉåìng xun
dáưu trong bçnh dáûp häư quang.
5. Cạc tiãúp xục dáûp häư quang tỉång âäúi låï
n.
6. Khäng thêch håüp våïi trỉåìng håüp ngàõt thỉåìng
xun.
128
7. Cọ kh nàng tảo thnh mäüt thãø
thäúng nháút.
7. Âàût mạy biãún dng bãn trong khọ khàn.
8. Nàng lỉûc ngàõt giåïi hản tỉång âäúi kẹm.
Mạy ngàõt
khäng khê 35
kV v cao
hån.
1. An ton vãư ha hoản v phạt näø.
2. Tạc âäüng nhanh v thêch håüp
cho A
B trong báút kç chu trçnh
no.
Π
3. Nàng lỉûc ngàõt cao.
4. Ngàõt dng âiãûn âiãûn dung ca
âỉåìng dáy khäng ti vỉỵng chàõc.
5. Cạc tiãúp xục dáûp häư quang mn
êt.
6. Thiãút bë dáûp häư quang dãù tiãúp
xục v sỉû kiãøm tra chụng âån gin.
7. Trong váûn hnh khäng phi tiãu
täún dáưu cho mạy ngàõt.
8. Trng lỉåüng tỉång âäúi nhẻ (so
sạnh våïi mạy ngàõt kiãøu bçnh dáưu).
9. Cọ kh nàng tảo thnh mäüt loảt
våïi nhỉỵng mäúi thäúng nháút låïn.
10. Thêch håüp cho c trảm ngoi
tråìi v trong nh.
1. ÅÍ trảm biãún ạp cáưn thiãút phi cọ cạc thiãút bë nẹn
v lc khäng khê.
2. Cå cáúu chi tiãút v cạc kháu tỉång âäúi phỉïc tảp,
mỉïc âäü chênh xạc gia cäng cao.
3. Giạ thnh tỉång âäúi cao.
4. Âàût mạy biãún dng bãn trong khọ khàn.
Mạy ngàõt kiãøu
tỉû âäüng khê.
1. Hon ton an ton vãư ha hoản
v phạt näø.
2. Khäng cáưn dáưu do âọ viãûc váûn
hnh âån gin.
1. Giåïi hản phêa trãn ca âiãûn ạp âënh mỉïc bë hản
chãú (bẹ hån 15kV).
2. Mn cạc bäü pháûn sn ra khê nãn thay âäøi âàûc tênh
ca thiãút bë dáûp häư quang do âọ phi kiãøm tra trảng
thại thiãút bë dáûp häư quang.
3. Cạc tiãúp xục dáûp häư quang mn nhiãưu.
4. Khäng ph håüp våïi trảm ngoi tråìi.
Mạy ngàõt kiãøu
âiãûn tỉì.
1. Hon ton an ton vãư ha hoản
v phạt näø.
2. Mn cạc tiãúp xục dáûp häư quang
v cạc bäü pháûn cäng tạc ca thiãút
bë dáûp häư quang.
3. Ph håüp våïi trảm ngàõt thỉåìng
xun.
4. Nàng lỉûc ngàõt khạ cao.
1. Cå cáúu thiãút bë dáûp häư quang våïi hãû thäúng tỉì thäøi
tỉång âäúi phỉïc tảp.
2. Giåïi hản phêa trãn ca âiãûn ạp âënh mỉïc bë hản
chãú (khäng quạ 20-35 kV).
3. Sỉû ph håüp våïi trảm ngoi tråìi hản chãú.
Theo cạc tham säú cå bn (âiãûn ạp âënh mỉïc, dng âiãûn, cäng sút ngàõt) mạy ngàõt kiãøu bçnh dáưu
ngang hng våïi mạy ngàõt khäng khê âàûc biãût l sau khi kãút cáúu mạy ngàõt kiãøu bçnh dáưu cọ nhiãưu ci tiãún.
Tuy váûy âàûc tênh váûn hnh ca mạy ngàõt dáưu trong nhiãưu trỉåìng håüp thua mạy ngàõt khäng khê,
thê dủ nhỉ khäng an ton vãư ha hoản v phạt näø. Cho nãn mạy ngàõt kiãøu ny chỉa âỉåüc phạt triãøn nhiãưu
trong sn xút v sỉí dủng trong váûn hnh trảm v hãû thäúng âiãûn, âàûc biãût cho âiãûn ạp 110 kV v cao hån.
Nhọm mạy ngàõt mạy phạt cọ âàûc âiãøm l dng âiãûn âënh mỉïc (bẹ hån 12000A), cäng sút ngàõt
âënh mỉïc ráú
t låïn (tåïiï hån 4000 MVA) cng nhỉ dng âiãûn ngàõt giåïi hản låïn (tåïi hån 100 - 150 kA).
Mạy ngàõt mạy phạt sỉí dủng mạy ngàõt êt dáưu kiãøu cháûu v mạy ngàõt khäng khê (khäng khê trủ) l
ỉu viãût hån c. Vãư ngun tàõc m nọi cng cọ thãø cọ kh nàng chãú tảo mạy ngàõt mạy phạt cho tham säú
129
trung bçnh, trãn cå såí ca ngun tàõc dáûp häư quang bàòng âiãûn tỉì (cng våïi bưng cọ khe hay cng våïi
táúm lỉåïi).
Hiãûn nay mạy ngàõt nhiãưu dáưu khäng ạp dủng lm mạy ngàõt mạy phạt.
Mạy ngàõt êt dáưu kiãøu cháûu vãư ngun tàõc cng cọ thãø chãú tảo våïi dng âiãûn âënh mỉïc v cäng
sút âënh mỉïc ráút låïn, cọ thãø âảt tåïi giạ trë låïn (hån 2500 MVA). Song âàûc tênh váûn hnh ca mạy ngàõt
kiãøu ny kẹm mạy ngàõt khäng khê.
Nhiãûm vủ sn xút mạy ngàõt mạy phạt våïi tham säú tháût cao (dng âiãûn hån 12.000A, cäng sút
ngàõt hån 4000 MVA) âàûc biãût khọ khàn. Trong trỉåìng håüp ny mạy ngàõt khäng khê cọ âiãûn tråí nh
dáûp
häư quang bãn trong l ph håüp hån c.
Chụng ta s r åí cạc chỉång sau, nhåì ạp dủng âiãûn tråí shun nh dáûp häư quang trong quạ trçnh
ngàõt, mạy ngàõt cọ thãø dãù dng dáûp tàõt häư quang låïn, màûc d táưn säú ca âiãûn ạp phủc häưi ráút låïn âäúi våïi
cạc mạy phạt ca hãû thäúng âiãûn.
Mạy ngàõt våïi âiãûn ạp âënh mỉïc âãún 15 kV, dng âiãûn âënh mỉïc âãún 1500 A, våïi cäng sút ngàõt
âënh mỉïc âãún 400 - 500 MVA âỉåüc xem l mạy ngàõt cung cáúp.
Táút c cạc kiãøu mạy ngàõt kãø trãn âãưu nàòm trong nhọm mạy ngàõt cung cáúp:
a) Bçnh dáưu cọ khong ngàõt âån gin.
b) Bçnh dáư
u cọ bưng dáûp häư quang.
c) Êt dáưu ( trong âọ cọ kiãøu cháûu).
d) Êt cháút lng khäng chạy.
â) Tỉû sn khê.
e) Khäng khê.
g) Tỉû âäüng âiãưu chènh bàòng håi.
h) Khäng khê dáûp häư quang bàòng âiãûn tỉì.
i) Mạy ngàõt chán khäng.
Mạy ngàõt cung cáúp cọ ráút nhiãưu kiãøu nhiãưu v khạc nhau cho nãn ráút khọ âạnh giạ v lỉûa chn.
Trong khi gii quút nhiãûm vủ ny cáưn phi chụ âãún hng loảt suy lûn. Trỉåïc hãút cáưn phi biãút mạy
ngàõt cọ thãø cọ tạc dủng cho thiãút bë khäng chè åí nh mạy âiãûn m c åí cạc trảm biãún ạp ca hãû thäúng låïn,
nhỉng ch úu l åí cạc thiãút bë cäng nghiãûp nàng lỉåüng ca nh mạy xê nghiãûp khai thạc m, háưm m,
nåi khai thạc than bn, cäng nghiãûp khai thạc dáưu,..., cng nhỉ trong mảng lỉåïi näng nghiãûp. Cho nãn kãút
cáúu mạy ngàõt ny cáưn phi hãút sỉï
c âån gin, vỉỵng chàõc trong váûn hnh, thûn tiãûn trong làõp rạp. Sn xút
mạy ngàõt nhỉ thãú phi hng loảt, giạ thnh tháúp.
Trong khi chn kiãøu cáưn phi tênh âãún chäù âënh âàût mạy ngàõt âang thiãút kãú. Trỉåïc hãút, mạy ngàõt
cung cáúp cọ thãø âàût åí trảm phán phäúi ngoi tråìi ca nh mạy âiãûn v trảm biãún ạp, åí trảm phán phäúi cọ
t, åí mảch måí âäüng cå, åí cạc trảm biãún ạp ca mảng lỉåïi cäng sút nh, åí cạc trảm biãún ạp näng nghiãûp
kiãøu ngoi tråìi v cạc trảm biãún ạp ngáưm ca háưm m,...Trong nhiãưu trỉåìng håüp mạy ngàõt cáư
n phi âm
bo âọng ngàõt nhiãưu láưn trong thåìi gian mäüt ngy âãm (vê dủ mạy ngàõt thiãút bë l âiãûn).
Âiãưu kiãûn lm viãûc khạc nhau dáùn âãún cáưn thiãút sỉí dủng táút c cạc kiãøu mạy ngàõt â kãø. Kinh
nghiãûm cho tháúy ràòng, hiãûn nay mạy ngàõt êt dáưu v mạy ngàõt häư quang bàòng âiãûn tỉì l vản nàng v hon
chènh. Cng ci tiãún kãút cáúu v váût liãûu cạch âiãûn måïi vỉỵng bãưn hån mạy ngàõt âiãûn tỉì âỉåüc ỉïng dủng mäüt
cạch khạ ỉu viãût.
Cáưn phi âỉa mạy ngàõt phủ ti vo nhọm âàûc biãût chụng khạc våïi mạy ngàõt cao ạp bçnh thỉåì
ng
l åí cäng sút ngàõt nh, nhåì âọ kãút cáúu âån gin hån, trng lỉåüng v giạ thnh tháúp hån. Mạy ngàõt phủ
ti cng våïi cáưu chç trong quan hãû âọng ngàõt bàòng giạ mạy ngàõt cung cáúp. Do cọ låüi vãư kinh tãú mạy ngàõt
phủ ti âỉåüc sỉí dủng räüng ri.
Cạc kiãøu mạy ngàõt âỉåüc sỉí dủng mäüt cạch ỉu viãût cho mạy ngàõt phủ ti gäưm:
a) Tỉû sn khê.
130
b) Tổỷ õọỹng õióửu khióứn bũng hồi.
c) ióỷn tổỡ.
Maùy ngừt chỏn khọng cuợng õaợ õổồỹc aùp duỷng trong saớn xuỏỳt.
5. Sồ õọử kóỳt cỏỳu cuớa maùy ngừt
Mọựi kióứu maùy ngừt coù thóứ õổồỹc thổỷc hióỷn vồùi nhióửu phổồng aùn kóỳt cỏỳu khaùc nhau, nhổng mọựi
phổồng aùn trỗnh baỡy dổồùi daỷng mọỹt sồ õọử bióứu hióỷn caùc õỷc õióứm chờnh cuớa kóỳt cỏỳu õoù. Sồ õọử kóỳt cỏỳu cỏửn
phaới thóứ hióỷn:
+ Sọỳ lổồỹng khoaớng ngừt doỡng õióỷn trong mọựi pha, caùch bọỳ trờ tổồng họự cuớa tióỳp õióứm.
+ Sọỳ lổồỹng, vở trờ vaỡ caùch bọỳ trờ tổồng họự cuớa thióỳt bở dỏỷp họử quang.
+ Kóỳt cỏỳu cuớa maỷ
ch dỏựn õióỷn vaỡ caùch bọỳ trờ tổồng họự cuớa caùc bọỹ phỏỷn dỏựn õióỷn.
+ Phổồng phaùp caùch õióỷn caùc bọỹ phỏỷn kóỳt cỏỳu coù õióỷn thóỳ khaùc nhau vaỡ caùc phỏửn nọỳi õỏỳt.
a) b) c)
Hỗnh 11-1
Sồ õọử kóỳt cỏỳu cuớa caùc maùy ngừt nhióửu dỏửu
a) Mọỹt bỗnh vồùi khoaớng ngừt õồn giaớn trong dỏửu.
b) Maùy ngừt kióứu ba bỗnh (mọỹt cổỷc) bỗnh troỡn vồùi mọựi cổỷc coù hai buọửng dỏỷp họử quang.
c) Maùy ngừt kióứu ba bỗnh (mọỹt cổỷc) vồùi mọựi cổỷc coù hai buọửng dỏỷp họử quang.
131
Hçnh 11-2: Så âäư kãút cáúu ca mạy ngàõt êt dáưu
a) Mäùi cỉûc cọ mäüt khong ngàõt trong bçnh kim loải, dng cho thiãút bë treo tỉåìng.
b) Mäüt cỉûc cọ mäüt khong ngàõt trong bçnh sỉï våïi mạy biãún dng trong sỉï xun, dng cho
thiãút bë treo trãn tỉåìng.
c) Mäùi cỉû
c cọ hai khong ngàõt dáûp häư quang trong cạc bçnh kim loải, cọ hãû thäúng tiãúp âiãøm
chênh v dáûp häư quang våïi bäü truưn âäüng cå khê âàût trong khung âåỵ.
d) Mäùi cỉûc cọ mäüt khong ngàõt trong bçnh sỉï, våïi mạy biãún dng trong sỉï xun v truưn
âäüng cå khê âàût trong khung treo.
â) Mäùi cỉûc cọ mäüt khong ngàõt trong bçnh cạch li cọ dao cạch li ngoi, truưn âäüng cå khê
âàût trong khung âåỵ.
e) Hai bưng dáûp häư quang âàût nghiãng trãn mäüt sỉï âåỵ.
g) Mäùi cỉûc cọ mäüt khong ngàõt trong bçnh sỉï våïi sỉï âåỵ âäø âáưy dáưu.
h) Mäùi cỉûc cọ mäüt khong ngàõt trong bçnh sỉï thiãút bë dáûp häư quang v truưn âäüng cå khê
cng âàût trong sỉï âåỵ.
+ Cạch bäú trê âënh hỉåïng cạc trủ kim loải, cạc bçnh dáưu, cạc bçnh nẹn khäng khê, cạc thiãút bë thi
khê,...
+ Cáúu trục v bäú trê truưn âäüng cå khê.
+ Cạch bäú trê tỉång häù ca mạy ngàõt v truưn âäüng.
Mäüt säú så âäư kãút cáúu mạy ngàõt chênh giåïi thiãûu åí cạc hçnh 11-1, 11-2, 11-3 v 11-4.
Chụng ta s nghiãn cỉïu âàûc tênh âàûc biãût ca mäüt säú kãút cáúu mạy ngàõt.
132
a) Trong kóỳt cỏỳu maùy ngừt ờt dỏửu vồùi bỗnh caùch li, khi ồớ vở trờ ngừt caùc tióỳp õióứm dỏỷp họử quang coỡn laỷi
trong dỏửu nọỳi tióỳp vồùi khoaớng ngừt dỏỷp họử quang (nghộa laỡ khoaớng ngừt õổồỹc hỗnh thaỡnh ồớ trong dỏửu) do
taùch dao caùch li phuỷ õỷc bióỷt, taỷo thaỡnh õổùt quaợng trong khọng khờ (xem hỗnh 11-2).
Nhồỡ vỏỷy caùch õióỷn cuớa duỷng cuỷ dỏỷp họử quang õổồỹc boớ õi. trong nhổợng maùy ngừt naỡy chố cho
pheùp khọng duỡng dao caùch li trong trổồỡng hồỹp khi sọỳ lổồỹng dỏửu õỏửy õuớ trong bỗnh dỏỷp họử quang vaỡ dỏửu
khọng mỏỳt tờnh caùch õióỷn.
b) Hỗnh daỷng vaỡ caùch bọỳ trờ caùc bọỹ phỏỷn caùch õióỷn nũm trong dỏửu sao cho khọng coù sổỷ lión tuỷc ngang
cuớa caùc bóử mỷ
t õóứ caùc phỏửn tổớ than nhoớ hỗnh thaỡnh trong dỏửu coù thóứ lừng xuọỳng bóử mỷt õoù õóứ taỷo thaỡnh
con õổồỡng phoùng õióỷn theo bóử mỷt. Loaỷi phoùng õióỷn nhổ vỏỷy thổồỡng dỏựn õóỳn sổỷ cọỳ nỷng.
c) Trong caùc maùy ngừt khọng khờ (aùp lổỷc khọng khờ coù taùc duỷng õọỳi vồùi AB tổùc thồỡi) sổớ duỷng truyóửn
õọỹng khi õỷt trổỷc tióỳp ồớ bón trong duỷng cuỷ dỏỷp họử quang. Nhổ thóỳ trong nhióửu trổồỡng hồỹp cỏửn thióỳt coù dao
caùch li gừn lióửn, nhồỡ noù sau khi dỏỷp từt họử quang taỷo thaỡnh khoaớng ngừt phuỷ (ồớ ngoaỡi hay trong khọng khờ
neùn).
Trong maùy ngừt khọng khờ coù caùc bọỹ phỏỷn trung gian cuớa quan hóỷ õọỹng giổợa tióỳp õióứ
m dỏỷp họử
quang vaỡ bọỹ phỏỷn laỡm vióỷc cuớa truyóửn õọỹng laỡm maùy ngừt loaỷi naỡy mỏỳt tờnh chỏỳt taùc õọỹng nhanh.
a) b) c)
Hỗnh 11-3: Sồ õọử cuớa cồ cỏỳu caùc maùy ngừt khọng khờ traỷm trong nhaỡ õióỷn aùp 6 õóỳn 20kV
a) Mọỹt khoaớng ngừt dỏỷp họử quang trong buọửng thọứi doỹc, truyóửn õọỹng gừn lióửn taùc õọỹng hai
phờa, duỡng cho thióỳt bở treo trón tổồỡng.
b) Hai khoaớng ngừt song song dỏỷp họử quang cho mọựi cổỷc, mọỹt trong hai khoaớng ngừt õoù õổồỹc
san bũng õióỷn trồớ dỏỷp họử quang vồùi buọửng thọứi doỹc, truyóửn õọỹng õỷt bón trong, coù dao caùch li lừp keỡm.
c) Mọỹt khoaớng ngừt cho mọựi cổỷc trong buọửng thọứi khọng khờ ngang, vồùi truyóửn õọỹng gừn lióửn
taùc õọỹ
ng hai phờa.
133
d) Så âäư kãút cáúu mạy ngàõt âàût trong trảm phán phäúi âiãûn cọ t (KPY) cáưn phi âm bo quan hãû giỉỵa kãút
cáúu mạy ngàõt våïi cạc bäü pháûn cn lải ca mảch l cọ låüi nháút, thỉåìng mạy ngàõt nhỉ thãú cọ truưn âäüng
gàõn liãưn trỉûc tiãúp, âm bo kiãøm tra v sỉía chỉỵa thûn tiãûn trong quạ trçnh váûn hnh v thay âäøi mạy ngàõt.
Hçnh 11-4a,b cho cáúu trục cå bn ca mạy ngàõt cao ạp SF
6
. Nhỉỵng bäü pháûn chênh gäưm: cå cáúu
tạc âäüng, sỉï cạch âiãûn, bưng ngàõt, tủ âiãûn v âiãûn tråí. Mạy ngàõt cao ạp âỉåüc chãú tảo theo ngun liï
môun. Säú lỉåüng bưng ngàõt tàng theo âiãûn ạp v kh nàng càõt. Bưng dáûp häư quang tỉû thäøi cáưn êt nàng
lỉåüng hoảt âäüng, âỉåüc sỉí dủng cho âiãûn ạp âãún 170kV v dng âiãûn càõt âãún 40kA.
Mạy ngàõt mäüt bưng âỉåüc sỉí dủng cho âiãûn ạp tåïi 300kV v dng càõt tåïi 50kA. Mạy ngàõt nhiãưu
bưng âỉåüc sỉí dủng cho dng âiãûn cao âãún 80kA v âiãûn ạp ≥ 300 kV.
Hçnh 11-4: Så âäư kãút cáúu cạc mạy ngàõt khäng khê trảm ngo
i tråìi âiãûn ạp 110kV
a) Hai khong ngàõt âàût âỉïng cho mäùi cỉûc, våïi sỉû chuøn âäüng khäng khê mäüt cạch trçnh tỉû vo
cạc bưng v dao cạch li åí bãn ngoi.
b) Hai khong ngàõt cho mäùi cỉûc, våïi cạch âàût âỉïng cạc bưng dáûp häư quang v dao cạch li
chçm trong khäng khê nẹn.
c) Hai qung âỉït cho mäùi cỉûc, våïi cạch âàût âỉïng cạc bưng dáûp häư quang nàòm ngang, sỉû
chuøn khäng khê song song vo cạc bưng, khäng cọ dao cạch li.
d) Hai khong ngàõt dáûp häư quang âàût trong bưng cọ thãø têch låïn chỉïa âáưy khäng khê nẹn cho
mäùi cỉûc, khäng cọ dao phán li.
134
Baớng 11.3: Caùc trở sọỳ õởnh mổùc phọỳi hồỹp cuớa maùy ngừt (theo IEC vaỡ DIN VDE)
ióỷn aùp
ởnh mổùc
[kV]
Doỡng cừt ngừn
maỷch õởnh mổùc.
[kA]
Doỡng õióỷn õởnh mổùc
[ A]
1 2 3 4 5 6 7 8
123 12,5
20
25
40
800 1250
1250 1600 2000
1250 1600 2000
1600 2000
145 12,5
20
25
31,5
40
50
800 1250
1250 1600 2000
1250 1600 2000
1600 2000 3150
1600 2000 3150
2000 3150
170 12,5
20
31,5
40
50
800 1250
1250 1600 2000
1250 1600 2000
1600 2000 3150
1600 2000 3150
2000 3150
245 20
31,5
40
50
1250 1600 2000
1250 1600 2000
1600 2000 3150
2000 3150
300 16
20
31,5
50
1250 1600
1250 1600 2000
1250 1600 2000 3150
1600 2000 3150
362 20
31,5
40
2000
1600 2000
2000 3150
420 20
31,5
40
50
1600 2000
1600 2000
1600 2000 3150
2000 3150 4000
525 40 2000 3150
765 40 2000 3150
135
Bng 11.4: Cạc trë säú phäúi håüp ca mạy ngàõt (theo ASNI C37.06.1979)
Âiãûn ạp
âënh mỉïc
[kV]
Âiãûn ạp âënh
mỉïc max
[ kV]
Dng âiãûn càõt
ngàõn mảch âënh
mỉïc [kA]
Dng âiãûn âënh mỉïc
[A]
34 38 22 1200
69 72,5 37 2000
115 121 20
40
63
1200
1600 2000 3000
3000
138
145
20
40
63
80
1200
1600 2000 3000
2000
3000
3000
161 169 16
31,5
40
50
1200
1600
2000
2000
230 245 31,5
40
63
1600 2000 3000
2000
3000
3000
345 362 40 2000 3000
500 550 40 2000 3000
700 765 40 2000 3000
Våïi âiãûn ạp âãún 550kV v dng âiãûn càõt 63kA thç mạy ngàõt cọ hai bưng. Våïi âiãûn ạp v dung
lỉåüng låïn hån säú lỉåüng bưng tàng thnh bäún.
Våïi cạc âiãûn ạp tháúp hån v tỉû âọng lải ba pha, ba cỉûc thỉåìng âỉåüc làõp trãn khung chung. Mạy
ngàõt cọ bäú trê mäüt cỉûc v cọ cå cáúu tạc âäüng âỉåüc âiãưu khiãøn riãng cho mäùi cỉûc thỉåìng âỉåüc sỉí dủng âäúi
våïi âiãûn ạp 245kV v cao hån. Mạy ngàõt cao ạp cọ thãø âỉåüc làõp trãn xe bạnh xêch hồûc bạnh âàûc.
11.2. NGUN LÊ CÀÕT V CẠC ÂIÃƯU KIÃÛN ÂỌNG CÀÕT KHÀÕC NGHIÃÛT
1. Dáûp häư quang
a)
U
s
LS L
I
s
-
+
U
R
136
I
U
U
s
I
s
Quạ trçnh dáûp tàõt häư quang cọ thãø theo hai dảng cå
bn sau:
Hçnh 11-5: Dáûp häư quang âiãûn mäüt chiãưu
a) Mảch tỉång âỉång âån gin,
b) Âỉåìng cong dng âiãûn I
s
v âiãûn ạp häư
quang U
s
; t
1.
thåìi âiãøm bàõt âáưu ngàõn
mảch; t
2.
thåìi âiãøm tạch råìi
a) Dáûp tàõt häư quang mäüt chiãưu (hçnh 11-5)
Häư quang mäüt chiãưu chè cọ thãø dáûp tàõt âỉåüc
bàòng cạch cỉåỵng bỉïc dng âiãûn qua khäng. Âiãưu âọ cọ
nghéa l âiãûn ạp häư quang U
s
phi cao hån âiãûn ạp hiãûn
diãûn åí mạy ngàõt (hçnh 11-5a). Cọ thãø tảo nãn âiãûn ạp
häư quang â låïn bàòng cạc phỉång tiãûn håüp liï, chè cọ
trong cạc mảch mäüt chiãưu hả ạp v trung ạp (mạy ngàõt
thäøi tỉì). Âãø dáûp tàõt häư quang mäüt chiãưu trong mảch cao
ạp mäüt chiãưu, âiãûn ạp phi âỉåüc hả tháúp mäüt cạch
tỉång ỉïng hồûc phi tảo nãn dng âiãûn vãư "khäng"
nhán tảo bàòng cạch thãm mảch cäüng hỉåíng vo.
b) Dáûp tàõt häư quang xoay chiãưu (hçnh 11-6)
Häư quang xoay chiãưu cọ thãø dáûp tàõt mäùi khi
dng âiãûn qua khäng. ÅÍ mảch cao ạp nãúu khäng cọ cạc
biãûn phạ
p bäø xung, häư quang chạy lải sau khi dng
âiãûn qua khäng.
ÅÍ cạc mạy ngàõt cao ạp, plasma
ca häư quang âỉåüc lm mạt tàng cỉåìng
trong bưng dáûp häư quang v do âọ lm
gim âiãûn dáùn ca chụng åí dng âiãûn
khäng, nhåì váûy âiãûn ạp phủc häưi khäng
â âãø chạy lải. Hçnh 11-7 minh ha
cạc âiãûn ạp trãn mạy ngàõt.
Khi ngàõt ti âiãûn cm (hçnh 11-7a),
âiãûn ạp mạy ngàõt dao âäüng âãún giạ trë
âènh ca âiãûn ạp phủc häưi. Mạy ngàõt
phi cọ kh nàng chëu âỉûng täúc âäü tàng
ca âiãûn ạp phủc häưi v giạ trë âènh ca
nọ. Mäüt khi häư quang bë dáûp tàõt, cỉåìng
âä
ü âiãûn mäi giỉỵa cạc tiãúp âiãøm phi låïn
hån âäü tàng âiãûn ạp phủc häưi âãø âãư
phng häư quang chạy lải. Khi ngàõt ti
thưn tråí (hçnh 11-7b) thç dng âiãûn
bàòng khäng v âiãûn ạp bàòng khäng tråí
vãư âäưng thåìi. Âiãûn ạp phủc häưi åí mạy
ngàõt tàng theo hçnh sin våïi táưn säú lm viãûc. Khe håí giỉỵa cạc tiãúp âiãøm cọ â thåìi gian âãø phủc häưi cạch
âiãûn. Khi âọng càõt ti âiãûn dung (hçnh 11-7c), sau khi ngàõt dng âiãûn thç âiãûn ạp ngưn (âáưu cúi mạy
ngàõt) dao âäüng theo táưn säú hãû thäúng giỉỵa ± U
m
, trong khi åí âáưu mạy ngàõt phêa tủ âiãûn váùn âỉåüc nảp åí
+U
m
.
Hçnh 11-6: Dáûp häư quang âiãûn xoay chiãưu
a) Mảch tỉång âỉång âån gin họa, b) Cạc âỉåìng
cong dng ngàõn mảch I
s
v âiãûn ạp U
s
:t
1.
thåìi âiãøm
tiãúp xục dåìi, t
2.
thåìi âiãøm dáûp tàõt häư quang, S- Täúc âäü
tàng âiãûn ạp phủc häưi
LS
U
s
a)
I
s
c
u
L
b) t
1
t
2
i
s
s
t
u
s
137
Hỗnh 11-7: ióỷn aùp phuỷc họỹi U
s
khi ngừt maỷch õióỷn
a)Taới õióỷn caớm, b)Taới õióỷn trồớ, c)Taới õióỷn dung
u
LS
U
s
L
a)
I
s
u
LS
U
s
R
b)
I
s
LS
U
s
c
c)
I
s
t
1
i
s
u
t
1
u
s
t
1
i
s
u
u
s
t
t
t
u
i
s
u
s
u
2. Caùc õióửu kióỷn õoùng cừt khừc nghióỷt
Hỗnh 11-9: Ngừn maỷch gỏửn
a)Maỷch tổồng õổồng õồn giaớn hoùa
b)ióỷn aùp phuỷc họửi U
s
qua maùy ngừt
1.ổồỡng dỏy, 2. Hỗnh rng cổa cuớa U
s
Hỗnh 11-8: Ngừn maỷch õỏửu cổỷc
a) Maỷch tổồng õổồng õồn giaớn hoùa. b) Caùc
õổồỡng cong õióỷn aùp phuỷc họửi U
s
vaỡ doỡng
õióỷn I
s
; 1. Thaỡnh phỏửn mọỹt chióửu từt dỏửn
a)
u
s
t
i
s
t
2
t
1
b)
LS
U
s
I
s
c
u
L
i
t
LS
U
s
I
s
c
u
L
a)
b)
u
s
t
Tuỡy theo vở trờ õỷt, maùy ngừt phaới chởu õổỷng haỡng loaỷt caùc õióửu kióỷn khaùc nhau, do vỏỷy cỏửn õỷt ra
nhổợng yóu cỏửu khaùc nhau õọỳi vồùi maùy ngừt.
a) Ngừn maỷch õỏửu cổỷc (doỡng ngừn maỷch õọỳi xổùng) hỗnh 11-8.
Ngừn maỷch õỏửu cổỷc laỡ ngừn maỷch ồớ phờa taới ngay saùt õỏửu cổỷc maùy ngừt. Doỡng ngừn maỷch laỡ õọỳi
xổùng nóỳu sổỷ cọỳ xaớy ra ồớ thồỡi õióứm õióỷn aùp cổỷc õaỷi.
ióỷn aùp phuỷc họửi trồớ laỷi giaù trở õióỷn aùp õióửu khióứn. ọỹ tng vaỡ bión õọỹ õióỷn aùp quaù õọỹ õổồỹc xaù
c
õởnh bũng caùc thọng sọỳ lổồùi. Caùc trở sọỳ sổớ duỷng õóứ thổớ nghióỷm õổồỹc cho trong IEC 56/VDE 0670.
b) Ngừn maỷch õỏửu cổỷc (doỡng ngừn maỷch khọng õọỳi xổùng)
138
Cäüng thãm vo dng ngàõn mảch âäúi xỉïng cọ thnh pháưn mäüt chiãưu cng bë ngàõt. Âäü låïn ca nọ
phủ thüc vo thåìi gian måí cå cáúu ca mạy ngàõt. Thnh pháưn mäüt chiãưu ca dng ngàõn mảch phủ thüc
vo thåìi âiãøm bàõt âáưu ngàõn mảch (cỉûc âải åí âiãûn ạp khäng) v hàòng säú thåìi gian ca cạc thnh pháưn phêa
ngưn cung cáúp nhỉ mạy phạt, mạy biãún ạp, cạp v âỉåìng dáy cao ạp (IEC v DIN VDE qui âënh hàòng
säú thåìi gian l 45ms. Âiãưu âọ cọ nghéa l thnh pháưn mäüt chiãưu bàòng khong chỉìng 40%
50% âäúi våïi
thåìi gian måí thäng thỉåìng ca mạy ngàõt ngoi tråìi loải hiãûn âải SF
÷
6
).
c) Ngàõn mảch gáưn (hçnh 11-9)
L ngàõn mảch trãn âỉåìng dáy trãn khäng khäng xa mạy ngàõt (khong vi kilämẹt). Nọ gáy ra
ỉïng sút âàûc biãût nghiãm trng cho mạy ngàõt båíi vç hai âiãûn ạp quạ âäü xãúp chäưng lãn nhau (âiãûn ạp quạ
âäü ca lỉåïi âỉåìng dáy cung cáúp v âiãûn ạp quạ âäü ca phêa âỉåìng dáy). nh hỉåíng têch ly l bỉåïc tàng
âiãûn ạp chè lm gim dng ngàõn mảch mäüt êt. Khong cạch tåïi hản ca ngàõn mảch phủ thüc vo dng
âiãûn, âiãûn ạp v mäi trỉåìng dáûp häư quang.
d) Âọng måí khäng trng pha (hçnh 11-10)
ỈÏng sút âiãûn ạp (táưn säú ngưn) ráút låïn nãúu gọc pha c
a cạc hãû thäúng åí phêa mạy ngàõt khạc nhau
(cạc thnh pháưn hãû thäúng tạch råìi hồûc cạc mạy ngàõt ca mạy phạt âiãûn ha âäưng bäü khäng chênh xạc).
Hçnh 11-10:Âọng måí khäng trng pha
a) Mảch tỉång âỉång âån gin họa
c) ỈÏng sút âiãûn ạp trãn mạy ngàõt Hçnh 11-11: Ngàõt dng âiãûn âiãûn cm nh
a) Mảch tỉång âỉång âån gin họa
b) Cạc âỉåìng cong dng âiãûn v âiãûn ạp våï
i
dng âiãûn bë bàm khäng chạy lải
c) Âỉåìng cong âiãûn ạp ỉïng våïi chạy lải
e) Ngàõt dng âiãûn âiãûn cm nh (hçnh 11-11)
Ty theo cáúu hçnh lỉåïi, viãûc ngàõt mảch dng âiãûn cm nh nhỉ cạc cün khạng âiãûn hồûc dng
tỉì họa mạy biãún ạp cọ thãø lm âiãûn ạp phủc häưi tàng nhanh v gáy quạ âiãûn ạp do kãút qu ca dng âiãûn
bàm (dáûp tàõt cỉåỵng bỉïc) trỉåïc khi chuøn mảch qua âiãøm khäng tỉû nhiãn (cạc mảch thỉí nghiãûm váùn cn
âang âỉåüc tho lûn trong IEC v DIN VDE båíi vç quạ âiãûn ạp phủ
thüc ráút nhiãưu vo cạc tênh cháút
riãng ca ti âiãûn cm).
f) Âọng càõt dng âiãûn dung (hçnh 11-12)
Tçnh húng ny tuy khäng tảo nãn ỉïng sút nghiãm trng nhỉng nọi chung mạy ngàõt cho phẹp
trạnh bë häư quang chạy lải. Tuy nhiãn vãư liï thuút sỉû chạy làûp lải cọ thãø lm tàng ỉïng sút tảo nãn nhiãưu
giạ trë âènh ca âiãûn ạp.
h) Âọng càõt âỉåìng dáy khäng ti v cạp
139
Âiãûn dung trãn mäüt âån vë chiãưu di âỉåìng dáy hồûc cạp tảo nãn cạc âiãưu kiãûn tỉång tỉû nhỉ
âọng càõt tủ âiãûn.
Hçnh 11-12: Âọng càõt dng âiãûn âiãûn dung Hçnh 11-13: ỈÏng sút tiãúp âiãøm khi näúi
a)Mảch tỉång âỉång âån gin họa. mảch âiãûn cm.
b)Cạc âỉåìng cong dng âiãûn v âiãûn ạp a) Cọ häư quang trỉåïc
c)Cạc âỉåìng cong dng âiãûn v âiãûn ạp khi b)Khäng cọ häư quang trỉåïc
xa
íy ra chạy lải häư quang
Cạc ỉïng sút trãn tiãúp âiãøm khi näúi mảch âiãûn cm (hçnh 11-13).
Viãûc âọng mảch âiãûn cm v âiãûn dung cọ thãø tảo nãn quạ âiãûn ạp âãún 100%. Do váûy, mạy ngàõt
våïi âiãûn ạp cao v âỉåìng dáy di (khong trãn 300 km) thỉåìng màõc thãm vo cạc âiãûn tråí khi âọng.
11.3. MÄI TRỈÅÌNG DÁÛP HÄƯ QUANG V NGUN LIÏ TẠC ÂÄÜNG
Trong mạy ngàõt cao ạp thiãút bë dáûp häư quang l bäü pháûn chênh, khi ngàõt mảch âiãûn åí âọ xy ra
cạc quạ trçnh cå bn dáûp häư quang v tiãúp theo âọ l phủ
c häưi âäü bãưn vãư âiãûn giỉỵa cạc khong träúng tiãúp
âiãøm.
Quạ trçnh xy ra ráút phỉïc tảp phủ thüc vo sỉû lm viãûc ca kiãøu thiãút bë dáûp häư quang, phủ
thüc kh nàng dáûp häư quang ca thiãút bë v phủ thüc vo âàûc tuún ca quạ trçnh âọ. Dảng âàûc tuún
ca quạ trçnh ny phủ thüc vo ngun tàõc tạc âäüng ca thiãút bë v vo cạc âàûc âiãøm kãút qu tỉìng chi
tiãút ca nọ.
Tênh v thiãút kãú thiãút bë dáûp häư quang l mäüt trong cạc nhiãûm vủ quan trng khi thiãút kãú mạy
ngàõt. Trong tênh toạn cáưn phi xạc âënh cạc tham säú ca thiãút bë v
cạc âàûc tuún ca nọ:
Cạc tham säú ca thiãút bë dáûp häư quang:
- Säú lỉåüng v kêch thỉåïc chênh ca cạc âỉåìng rnh dáûp tàõt häư quang.
- Säú lỉåüng, vë trê tỉång häù v trë säú cạc khong träúng giỉỵa cạc tiãúp âiãøm trong lục dáûp tàõt häư
quang cng nhỉ kêch thỉåïc, hçnh dạng ca tiãúp âiãøm tảo thnh cạc khong träúng.
140
Cạc âàûc tuún ca thiãút bë dáûp häư quang gäưm:
- Âàûc tuún täúc âäü chuøn âäüng ca cạc tiãúp âiãøm dáûp häư quang v ca van (nãúu cọ).
- Trë säú låïn nháút v âàûc tuún thay âäøi ạp sút ca mäi trỉåìng tảo thnh khê trong vng dáûp häư
quang (trong cạc âỉåìng rnh lm viãûc, trong khäng gian v trong cạc thiãút kãú âãø thi khê,...).
- Täúc âäü chạy ca mäi trỉåìng dáûp häư quang trong vng dáûp häư quang åí tỉìng giai âoản dáûp häư
quang.
- Täúc âäü chuøn dëch ca thán häư quang trong tỉì trỉåìng (nãúu ạp dủng dáûp häư quang bàòng âiãûn
tỉì).
- Sỉû thay âäøi âiãûn ạp trãn häư quang v nàng lỉåüng thi ra trong häư quang.
- Sỉû thay âäø
i trảng thại (âäü dáùn dỉ, âäü bãưn âiãûn, nhiãût âäü,...) m gi l thán dỉ åí cúi nỉía chu kç
ca dng âiãûn v sỉû phủc häưi âäü bãưn vãư âiãûn ca khong träúng giỉỵa cạc tiãúp âiãøm.
Mäüt säú âàûc tuún
- Täúc âäü chuøn âäüng ca cạc tiãúp âiãøm.
- Ạp lỉûc ca khäng khê hay khê tạc âäüng vo âáưu rça ca tiãúp âiãøm di âäüng,... âỉåüc sỉí dủng lm
tham säú cho trỉåïc âãø tênh toạn cạc kháu khạc ca mạy ngàõt liãn quan âãún cạc tiãúp âiãøm ca thiãút bë dáûp
häư quang (truưn âäüng cå khê, truưn âäüng, bçnh chỉïa khäng khê, van,...). Nhỉ váûy viãûc tênh v chênh xạc
họa kêch thỉåïc cạc chi tiãút ca thiãút bë dáû
p häư quang phi tiãún hnh trỉåïc khi tênh v gia cäng cạc kháu
khạc ca mạy ngàõt.
Thiãút bë dáûp häư quang ca cạc mạy ngàõt hiãûn âải phi tha mn cạc u cáưu chung:
+ Dáûp tàõt häư quang âiãûn chàõc chàõn åí âiãûn ạp âënh mỉïc cho trỉåïc, khi ngàõt cạc dng âiãûn giåïi
hản (âãún hng chủc kA) trong mäüt thåìi gian nháút âënh.
+ Dáûp häư quang âiãûn chàõc chàõn v nhanh, khäng chạy làûp lải khi ngàõt cạc dng âiãûn âiãûn dung
ca âiãûn dung ca âỉåìng dáy khäng ti v cạc dng âiãûn khạng ca mạy biãún ạp khäng ti.
+ Lm viãûc äøn âënh khäng thay âäøi cạc âàûc tuún âoản âáưu trong thåìi gian váûn hnh â qui âënh
v säú
láưn âọng ngàõt quy âënh.
+ Kãút cáúu âån gin, dãù gia cäng v thûn tiãûn trong váûn hnh.
+ Tiãu hao mäi trỉåìng dáûp häư quang (cháút lng, khäng khê nẹn hay khê) âãø hon thnh thao tạc
qui âënh cáưn phi êt nháút.
1. Dáûp häư quang trong mạy ngàõt khäng khê
a) Quạ trçnh dáûp häư quang khi khäng khê thäøi dc
Lm lảnh thán häư quang trong bưng khäng khê nẹn cọ cỉåìng âäü cao l mäüt trong nhỉỵng
phỉång tiãûn dáûp häư quang hiãûu dủng åí cạc mạy ngàõt cao ạp âiãûn xoay chiãưu. Quạ trçnh dáûp häư quang phủ
thüc vo hçnh dạng v vë trê tỉång häù ca cạc tiãúp âiãøm v ca miãûng äúng:
a.1) Khi thäøi mäüt phêa - qua miãûng äúng kim loải (hçnh 11-14a).
a.2) Khi thäøi mäüt phêa - qua miãûng äúng cạch âiãûn (hçnh 11-14b).
a.3) Khi thäø
i hai phêa âäúi xỉïng - qua tiãúp âiãøm kiãøu miãûng äúng (hçnh 11-14c).
a.4) Khi thäøi hai phêa khäng âäúi xỉïng - qua tiãúp âiãøm kiãøu miãûng äúng (hçnh11-14d).
Cạc cäng trçnh nghiãn cỉïu vãư liï thuút v vãư thỉûc nghiãûm chè ra ràòng, åí cạc thiãút bë nhỉ thãú cọ
thãø dáûp tàõt häư quang mäüt cạch kãút qu nháút våïi cạc âiãưu kiãûn ch úu sau:
+ Täúc âäü ca lưng khäng khê nẹn tải biãn âäü dng âiãûn khi trong miãûng äúng cọ häư quang tàõt
khäng âỉåüc nh hån giåïi hản cho phẹp.
+ ÅÍ ngay cúi nỉía chu kç ca dng âiãûn häư quang, trong khong thåìi gian tỉång âäúi ngàõn täúc âäü
ca lưng khê nẹn miãûng äúng phi âảt tåïi giạ trë tåïi hản, cn trë säú ạp sút trong v
ng thán dỉ phi låïn
nháút.
141