Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

GAL2Tuan3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.26 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 3. (Từ ngày 03/9/2012 đến ngày 07/9/2012) Sáng thứ hai, ngày 03/9/2012 * Tiết 1. CHÀO CỜ ----------------------------------------------------. * Tiết 2,3. Tập đọc BẠN CỦA NAI NHỎ. I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng: - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm đúng các từ mới : ngăn cản, hích vai, lao tới, lo lắng… - Biết nghĩ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Biết đọc phân biệt lời chuyện với lời các nhân vật. 2. Rèn kỹ năng khiếu: - Hiểu nghĩa của các từ mới : ngăn cản, hích vai, thông minh, hung ác, gạc. - Thấy được các đức tính ở bạn của Nai nhỏ: khoẻ mạnh, nhanh nhẹn, dám liều mình cứu người. - Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp đỡ, cứu người. *** GDKNS Xác định giá trị: có khả năng hiểu rõ nhũng giá trị của bản thân, biết tôn trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Tranh minh họa bài đọc trong sách giáo khoa. Đoạn văn mẫu. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. Ổn định (1’) II. KTBC (4’) Kiểm tra 2HS: Đọc bài Làm việc thật là - 2HS đọc và trả lời câu hỏi. vui và trả lời câu hỏi : - HS1: Hằng ngày bé làm những việc gì? - HS2: Nêu nội dung của bài. - Nhận xét - Ghi điểm..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> III. Bài mới (28’) 1. Giới thiệu bài : (1’) - Sang tuần 3 chúng ta sẽ học một chủ điểm - Nghe. mới, đó là Bạn bè. Bài mở đầu cho chủ điểm này có tên gọi là “Bạn của Nai nhỏ”. - Ghi bảng 2. Hướng dẫn HS luyện đọc:. - Đọc đề bài. a. Đọc mẫu :( 2’) b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Luyện đọc từng câu: (8’). - HS đọc nối tiếp nhau từng câu.. - Hướng dẫn đọc từ khó : Nai Nhỏ, chặn lối, lão Hổ, ngăn cản, hích vai, ngã ngửa, đôi gạc, mừng rỡ, bé bỏng, . . . * Luyện đọc từng đoạn ( 8’) - HS đọc nối tiếp nhau cho đến hết bài.. - Mỗi HS đọc một đoạn.. - Giải nghĩa từ : ngăn cản, hích vai, thông - HS đọc chú giải trong SGK. minh, hung ác, gạc. - Luyện đọc câu : Con trai bé bỏng của cha/ con có một người bạn như thế/ thì - Đọc câu. cha không phải lo lắng một chút nào nữa// * Đọc từng đoạn trong nhóm (5’) - Chia làm nhóm 4, đọc từng đoạn nối tiếp. - Hoạt động theo nhóm 4. * Thi đọc giữa các nhóm : (5‘) - Tổ chức thi đọc. - Nhận xét – tuyên dương. * Cả lớp đọc đồng thanh (2’) 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. Đoạn 1:  Nai nhỏ xin phép cha mẹ đi đâu? Mời 1HS đọc câu hỏi 1.  Cha Nai nhỏ nói gì? Đoạn 2, 3, 4:. - Đọc nối tiếp nhau và góp ý cho nhau. - Đại diện các nhóm lên thi đọc. Mỗi nhóm một đoạn. - Nhận xét. - Cả lớp – tổ. - Đọc thầm. - Đi chơi xa cùng với bạn. - Đọc. TL: Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con..  Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành - Đọc thầm. động nào của bãn mình?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Hành động 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngan lối đi. - Hành động 2. Nhanh trí kéo Nai nhỏ chạy khỏi lão Hổ đang rình sau bụi tre. ? Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói lên - Hành động 3. Lao vào gã Sói, dùng một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm gạc húc Sói ngã ngửa để cứu dê con. nào? - Dám liều mình vì người khác. ? Theo em người bạn tốt là người như thế nào? - Thảo luận nhóm: Có sức khoẻ là rất đáng quý- vì có sức khoẻ thì mới làm được nhiều việc. Nhưng người bạn khoẻ vẫn có thể là người ích kỉ, ngại phải làm điều tốt vì người khác. 4. Luyện đọc lại : - Đọc phân vai. - HS thi đọc lại câu chuyện theo vai. - Nhận xét và bình chọn bạn đọc tốt nhất. 5. Củng cố- dặn dò(2’). - Vì ông biết con mình sẽ đi cùng một ? Vì sao cha Nai Nhỏ vui lòng cho con trai người bạn tốt, đáng tin cậy, dám liều bé bỏng của mình đi chơi xa? minh giúp người, cứu người. Nhận xét tiết học – chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------Tiết 4. Toán KIỂM TRA. I-MỤC TIÊU. - Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm của HS. - Đọc, viết số có hai chữ số; viết số liền trứơc , số liền sau. - Kĩ năng thực hiện phép cộng và phép trừ trong phạm vi 100. - Giải bài toán bằng một phép tính. - Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. II- ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: Viết các số: a). Từ 70 đến 80 …………………. b). Từ 89 đến 95…………………..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2:. Số liền trước của 66 là…… Số liền sau của 99 là……. Bài 3: Tính: 42. 84. + 54. - 31. 60. 66. 5. + 25. - 16 + 23. Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa? Bài 5: Độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm A. B. Độ dài của đoạn AB là: …... cm hoặc: …… dm ---------------------------------------------------Chiều Tiết 1. Đạo đức BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI. I-MỤC TIÊU - HS hiểu khi có lỗi thì biết nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiếng bộ và được mọi người quý trọng như thế mới là người dũng cảm, trung thực. - HS biết nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi - HS biết cảm phục, ủng hộ các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi. *GDKNS: - Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi. - Kỹ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Phiếu thảo luận nhóm - Dụng cụ trò chơi đóng vai III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định ( 1’) 2-Bài cũ (4’) ? Nêu lợi ích của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ? - Nhận xét – Ghi điểm. 3- Bài mới ( 25’). - Hoạt động nhóm 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> * Hoạt động 1 : Phân tích truyện Cái bình - Theo dõi, thảo luận và Xây dựng hoa. kết cấu câu chuyện. - Chia làm 6 nhóm.. - Đại diện các nhóm lên trình bày.. - Kể chuyện Cái bình hoa. - Gợi ý: + Nếu Vô-va không nhận lỗi thì điều gì xảy - Mẹ sẽ nghi ngờ cho người khác ra? trong gia đình. + Các em đoán xem Vô-va đã nghĩ gì và làm - Vô – va sẽ nghĩ mình cần nhận lỗi gì sau đó? và sẽ xin mẹ tha lỗi cho mình. - Thảo luận và phán đoán phần kết của câu - Thảo luận – Trình bày. chuyện. ? Qua câu chuyện em thấy mình phải làm gì - Em tự mình nhận lỗi khi có lỗi? - Sẽ giúp mau tiến bộ và được mọi ? Nhận lỗi và sữa lỗi có tác dụng gì? người quý trọng Kết luận: Trong cuộc sống, ai cũng có khi mắc lỗi, nhất là các em ở lứa tuổi nhỏ. Nhưng điều quan trọng nhất là phải biết nhận lỗi và sửa lỗi. Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ mau tiến bộ và được mọi người yêu quý . * Hoạt động 2. Bày tỏ ý kiến, thái độ. GV phát tấm thẻ để HS bày tỏ thái độ của - Trả lời bằng cách đưa phiếu tán mình. thành, giải thích lý do. + Màu xanh: Ko tán thành : f + Màu đỏ: tán thành : a, d, e. + Màu trắng: ko đánh giá đc: b, c. Nội dung: a. Người nhận lỗi là người dũng cảm. b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi, ko cần nhận lỗi. c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi , ko cần sửa lỗi. d. Cần nhận lỗi cả khi mọi người ko biết mình có lỗi. e. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé. f. Chỉ cần xin lỗi những người quen biết. Kết luận: Biết nhận lỗi và sửa lỗi thì sẽ giúp em mau tiến bộ và được mọi người yêu quý .. - 4 nhóm hoạt động đóng vai theo.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Hoạt động 3. Đóng vai theo tình huống.. tình huống.. - Nêu tình huống.. - Các nhóm lên trình bày.. Kết luận : Khi có lỗi, biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm đáng khen. ---------------------------------------------------* Tiết 2. Sinh hoạt tập thể GIÁO DỤC TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG.. I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. - Thăm quan phòng truyền thống Đội. - Tổ chức lao động, vệ sinh phòng học. II- NỘI DUNG SINH HOẠT : * Hoạt động 1: Thăm quan phòng truyền thống Đội. - Giới thiệu về truyền thống Liên Đội : 3 lần nhận cờ chân dung Bác. - Số lượng chi Đội, Đội viên, Nhi đồng. * Hoạt động 2 : Lao động vệ sinh phòng học. - Lau bàn ghế. - Quét rác trong và trước phòng học. ---------------------------------------------------Tiết 3. ÂM NHẠC GIÁO VIÊN BỘ MÔN. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Sáng thứ ba, ngày 04/9/2012 * Tiết 1. Toán PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10. I- MỤC TIÊU - Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10. - Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ. II-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định( 1’) 2-Bài cũ (4’) - Kiểm tra dụng cụ của HS. 3-Bài mới(28’). - Kiểm tra que tính..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a. Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10 * Thao tác trên que tính. Lấy 6 que tính: ? Có mấy que tính?. - 6 que tính. HS lấy 6 que tính để trên bàn.. ? Viết 6 ở cột đơn vị hay cột chục?. - Đơn vị.. Lấy 4 que tính: ? Lấy thêm mấy que tính - 4 que tính. nữa? ? Viết tiếp số mấy ở hàng đơn vị? ? Có tất cả mấy que tính?. - Cho HS lấy thêm 4 que tính để trên bàn. - Số 4 ở hàng đơn vị. - 10 que tính.. ? Vậy 6 + 4 = ?. - 10.. ? 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị?. - 1chục, 0 đơn vị.. * Huớng dẫn đặt tính rồi tính: - 6 + 4 = 10 : Thường gọi là phép tính hàng ngang. - Cột dọc thường gọi là đặt tính rồi tính. 6 +4 10. b. Thực hành : Chục Đơn vị Bài1/12 : Viết số thích hợp vào ô trống: ? Bài+toán yêu 6cầu gì? 4 - Hoạt động nhóm. 1 0. - Các nhóm trình bày. Nhận xét. Bài2/12 : Tính: - Nhắc lại cách đặt tính và tính. - Lần lượt từng HS lên bảng.. Bài 3/12: Tính nhẩm :. Bài 4/12 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? 4- Củng cố - dặn dò.(2’). - Lớp làm bảng con. 7. 5. 2. 1. 4. +3. +5. +8. +9. +6. 10. 10. 10. 10. 10. 7 + 3 + 6= 16; 9 + 1 + 2= 12; 6 + 4 + 8 = 18 4 + 6 + 1= 11; 5 + 5 + 5= 15; 2 + 8 + 9 = 19 a. 7 giờ. b. 5 giờ. c. 10 giờ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau. Về nhà làm bài vào vở bài tập Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------* Tiết 2. Chính tả(Tập chép) BẠN CỦA NAI NHỎ. I - MỤC TIÊU - Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài Bạn của Nai Nhỏ. - Biết viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu. Trình bày đúng mẫu. - Củng cố quy tắc chính tả ng / ngh, làm đúng các bài tập phân biệt các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn (ch / tr hoặc dấu hỏi/dấu ngã). II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Viết sẵn đoạn văn trên bảng lớp. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định. (1’) 2- Bài cũ. (4’) Kiểm tra 2HS : - HS1 : Viết 2 tiếng có bắt đầu bằng g / gh. - Lớp viết bảng con.. - HS2 : Đọc, viết lại 7 chữ cái đứng sau r?. - Đọc, viết : s, t, u, ư, v, x, y.. - Nhận xét – Ghi điểm. 3- Bài mới : (25’) a. GV giới thiệu bài: GB : Bạn của Nai Nhỏ.. - Đọc lại đề.. b. Hướng dẫn tập chép: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu.. - 2, 4 HS đọc lại.. - Hướng dẫn nắm nội dung và nhận xét. ? Đoạn này chép từ bài nào?. - Bạn của Nai Nhỏ.. ? Vì sao cha NN yên lòng cho con đi chơi - Vì biết bạn của con mình vừa với bạn? thông minh, nhanh nhẹ, vừa dám liều mình cứu người khác..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ? Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu?. - 2 câu.. ? Chữ đầu câu được viết như thế nào?. - Viết hoa chữ cái đầu tiên, lùi vào 1ô.. ? Cuối mỗi câu có dấu gì?. - Dấu chấm.. ? Những chữ nào trong bài được viết hoa?. - Nai Nhỏ, Bạn, Biết, Khi.. Hướng dẫn HS viết từ khó: đi chơi, - Viết bảng con. nhanh nhẹn, thông minh, người khác, yên lòng *. Chép bài vào vở: - Hướng dẫn HS chép bài vào vở.. - Chép bài vào vở.. *. Chấm, chữa bài :. - Đề bài lùi vào 3ô.. - Hướng dẫn HS đổi vở nhau để bắt lỗi. - Dùng bút chì gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra lề vở.. - Chấm 5 bài - nhận xét. c. Hướng dẫn làm bài tập : Bài tập 2: Điền vào chỗ trống : ng hay ngh. - Nêu yêu cầu của bài.. - Bảng con – VBT. - Ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.. - Nhận xét.. - 4HS làm bảng – lớp làm bảng con. Bài tập 3 : Điền vào chỗ trống : tr / ch hoặc - Cây tre, mái che, trung thành, đổ / đỗ ? chung sức. - Bài yêu cầu gì? - Đổ rác, thi đỗ, trời đổ mưa, xe đỗ 4- Củng cố - dặn dò( 2’).. lại.. - Nhận xét tiết học. - Hệ thống bài : quy tắc chính tả gh/ngh. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------Tiết 3. Thể dục. GIÁO VIÊN BỘ MÔN Tiết 4. Kể chuyện BẠN CỦA NAI NHỎ.. I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. 1. Rèn kĩ năng nói. - Dựa vào trí nhớ tranh minh họa nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Bước đầu dựng lại câu chuyện theo vai, giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung. 2. Rèn kĩ năng nghe. - Biết lắng nghe bạn kể chuyện. - Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Tranh minh học trong SGK III- HỌAT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định. (1’) 2- Bài cũ. (4’). -. Kể.. - Kiểm tra 3HS. Kể lại 3 đọan câu chuyện Phần thưởng - Nhận xét – Ghi điểm. 3- Bài mới (25’) a. GV giới thiệu bài. b. Hướng dẫn HS kể chuyện. * Dựa theo tranh, nhắc lại lời kể của Nai - HS đọc yêu cầu bài. Nhỏ về bạn mình. - Hoạt động theo nhóm 3. - Yêu cầu kể chuyện theo nhóm. - Quan sát, đọc thầm lời gợi ý ở mỗi tranh. Kể trong nhóm. - Đại diện các nhóm lên kể lần luợt từng đoạn. - Kể chuyện trước lớp.. - Nhận xét theo gợi ý của GV.. - Hướng dẫn nhận xét: + Về nội dung : Kể đủ chưa? Có đúng trình tự không? + Về diễn đạt : Nói đã thành câu chưa? Dùng từ có hợp không? Biết kể bằng lờicủa mình chưa? + Về cách thể hiện: Kể tự nhiên chưa? Biết phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt chưa? * Tìm hiểu bài : - Nhắc lại lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. - Gợi ý :. - Nhìn lại tranh nhớ, nhắc lại lời của cha nói với Nai Nhỏ. - Bạn con khoẻ thế cơ à? Sao cha vẫn còn lo lắm..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> ? Nghe con kể lại hành động hích hòn đá to - Bạn của con thật thông minh và của bạn, cha Nai Nhỏ nói ntn? nhanh trí. Nhưng cha vẫn chưa yên ? Nghe con kể chuyện người bạn đã nhanh trí tâm. kéo mình chạy trốn khỏi lão Hổ hung dữ, cha - Đấy chính là điều cha mong đợi. Nai Nhỏ nói gì? Cha cho phép đi chơi xa với bạn ? Nghe xong chuyện bạn của NN húc ngã Sói để cứu Dê non, cha NN mừng rỡ nói với NN - Kể theo hình thức phân vai. ntn? * Kể toàn bộ câu chuyện : - Dựng lại câu chuyện theo cách phân vai. - Người dẫn chuyện, Nai Nhỏ, cha Nai Nhỏ 4- Củng cố - dặn dò.(2’) Nhận xét tiết học - chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………... -------------------------------------------Chiều Tiết 1. Tự nhiên và xã hội HỆ CƠ. I-MỤC TIÊU Sau bài học, HS có thể : - Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể. - Biết được rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động được. - Có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh vẽ Hệ cơ. III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (4’) HS1 : Chúng ta cần làm gì để xương phát - Trả lời. triển tốt? - Nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3-Bài mới (25’) * Khởi động :Hát bài hát. - Trả lời. ? Hình dạng của chúng ta sẽ như thế nào nếu dưới lớp da của cơ thể chỉ có bộ xương? - Đọc đề bài. Ghi bảng. Bộ xương. - Hoạt động nhóm 2. * Hoạt động 1: Quan sát hình vẽ Hệ cơ. - Đại diện lên trình bày. - Quan sát hình vẽ chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể. Kết Luận : Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ. Các cơ bao phủ toàn bộ cơ thể là cho mỗi người có một hình dáng nhất định. Nhờ cơ bám vào xương mà ta có thể thực hiện được mọi cử động như : chạy ,nhảy, ăn, uống, - Hoạt động nhóm đôi. Cá nhân. cười, nói. * Hoạt động 2: Thực hành co và duỗi tay. - Hoạt động nhóm.. - Quan sát và thực hiện như hình vẽ. Trao đổi, trả lời.. ? Bắp cơ khi duỗi như thế nào so với bắp cơ khi co? Kết lụân: Khi co cơ, cơ sẽ ngắn hơn và chắc hơn. Khi cơ duỗi, cơ sẽ dài hơn và mềm hơn. - Trả lời. Nhờ có sự co và duỗi của cơ mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động được. * Hoạt động 3: Thảo luận. ? Chúng ta nên làm gì để cơ được săn chắc? Kết Luận : Nên ăn uống đầy đủ, tập thể dục, rèn luyện thân thể hằng ngày để cơ được được săn chắc . 4-Củng cố -dặn dò. (5’) - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. * Tiết2 Tập đọc:. -----------------------------------------Tiếng việt (ôn) DANH SÁCH HỌC SINH TỔ 1, LỚP 2A. I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU. - Biết cách đọc danh sách học sinh theo hàng ngang - Hiểu danh sách học sinh gồm những cột nào và thứ tự sắp xếp tên trong danh sách theo thứ tự bảng chữ cái II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> SGK, bài mẫu trên bảng. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (4’) Kiểm tra bài tập chính tả. 3-Bài mới (25’) * Hoạt động 1: Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài.. -. Nghe.. - Đọc từng câu nối tiếp.. - Đọc câu.. + Đọc từ khó : Trường Chinh, Tràng Thi, Trần Xuân Ích, Vũ Hoàng Khuyên. - Đọc từng đoạn:. - Đoạn - cả bài.. - Thi đọc giữa các nhóm.. - Đọc cả bài.. * Hoạt động 2:. Tìm hiểu bài - Bản danh sách gồm những cột nào?. - Số thứ tự, họ và tên, nam nữ, nơi ở. - Khi đọc danh sách ta đọc theo thứ tự nào?. - Theo hàng ngang. - Tên học sinh trong danh sách được xếp theo thứ tự nào? - Yêu cầu học sinh sắp xếp tên các bạn trong tổ theo thứ tự bản chữ cái 4-Củng cố -dặn dò.(2’). - Theo thứ tự bảng chữ cái - Sắp xếp tên các bạn trong tổ ( theo nhóm đôi). - Hệ thống quy tắc sắp xếp tên trong bản danh sách và cách đọc bản danh sách. - Nhận xét tiết học. Tiết 3. Sinh hoạt tập thể SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Sáng thứ tư 5/9/2012 * Tiết 1. Tập đọc GỌI BẠN. I-MỤC TIÊU 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Đọc trôi chảy toàn bài, phát âm đúng các từ ngữ : thưở nào, sâu thẳm, lang thang, khắp nẻo. . . - Biết ngắt nhịp đúng từng câu thơ, nghỉ hơi sau khổ thơ. - Biết đọc bài với giọng tình cảm, nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê Trắng. 2. Rèn lĩ năng đọc - hiểu : - Hiểu nghĩa của các từ trong bài. - Nắm được ý của mỗi khổ thơ trong bài. - Hiểu nội dung bài : Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng. 3. Học thuộc lòng bài thơ. II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC Bảng lớp viết sẳn khổ thơ cần huớng dẫn HS luyện đọc. III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định (1’) 2- Bài cũ(4’) Kiểm tra 2 HS. - Đọc bài Bạn của Nai Nhỏ và trả lời câu hỏi : Mỗi hoạt động của Nai Nhỏ nói lên điểm tốt gì của bạn ấy?. Đọc bài và trả lời câu hỏi.. Nhận xét – Ghi điểm. 3-Bài mới (25’) a. Giới thiệu bài: Quan sát tranh và cho biết : ? Trong tranh vẽ gì?. - Bê Vàng, Dê Trắng, rừng cây. Trong tranh vẽ khu rừng và đôi bạn đang sống bên nhau rất tình cảm, để biết về tấm - Nghe. lòng, tình cảm của những người bạn tốt đối với nhau như thế nào thì hôm nay chúng ta sẽ học bài thơ : Gọi bạn. Ghi bảng. b. Hướng dẫn HS luyện đọc : * Đọc mẫu toàn bài. * Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng dòng thơ. + Luyện đọc từ khó : xa xưa, thuở nào, một năm, suối cạn, bao giờ, lang thang, nẻo, sâu. - Đọc đề. - 2HS đọc lại. - Đọc nối tiếp từng dòng thơ..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> thẳm, hạn hán, khắp nẻo. . . - Đọc từng khổ thơ :. - Đọc nối tiếp từng khổ thơ trước + Giải nghĩa từ mới : sâu thẳm, lang thang, lớp - Trong nhóm. hạn hán. - Từng đoạn – toàn bài. - Thi đọc giữa các nhóm.. - Cá nhân, đồng thanh.. - Đọc cả bài. c. Tìm hiểu bài: Đọc thầm, nêu yêu cầu và trả lời câu hỏi:. - Đọc thầm.. - Khổ thơ 1. ? Đôi bạn Bê Bàng và Bê Trắng sống ở đâu? - Khổ thơ 2:. - Sống trong rừng xanh sâu thẳm. - Vì hạn hán cỏ cây héo khô, đ6i bạn không còn gì để ăn.. ? Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ? Giải thích thêm : Đây là 2 loài ăn cỏ, bứt lá. - Khổ thơ 3: ? Khi Bê Vàng quên đường về, Dê Trắng làm gì?. - Dê Trắng thương bạn, chạy khắp nơi tìm gọi bạn. - Vì đến bây giờ Dê Trắng vẫn còn nhớ thương bạn cũ.. H-Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn kêu “Bê ! Bê !” ? - Đọc thuộc lòng bài thơ. d. Học thuộc lòng bài thơ: - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ - Từng cặp - cá nhân. bằng cách xoá dần bảng. - Tổ chức thi đọc thuộc lòng bài thơ. 4- Củng cố- dặn dò.(2’). - Rất yêu thương nhau. Tình bạn giữa họ thật thắm thiết, cảm động. . .. - Bài thơ giúp em hiểu gì về tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? - Nhận xét tiết học- Tiếp tục HTL bài thơ. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………. ---------------------------------------------------* Tiết 2. Toán 26 + 4; 36 + 24. I-MỤC TIÊU - Giúp HS biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4 và 36 + 24 (cộng có nhớ, dạng tính viết). - Củng cố cách giải bài toán có lời văn( toán đơn liên quan đến phép cộng)..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II-CHUẨN BỊ - 4 bó que tính (hoặc 4 thẻ que tính mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị một chục que tính). III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (4’) Kiểm tra 3HS. - Đặt tính rồi tính :. - Đặt tính rồi tính.. 6+4=? ; 7+3=? ; 1+9=? - Nhận xét – Ghi điểm. 3-Bài mới (28’) a. Giới thiệu phép cộng 26 + 4 * Thao tác trên que tính. - Lấy 2 bó que tính : ? Có mấy chục que - 2 bó que tính. HS lấy 2 bó que tính? Gài 2 bó vào bảng. tính để trên bàn. - Lấy 6 que tính: ? Lấy thêm mấy que tính - 6 que tính. nữa? Gài 6 que tính vào bảng. - Đặt lên bàn. ? Có tất cả mấy que tính? - 26 que tính. ? Có 26 thì viết vào cột đơn vị chữ số nào? - 6. ? Vào cột chục chữ số nào?. Chục. Đơn vị. 2. 6. - 2.. 4 3. .0. - Lấy 4 que tính : ? Có thêm mấy que tính?. - 4 que tính.. Gài 4 que tính lên bảng dưới 6 que tính.. - Lấy thêm 4 que tính để trên bàn.. ? Có thêm 4 que tính thì viết 4 ở cột nào?. - Số 4 ở hàng đơn vị.. - 26 + 4 = ? Lấy 6 que tính rời bó cùng 4 que tính rời được 1 bó 1 chục : ? Có mấy bó que tính? ? 3 bó que tính có mấy chục que tính?. - 1 bó que tính.. - 3 chục. - Vậy 26 que tính thêm 4 que tính được 3 - 30. chục hoặc 26 cộng 4 bằng 30 que tính. - Trả lời. ? 26 + 4 = ? ? Viết 30 vào bảng như thế nào?. - Đọc phép cộng.. Ghi bảng : 26 + 4 = 30. * Huớng dẫn đặt 26tính rồi tính: - Tính và trình+bày 4 phép tính : 26 + 4 = 30. + 6 cộng 4 bằng 30 10 viết 0, nhớ 1.. - Đặt tính, tính. -.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> + 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. a.. Giới thiệu phép cộng 36 + 24.. -. Hướng dẫn như phép cộng 26 + 4.. -. Đặt tính rồi tính.. b.. Thực hành :. - 6 cộng 4 bằng 10, viết 0, nhớ 1. - 3 cộng 3 bằng 5, thêm 1 bằng 6, viết 6.. Bài1/13 : Tính :. 36 + 24 60. - Lớp làm bảng con.. ? Bài toán yêu cầu gì? -. Nhắc lại cách đặt tính và tính.. -. Lần lượt từng HS lên bảng.. a.. Chú ý: + Viết kết qủa (tổng) sao cho chữ số trong cùng một hàng thẳng cột với nhau.. 35. 42. 81. 57. +5. +8. +9. +3. 40. 50. 90. 60. 63. 25. 21. 48. + 27. + 35. + 29. + 42. 90. 60. 50. 90. b.. + Phải nhớ 1 vào tổng các chục nếu tổng các đơn vị bằng 10 hoặc lớn hơn 10.. Giải : Số con gà hai nhà nuôi là: Bài2/13 : Bài toán : -. 22 + 18 = 40 ( con gà ). Tóm tắt : Mai nuôi. : 22 con gà.. Lan nuôi. : 18 con gà.. Cả hai nuôi. : … con gà ?. Đáp số : 40 con gà.. 4-Củng cố - dặn dò (2’) Nhận xét tiết học - Về nhà làm bài vào vở bài tập - Chuẩn bị bài sau. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------* Tiết 3. Luyện từ và câu TỪ CHỈ SỰ VẬT CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?. I- MỤC TIÊU - Nhận biết được các từ chỉ sự vật (danh từ). - Biết đặt câu theo mẫu ai( hoặc cái gì, con gì) là gì? II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Tranh minh hoạ các sự vật. III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (4’) Kiểm tra VBT 3HS bài tập 1,3 . 3-Bài mới (25’) a. Giới thiệu bài : GB: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu : Ai là gì?.. - Đọc đề bài.. b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1/26: Tìm từ chỉ sự vật.. - Đọc yêu cầu bài tập 1.. - Quan sát tranh, suy nghĩ, tìm từ.. - Bộ đội, công nhân, ôtô, máy bay, trâu, voi dừa, mía.. Bài tập 2/27: Tìm từ chỉ sự vật chỉ sự vật trong bảng ( SGK). - Nêu yêu cầu của bài. Làm VBT.. Bài tập 3/27:. - bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò, nai, cá heo, phượng vĩ, sách. - Hoạt động nhóm đôi.. Đặt câu theo mẫu:. - HS1 nêu vế một, HS2 nêu vế hai. Ai (con gì, cái gì). Là gì?. Bạn Hoa. Là học sinh lớp 2D. 4-Củng cố -dặn dò(2’). - Hệ thống bài : - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ------------------------------------------Tiết 4. Thủ công GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC (Tiết 1). I- Mục tiêu - HS biết cách gấp máy bay phản lực. - Gấp được máy bay phản lực. II- Đồ dùng dạy học: Máy bay phản lực mẫu. Quy trình gấp máy bay. Giấy màu..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> III- Các hoạt động dạy học Hoạt động GV 1. Ổn định tổ chức (1’). Hoạt động HS Quan sát.. 2. Kiểm tra bài cũ (2’): Nhận xét "Gấp tên lửa". 3. Bài mới (29’) a) Giới thiệu bài: Ghi b) GV hướng dẫn, HS quan sát và nhận xét: - GV đưa máy bay mẫu. - Cho HS quan sát về hình dáng, các phần của máy bay. - Cho HS so sánh mẫu của máy bay và mẫu gấp tên lửa. Rút ra nhận xét sự giống và khác nhau của máy bay và tên lửa.. HS trả lời.. c) GV hướng dẫn mẫu: - Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay.. Quan sát.. + Gấp giống như gấp tên lửa: Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy dấu giữa, mở ra gấp theo hình 1 SGV/195 được hình 2. + Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo đường dấu gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm trên đường dấu giữa được hình 3 SGV/196. + Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 sao cho 2 đỉnh tiếp giáp nhau ở đường dấu giữa được hình 4.. Quan sát.. + Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho đỉnh A ngược lên trên để giữ chặt 2 nếp gấp bên được hình 5. + Gấp tiếp theo đường dấu giữa ở hình 5 sao cho 2 đỉnh phía trên và 2 mép bên sát vào đường dấu giữa như hình 6SGV/196. - Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng.. Quan sát.. + Bẻ các nếp gấp sang 2 bên đường dấu giữa và miết dọc theo 2 bên đường dấu giữa được máy bay phản lực như hình 7-SGV/197. + Cầm váo nếp gấp giữa cho 2 cánh máy bay ngang sang 2 bên, hướng máy bay chếch lên phía trên để phóng như hình 8-SGV. - Cho HS gấp trên giấy nháp. 4. Củng cố-Dặn dò (3’) - GV nêu lại các bước gấp máy bay phản lực. - Về nhà xem lại bài - Chuẩn bị bài sau - Nhận xét.. Thực hành..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------Chiều Tiết 1. Thủ công (ôn) GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC. I- Mục tiêu - Gấp được máy bay phản lực. - HS hứng thứ gấp hình. II- Chuẩn bị Máy bay mẫu - Quy trình gấp. III- Các hoạt động dạy học Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (2’) kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài mới (29’) a) Giới thiệu bài: Hôm trước cô đã hướng dẫn các em cách gấp máy bay phản lực, hôm nay các em sẽ thực hành gấp - ghi bảng. b) HS thực hành gấp máy bay phản lực: Yêu cầu HS nhắc lại và thực hiện thao tác gấp máy bay đã học ở tiết 1.. HS nhắc lại dựa theo quy trình gấp.. +Bước 1: Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực. +Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng. Hướng dẫn HS thực hành gấp.. Thực hành cá nhân.. Hướng dẫn cho HS cần miết các đường gấp mới cho phẳng. Gợi ý cho HS trang trí máy bay phản lực GV lựa những máy bay đẹp tuyên dương. Tổ chức cho HS thi phóng máy bay phản lực. 3. Củng cố - Dặn dò (3’) Đánh giá sản phẩm - Nhận xét - Chuẩn bị bài sau. ---------------------------------------------------* Tiết 2. Toán (ôn) LUYỆN TẬP. Tự trang trí..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> I-MỤC TIÊU - Ôn và củng cố cho HS kỉ năng làm tính cộng, giải toán có lời văn và đo độ dài đoạn thẳng. II-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định (1’) 2- Bài cũ (4’) - Chấm VBT - Nhận xét – Ghi điểm 3- Bài mới (25’) Bài 1: Đặt tính rồi tính: Bài 2: Số ? +8. 2 2. +25. 2 5. +7. 3 3. +33. 2 7. - Nêu yêu cầu.. 30. 8 7. +3. 90. 60. +8. 14. 8. 26. + 32. +5. + 46. + 32. + 14. 80. 70. 60. 40. 40. - Nêu yêu cầu.. 48. +20. 65. - Làm bảng con.. 50. 40. 48. - Lên bảng giải. Lớp làm vở.. 80. - Nhận xét - Bổ sung Bài 3/14: Bài toán:. - Đọc đề. Nêu yêu cầu.. Tóm tắt:. - HS lên tóm tắt.. May áo. : 19 dm.. Giải: Số vải đã dùng để may áo quần là:. May quần : 11dm.. 19 + 11 = 30 ( dm). May tất cả: . . dm?. Đáp số: 30dm.. Bài 4 : Số ? 6cm A. Đoạn thẳng AO dài 6cm. 4cm O. B. Đoạn thẳng OB dài 4cm Đoạn thẳng AB dài 10cm hoặc 1dm. Bài5: Viết 5 phép cộng có tổng là số tròn chục : 45 + 25 = 70; 13 + 27 = 40; . . . Mẫu : 31 + 9 = 40 4- Củng cố- dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Về nhà làm bài vào vở bài tập. ---------------------------------------------------*Tiết 3. Mĩ thuật (Ôn) GIÁO VIÊN BỘ MÔN. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Sáng thứ5/ 06/9/2012 *Tiết 1. Mĩ thuật GIÁO VIÊN BỘ MÔN ----------------------------------------------------. *Tiết 2. Toán LUYỆN TẬP. I-MỤC TIÊU - Giúp học sinh rèn kỉ năng làm tính cộng (nhẫm và viết) trong trường hợp tổng là số tròn chục. - Củng cố về giải toán và tìm tổng độ dài của hai đoạn thẳng. II-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ônr định tổ chức 1’ 2-Bài cũ (4’) - Đặt tính và tính các số hạng có tổng là 32 và 23 ; 45 và 12 - Nhận xét – Ghi điểm 3-Bài mới (28’). - Tự làm vào vở. Nêu kết quả.. Bài 1/14 : Tính nhẩm:. - Làm bảng con.. Bài 2/14 : Tính: - Thực hiện phép cộng từ trái sang phải.. 36. 7. 25. 52. 19. +4. + 33. + 45. + 18. + 51. 40. 40. 70. 70. 70. Bài 3/14 : Đặt tính rồi tính : - 3HS làm 3 bài. - Nhận xét - Bổ sung. Bài 4/14: Bài toán : Tóm tắt : Nam. : 16 học sinh.. 24. 48. 3. +6. + 12. + 27. 30. 60. 30. Giải: Số hoc sinh có tất cả là:.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Nữ. : 14 học sinh.. 16 + 14 = 30 (học sinh). Có tất cả : . . học sinh?. Đáp số: 30 học sinh.. Bài 5/14: Số ? 7cm A. 3cm O. B. - Đoạn thẳng AB dài là 10 cm hoặc 1 dm.. 4-Củng cố- dặn dò.(2’) - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm bài vào vở bài tập. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------* Tiết 3. Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH. I- MỤC TIÊU 1. Rèn luyện kĩ năng nghe và nói: - Biết sắp xếp bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện Gọi bạn. Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện. - Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến. 2. Rèn kĩ năng viết : - Biết lập danh sách học sinh trong tổ. * GDKNS: Tư duy sáng tạo: khám phá và kết nối các sự việc, đọc lập suy nghĩ - Hợp tác;tìm kiếm và xử lí thông tin II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi bài tập. - Tranh minh họa . III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV 1-Ổn định : (1’) 2-KTBC : (4’) Kiểm tra vở BT của HS. 3-Bài mới : (25’) a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu.. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> b. Hướng dẫn làm bài tập: Bài tập 1/30 : Sắp xếp tranh theo thứ tự :. - Nêu yêu cầu.. - Hướng dẫn HS sắp xếp thứ tự nội dung tranh.. - Hoạt động nhóm 4.. - Hướng dẫn kể lại chuyện theo tranh.. - Trình bày : 1, 4, 3, 2. - Nhận xét.. - Lớp nghe - nhận xét.. Bài tập 2/30: Sắp xếp các câu văn theo thứ tự. - Hướng dẫn HS làm bài.. - Nêu yêu cầu. - Hoạt động nhóm 4.. - Đọc yêu cầu và nội dung các câu văn trong - Sắp xếp và đọc lại nội dung câu truyện Kiến và Chim gáy. chuyện theo thứ tự : b, d, a, c. Bài tập 3/30: Lập danh sách:. - Nêu yêu cầu bài.. Mẫu : Số TT 1. Họ và tên. Nam nữ. Ngày sinh. Lê Thanh An. Nam. 9/12/2001. Nghĩa KỳTư NghĩaQuảng Ngãi.. .... .... .... .... 2. Nơi ở. - Lập danh sách các bạn trong tổ theo thứ tự bảng chữ cái. - Đọc bài của mình. - Nhận xét.. - Nhận xét - bổ sung 4-Củng cố- dặn dò - Nhận xét tiết học- Tuyên dương. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------* Tiết 4. Tập viết CHỮ HOA : B. I- MỤC TIÊU - Biết viết chữ cái hoa B và cụm từ ứng dụng theo cỡ vừa và nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Mẫu chữ B hoa. - Bảng phụ Bạn bè sum họp. III- HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của GV 1-Ổn định (1’). Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2-Bài cũ (4’) Kiểm tra sách vở của HS và dụng cụ HS 3-Bài mới (25’) a. Giới thiệu bài : Ghi bảng. Chữ hoa B b. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5’) * Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Dán mẫu chữ B lên bảng.. - Quan sát.. ? Chữ B hoa cao mấy li?. - 5 li.. ? Gồm mấy đường kẻ ngang? ? Được viết bởi mấy mét?. -6 đường ngang.. - Hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu.. - 2 nét.. * Hướng dẫn viết trên bảng con .. - Lớp viết bảng con.. kẻ. g. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (7’) * Giới thiệu và giải thích : - Đưa câu ứng dụng lên bảng.. - Đọc Bạn bè sum họp.. - Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp - Nghe. mặt đông vui. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: ? Các chữ B, b (cỡ nhỏ) và h cao mấy li?. - 2,5 li.. ? Chữ s cao mấy li?. - 1,25 li.. ? Những chữ còn lại (n,m,o,a,e,u) cao mấy - 1 li. lí? - 2 li. ? Chữ p cao mấy li? - Dấu nặng đặt dưới a và o, dấu ? Em hãy cho biết cách đặt dấu thanh ở các huyền đặt trên e. chữ? - Bằng khoảng cách viết chữ cái o. ? Giữa các chữ (tiếng) có khoảng cách là - Viết bảng con. bao nhiêu? - Viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ. Lưu ý: Từ B viết sang a cầ để khoảng cách không quá gần hoặc quá xa, a viết liền nét sang n. * Hướng dẫn HS viết chữ Bạn. d. Hướng dẫn HS viết vào vở TV. - 5 li.. - Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở tập - 2,5 li..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> viết. ? Một dòng chữ B cỡ vừa cao mấy li? ? Một dòng chữ B cỡ nhỏ cao mấy li? - Yêu cầu HS viết : 1dòng chữ A cỡ vừa cao 5li, 1dòng chữ A cỡ vừa cao 2,5li. 1dòng chữ Anh cỡ vừa - cở nhỏ. 2dòng câu ứng dụng cõ nhỏ. e. Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5 bài. Nhận xét 4-Củng cố -dặn dò(5’) - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ……………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ---------------------------------------------------Chiều * Tiết 1. Âm nhạc (ôn) GIÁO VIÊN BỘ MÔN ----------------------------------------------------. *Tiết 2. Luyện viết CHỮ NGHIÊNG CHỮ HOA: B. I- MỤC TIÊU - Biết viết chữ cái hoa B và cụm từ ứng dụng theo cỡ vừa và nhỏ, viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định. - Viết đúng đẹp nhanh chữ hoa nghiêng và câu ứng dụng. - Rèn tính cẩn thận cho HS. II-ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Mẫu chữ B hoa. - Bảng phụ Bạn bè sum họp. III-HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC Hoạt động của GV 1-Ổn định (1’) 2-Bài cũ (4’). Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Kiểm tra sách vở của HS và dụng cụ HS 3-Bài mới (25’) a. Giới thiệu bài : Ghi bảng. Chữ hoa B b. Hướng dẫn viết chữ hoa: (5’) * Hướng dẫn quan sát và nhận xét - Dán mẫu chữ B lên bảng.. - Quan sát.. ? Chữ B hoa cao mấy li?. - 5 li.. ? Gồm mấy đường kẻ ngang? ? Được viết bởi mấy mét?. - 6 đường kẻ ngang.. -. - 2 nét.. Hướng dẫn quy trình viết và viết mẫu.. * Hướng dẫn viết trên bảng con . h. Hướng dẫn viết câu ứng dụng. (7’). - Lớp viết bảng con.. * Giới thiệu và giải thích : - Đưa câu ứng dụng lên bảng. - Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp - Đọc Bạn bè sum họp. mặt đông vui. - Nghe. * Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét: ? Các chữ B, b (cỡ nhỏ) và h cao mấy li? ? Chữ s cao mấy li?. - 2,5 li.. ? Những chữ còn lại (n,m,o,a,e,u) cao mấy - 1,25 li. lí? - 1 li. ? Chữ p cao mấy li? - 2 li. ? Em hãy cho biết cách đặt dấu thanh ở các - Dấu nặng đặt dưới a và o, dấu chữ? huyền đặt trên e. - Bằng khoảng cách viết chữ cái o. ? Giữa các chữ (tiếng) có khoảng cách là bao nhiêu? - Viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ.. - Viết bảng con.. Lưu ý: Từ B viết sang a cầ để khoảng cách không quá gần hoặc quá xa, a viết liền nét sang n. * Hướng dẫn HS viết chữ Bạn. d. Hướng dẫn HS viết vào vở TV - Hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở tập - 5 li. viết. - 2,5 li..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> ? Một dòng chữ B cỡ vừa cao mấy li? ? Một dòng chữ B cỡ nhỏ cao mấy li? - Yêu cầu HS viết : 1dòng chữ A cỡ vừa cao 5li, 1dòng chữ A cỡ vừa cao 2,5li. 1dòng chữ Anh cỡ vừa - cở nhỏ. 2dòng câu ứng dụng cõ nhỏ. e. Chấm, chữa bài: - Chấm khoảng 5 bài. Nhận xét 4-Củng cố -dặn dò (5’) - Hệ thống bài. - Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------* Tiết 3. Thể dục GIÁO VIÊN BỘ MÔN. ---------------------------------------------------------------------------------------------------Sáng thứ sáu 07/9/2012 * Tiết 1. Toán 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ 9+5. I- MỤC TIÊU - Giúp HS biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, từ đó thành lập và họpc thuộc các công thức 9 cộng với một số (cộng qua 10). - Chuẩn bị cơ sở đề thực hiện các phép cộng dạng 29 + 5 và 49 + 25 II- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV 1-Ổn định ( 1’) 2-Bài cũ (4’) - Chấm 5VBT . - Nhận xét – Ghi điểm 3-Bài mới (25’) a. Giới thiệu phép cộng 9 + 5 : * Nêu bài toán : + Có 9 que tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi. Hoạt động của HS.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> tất cả có bao nhiêu que tính? + Nêu phép tính : 9 + 5 = . . . * Thực hiện trên que tính: + Gộp 9 que tính ở hàng trên với 1 que tính ở hàng dưới được 10 que tính (1bó Đơn 1chục). Chục vị + 1 chục que tính gộp với 4 que tính còn lại 9 14 que tính ( 10 và 4 là 14). được + 5 4 thẳng cột đơn vị với 9 và 5, viết 1 - Viết 1 vào4cột chục. Vậy 9 + 5 = 14 ( ghi bảng ). - Phân tích : 9 + 5 = 9 + 1 + 4 = 10 + 4 = 14. * Hướng dẫn đặt tính rồi tính : - Đặt tính: +5 +5. 14. - Tính : 9 cộng 5 bằng 14, viết 4 thẳng cột với 9 và 5, viết 1 vào cột chục. i. Hướng dẫn lập bảng cộng dạng 9 cộng - Tự lập ra bảng công thức : 9 + 2 = 11 ; 9 + 3 = 12; 9 + 4 = 13 ; . . . với một số. c. Thực hành : Bài 1/15 :Tính nhẫm : - Quan sát và nhận xét cột thứ nhất?. - Tự làm vào vở. Nêu kết quả. 9 + 3 = 12 ; 9 + 6 = 15 ; 9 + 8 = 17 ; 9 + 4 = 13. 3 + 9 = 12 ; 6 + 9 = 15 ; 9 + 8 = 17 ; 4 - “Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng + 9 = 13. thid tổng không thay đổi” 3+9 cũng bằng 9+3 và đều bằng 12.. Bài 2/15 : Tính :. Bài 4/11: Bài toán: Tóm tắt :. - Làm bảng con. 9. 9. 9. 7. 5. +2. +8. +9. +9. +9. 11. 17. 18. 16. 14. - Nêu yêu cầu. - Lên bảng giải. Lớp làm vở.. Có. : 9 cây táo.. Giải : Số cây táo trong vườn có tất cả là:. Thêm. : 6 cây táo.. 9 + 6 = 15 (cây táo). Có tất cả : . . cây táo?. Đáp số : 15 cây táo..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 4-Củng cố- dặn dò(5’) - Nhận xét tiết học.. - Về nhà làm bài vào vở bài tập. ---------------------------------------------------*Tiết 2. Chính tả (Nghe - viết) GỌI BẠN. I - MỤC TIÊU 1.Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe - viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ cuối bài thơ 5 chữ “Gọi bạn” - Củng cố quy tắc viết ng/ ngh . II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Viết sẵn quy tắc chính tả với ng / ngh. I-. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1- Ổn định.(1’) 2- Bài cũ (4’) : Kiểm tra 2HS HS1 : Viết từ ngữ : nghe ngóng, cây tre.. - Lớp viết bảng con.. HS2 : nghỉ ngơi, mái che. - Nhận xét – ghi điểm.. - Vài HS trả lời thêm.. 3- Bài mới (25’) a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu. b. Hướng dẫn nghe - viết: * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc mẫu.. - 4HS đọc, cả lớp đọc thầm theo.. - Hướng dẫn nắm nội dung, nhận xét : ?Bê Vàng Và Dê Trắng gặp phải hoàn cảnh khó khăn ntn?. - Trời khô hạn, không có gì để ăn.. ? Thấy Bê Vàng không trở về, Dê Trắng - Đi khắp nơi gọi bạn. đã làm gì? - Đầu bai, đầu dòng, đầu câu, tên ? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa? riêng : Bê Vàng, Dê Trắng. Vì sao? ? Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với. - Hai chấm, ngoặc kép, chấm cảm...

<span class='text_page_counter'>(31)</span> những dấu câu gì?. - Viết bảng con.. - Cho HS viết bảng con những từ dễ viết sai: hạn hán, suối cạn, héo khô, nuôi, bao giờ, lang thang, quên, khắp nẻo, bây giờ, gọi hoài. * Đọc cho HS viết. Mỗi dòng lùi vào 3 ô.. -. * Chấm , chữa bài:. - Dùng bút chì gạch chân từ viết sai, viết từ đúng ra lề vở.. - Hướng dẫn HS đổi vở nhau để bắt lỗi.. Nghe viết.. - Chấm 5 bài, nhận xét về n.dung, chữ viết, cách trình bày. - Nêu yêu cầu.. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2/29: Điền vào chỗ trống :. - Nghiêng ngã, nghi ngờ.. a. ngờ / nghiêng. - Nghe ngóng, ngon ngọt.. b. ngon / nghe - Nhận xét. - Nhắc lại quy tắc viết chính tả với ng /ngh: i, e, ê. - Làm bảng con. Bài tập 3/29: Điền vào chỗ trống : - Trò chuyện, che chở, a. chở / trò - Trắng tinh, chăm chỉ. trắng / chăm. - Cây gỗ, gây gổ.. b. gổ / gỗ. - Màu mỡ, cửa mở.. mỡ / mở 4- Củng cố - dặn dò (5’) - Nhận xét tiết học . ---------------------------------------------------*Tiết 3. Âm nhạc GIÁO VIÊN BỘ MÔN ----------------------------------------------------. * Tiết 4. TNXH (Ôn) ÔN LUYỆN. I- MỤC TIÊU - Chỉ và nói tên một số cơ của cơ thể. - Biết được rằng cơ có thể co và duỗi, nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử động được. - Có ý thức tập thể dục thường xuyên để cơ được săn chắc. II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Sách - VBT TNXH..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> III-HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1-Ổn định (1’) 2-Bài mới: (30’) * Ôn bài: Làm một số cử động ? Nêu các cơ trong cơ thể?. - Trả lời.. ? Nhờ đâu cơ thể cử động được? ? Ta nên làm gì để cơ săn chắc hơn? * Thực hành: Bài tập 1: Viết vào. tên các cơ cho phù hợp: - Quan sát, chỉ, nêu tên các cơ.. Bài tập 2 : Viết chữ a, b vào cho phù hợp.. dưới hình vẽ - Làm vào vở BT. H1: b; H2: a.. Bài tập 3 : Chọn từ điền vào chỗ chấm: -. Hướng dẫn bài tập.. Bài tập 4 : Viết chữ Đ vào lời đúng, chữ S vào câu sai.. c.. Co - duỗi.. d.. Cơ - xuơng.. trước câu trả. - Bạn nên làm gì để cơ được săn chắc?. Đ Ăn uống đầy đủ. S Ít vận động. Đ Tập thể dục đều đặn. - Tập thể dục, ăn uống điều độ.. 4-Củng cố -dặn dò(5’) - Chấm bài. - Nhận xét tiết học. --------------------------------------Chiều * Tiết 1. Tập làm văn SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI LẬP DANH SÁCH HỌC SINH. I- MỤC TIÊU 1. Rèn luyện kĩ năng nghe và nói: - Biết sắp xếp bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện Gọi bạn. Dựa vào tranh kể lại nội dung câu chuyện. - Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến. 2. Rèn kĩ năng viết : - Biết lập danh sách học sinh trong tổ..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC - Bảng phụ viết sẵn nội dung các câu hỏi bài tập. - Tranh minh họa . III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC - Nhận xét tiết học- Tuyên dương.. ---------------------------------------------------* Tiết 3. Mĩ thuật (ôn).

<span class='text_page_counter'>(34)</span> GIÁO VIÊN BỘ MÔN ---------------------------------------------------*Tiết 4. SHTT TỔNG KẾT TUẦN 3. I- Mục tiêu - Tổng kết kiểm điểm cuối tuần 3 - Phương hướng nhiệm vụ tuần 4 II- Lên lớp III- Ổn định IV- Bài mới a) Nhận xét đánh giá học tập và đặc điểm tuần qua: - Lớp trưởng lên điều khiển lớp. + Mời tổ trưởng các tổ lần lượt lên nhận xét, đánh giá hoạt động của tổ mình. + Mời lớp phó học tập lên nhận xét tình hình học tập của lớp mình. + Lớp trưởng nhận xét chung : - GV nhận xét chung: - Hoàn thành thi KSCL đầu năm - Một số em nhận quà của các đơn vị như em: Tâm ; Ký, Vũ - Đi học đúng giờ. Ngoan. Một số HS còn thiếu dụng cụ. * Tuyên dương; Ngọc; Ân; có tiến bộ viết nhanh b) Phương hướng nhiệm vụ tuần 4: - Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập và bài vở trước khi đến lớp, - Tập thể dục giữa giờ. - Tăng cường theo dõi học tập các em còn lười - Họp PHHS c) Củng cố - Nhận xét chung :. - Dặn dò. ---oOo---.

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×