Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Luyen giai bai tap vat ly 12LTDHThay Truong VanThanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.67 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương I: DAO ĐỘNG CƠ Bài 1: Dao động điều hòa Dạng 1: DỰA VÀO PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG  x  A cos(t   )  x0  A cos(.0   ) 0  t    ' v0   A sin(.0   ) v  x   A sin(t   ). v0 >0: vật đi theo chiều dương( x đang tăng);. v0<0: vật đi theo chiều âm ( x đang giảm). x 3cos(2 t .  ) 3 , trong đó x tính bằng cm, t. Câu1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: tính bằng giây. Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào? A. B. C. D.. Đi qua Vị trí có li độ x = - 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox Đi qua vị trí có li độ x = 1,5 cm và đang chuyển động theo chiều dương trục Ox Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm trục Ox. HD:     x0 3cos  2 .0  3  1,5cm         ' v x  6 sin 2 .0    3 3 cm / s  0  0 3  Đáp án C.   x 4 cos  17t   cm 3  Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: ,( t đo. bằng giây). Người ta đã chọn mốc thời gian là lúc vật có: A. Tọa độ -2 cm và đang đi theo chiều âm. B. tọa độ -2cm và đang đi theo chiều dương. C.tọa độ +2cm và đang đi theo chiều dương. D. tọa độ +2cm và đang đi theo chiều âm. HD:     x0 4 cos  17.0  3  2cm      v x '  17.4sin  17.0     34 3  0    0 3  Đáp án D. Câu 3: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,025s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng có vận tốc bằng không, hai điểm ấy cách nhau 10cm. Chon đáp án Đúng A.chu kì dao động là 0,025s. B.tần số dao động là 10Hz. C.biên độ dao động là 10cm. D.vận tốc cực đại của vật là 2 cm / s.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HD: T  2 0, 025   A l  2. T 2.0,025 0, 05( s) 2   vmax . A  . A 2 m / s  10 T  A  2 5cm 0, 05m. Dạng 2: KHOẢNG THỜI GIAN + Các điểm đặc biệt: Tư công thức độc lập với thời gian: 2 v2 v2 v2 2 2 2 2 2 2 v A x  2  A  x  2 2 . A  A  x  A . 2  x  A. 1  2   A vmax vmax 2. 2. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi li độ thì tốc độ của vật bằng: B. vmax/2. A. vmax. C. 3.vmax / 2. x . A 2. D. vmax / 2. HD: A2  x 2 . A 2 x  v2 v2 3 2 2 2 2 2 2 v 2  A  x  A .  A  x  A .     v  vmax 2 2 2 2   A vmax 2. Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A và vận tốc cực đại là vmax. Khi tốc độ của vật bằng 0,5. 2 vmax thì vật có li độ là: A B. 2. A 2. A.. A C. 2. A D. 3. HD: A2  x 2 . 2 v2 v2 v2 A 0,5 2vmax 2 2 2 2 2 2 v  A  x  A .  A  x  A .  x  A 1   v    x 2 2 2 2 2   A vmax vmax 2. + Khoảng thời gian ngắn nhất đi từ X1 đến X2 - Nếu chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì phương trình dao động 2 πt có dạng: x= A sin T. Khi. x=. A 2π 1 T ⇒sin t = ⇒ t= 2 T 2 12. T/4 -A. O. A/2 T/12. O. A 2. +A.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A 3 2. O T/6. A 2π 1 T Khi x= ⇒ sin T t= ⇒ t= 8 √2 √2 A 3 2π 3 Khi x= √ ⇒sin t= √ 2. T. 2. - Để tìm khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ X1 đến điểm có li độ X2 ta giải hệ: ¿. x1 =cos ϕ 1 ⇒ ( ωt 1+ ϕ ) =ϕ 1 A x A cos ( ωt 2 +ϕ )=x 2 ⇒ cos ( ωt2 + ϕ ) = 2 =cos ϕ 2 ⇒ ( ωt 2+ ϕ ) =ϕ 2 A |ϕ2 − ϕ1| ⇒ Δt=|t 2 − t 1|= ; ( 0≤ ϕ 2 ; ϕ1 ≤ π ) ω ¿{ ¿ A cos ( ωt1 +ϕ ) =x1 ⇒ cos ( ωt1 + ϕ ) =. A A - Thông thường trong các đề thi tuyển sinh đại học thì: x=0 ; ± A ;± 2 ; ± ; ± 0,5 A √ 3 nên chỉ √2 nhớ các điểm đặc biệt trên là đủ!. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x= A/2 là: A. T/8 HD: Ta có. B. T/3 Δt=. C. T/4. D. T/6. T T T − = 4 12 6. Câu 7 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox với O là vị trí cân bằng. A A Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ x= đến điểm có tọa độ x= 2 √2. A. T/24. B. T/16. C. T/6. là : D. T/12. T T T HD : Ta có Δt= 8 − 12 =24. + Khoảng thời gian ngắn nhất liên quan đến tốc độ V max /2 ; V max / √2 ; √ 3 .V max /2 Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại Vmax. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5 V max √3 là : A. T/8. B. T/ 16. C. T/6. D. T/12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ¿. √. Khi : v 1=0 ⇒ x 1= A 1−. 02 =A v max 2. √. ( 0,5 √3 . v max ) A √3 = HD : Khi : v 2= 2 v max ⇒ x 2= A 1− 2 2 v max ⃗ A T T T x 1= A → x2= Δt= − = 2 4 12 6 ¿{ ¿. Câu 9 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại vmax. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0 đến điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5 . v max √2 là : A. T/8. HD :. B. T/16. C. T/6. D. T/12. ¿ Khi : v 1=0 ⇒ x 1= A 2 A Khi : v 2= √ v max ⇒ x 2= 2 √2 ⃗ A T T T x 1=A → x 2= Δt= − = 4 8 8 √2 ¿{ ¿. Câu 10 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T với tốc độ cực đại là vmax. Thời gian ngắn nhất vật đi từ điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5.vmax đến điểm mà tốc độ của vật bằng 0,5 √ 2 v max là : A. T/24. B. T/16 ¿. Khi : v 2=0 .5 √ 2 v max ⇒ x 2=. √. C. T/6. D. T/12. A √2 2. ( 0,5 v max ). HD : Khi : v 1=0,5 v max ⇒ x 1= A 1− v 2max A √3 T T T ⃗ x → x Δt= − = 2. 1. 2. 6. 8 24. ¿{ ¿. + Khoảng thời gian chuyển động đi lại Câu 11 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến Q rồi đến E là : A. 5T/6. B. 5T/12. C. T/12. D. 7T/12. HD : P. O. E. Q.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> T T T 5T Ta có : Δt=t OQ +t QE= 4 + 4 − 12 = 12. (. ). Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T trên đoạn thẳng PQ. Gọi O ; E lần lượt là trung điểm của PQ và OQ. Thời gian để vật đi từ O đến P rồi đến E là : A. 5T/6. B. 5T/8. C. T/12. D. 7T/12. T T 7T HD : ta có Δt=t OP + tPO + tOE=2. tOP +t OE=2. 4 + 12 =12. + Khoảng. thời gian trong một chu kì vật cách VTCB một khoảng lớn A A A 3 hơn, nhỏ hơn : 2 ; √2 ; 2√ Câu 13 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn một nửa biên độ là A. T/3. B, 2T/3. C. T/6. D. T/2. HD :. Ta có :. ¿ x 1=0 A x2 = 2 ( trong một ⃗ A T T x 1=0 → x 2= Δt= ⇒ 4 . Δt= 2 12 3 ¿{ ¿. T/12. T/12. A/2. -A/2 T/12. T/12. chu kì có 4 lần vật cách VTCB). Câu 14 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 √ 2 biên độ là A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2. HD : ¿ x 1=0 A 2 x 2= √ 2 Ta có : ⃗ A 2 T T x 1=0 → x 2= √ Δt= ⇒ 4 . Δt= 2 8 2 ¿{ ¿. T/8. T/8.  A. A 2. 2 T/8. T/8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 15 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật cách VTCB một khoảng nhỏ hơn 0,5 √3 biên độ là A. T/6. B. T/3. C. 4T/6. D. T/2. HD : ¿ x1 =0 A 3 x 2= √ 2 ⃗ A 3 T 4T x 1=0 → x 2= √ Δt = ⇒ 4 . Δt= 2 6 6 ¿{ ¿. T/6. T/6.  0,5 A 3.  0,5 A 3 T/6. + Khoảng thời gian trong nột chu kì tốc độ nhỏ hơn, lớn hơn :. T/6. v max v max √ 3 . v max ; ; 2 2 √2. Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn một nửa tốc độ cực đại là : A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. HD :. D. T/12. T/12.  0,5 A 3. -A. Ta có :. T/1 2. O.  0,5 A 3. T/1 2. + A. T/1 2. v 1=0 ⇒ x 1= A ¿ 2 v max ( 0,5 v max ) A √ 3 v2 v 2= ⇒ x 2= A 1− 2 =A 1 − = 2 2 v max v 2max ¿ Câu 17 : Một chất điểm dao động điều hòa với T T T T T ⃗ x 1 → x 2 − =Δt = ⇒ 4 . Δt=4 = 4 6 12 6 3 { ¿ ¿ ¿¿ 1 chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn tốc độ cực đại là √2. √. A. T/8. √. B. T/16. C. T/6. D. T/2. HD -A. +A. T/8. T/8.  A. 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> O. . v 1=0 ⇒ x 1= A ¿ v max A v 2= ⇒ x 2= √2 √2 T T T ⃗ x1 → x 2 − =Δt= 4 8 8 ¿ ¿{ ¿ ¿ ¿¿. A. 2. T/8. T/8. Câu 18 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có tốc độ nhỏ hơn 0 .5 √ 3 tốc độ cực đại là A. T/6. B. T/3. C. 2T/3. T/6. T/6.  0,5 A. -A. v1 =0 ⇒ x 1=A ¿ v √3 A v 2= max ⇒ x 2= 2 2 T T T ⃗ x1 → x 2 − =Δt= 4 12 6 ¿ ¿{ ¿ ¿ ¿¿. D. T/12.  0,5 A. O. T/6. + A T/6. + Khoảng thời gian trong một chu kì độ lớn gia tốc nhỏ hơn, lớn hơn. amax a max √ 3 a max ; ; 2 2 √2. Câu 19 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn một nửa gia tốc cực đại là A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/12. HD :. Ta có :. a1 =amax ⇒ x 1= A ¿ a max 1 2 A a2= = ω A ⇒ x 2= 2 2 2 ¿ T T T T 2T ⃗ x1 → x 2 Δt= − = ⇒ 4 Δt=4 = 4 2 6 6 3 { ¿ ¿¿ ¿. T/6 A T/6. T/6 A/2. O. + A. +A/2 T/6.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 20 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật có độ lớn gia tốc lớn hơn A. T/3. HD :Ta có :. 1 gia tốc cực đại là √2. B. 2T/3. C. T/6. D. T/2. ¿ a 1=a max ⇒ x 1= A a 1 A a2 = max = ω2 A ⇒ x2 = √ 2 √2 √2 T T T T T ⃗ x1 → x 2 Δt= − = ⇒ 4 Δt=4 = 4 8 8 8 2 ¿{ ¿. Câu 21 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Khoảng thời gian trong một chu kì để vật 3 có độ lớn gia tốc lớn hơn √ gia tốc cực đại là 2. A. T/3. B. 2T/3. C. T/6. D. T/12. HD : a1=a max ⇒ x 1= A ¿ a √3 3 A 3 a2= max = √ ω2 A ⇒ x 2= √ 2 2 2 ¿ T T T T T ⃗ x1 → x 2 Δt= − = ⇒ 4 Δt=4 = 4 6 12 12 3 { ¿ ¿ ¿¿. T/1 2 A T/1 2. T/1 2.  0,5 A 3 O 0,5 A 3. + A. T/1 2. + Cho khoảng thời gian, tìm chu kì Câu 22: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1= -A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1 giây. Chu kì dao động của con lắc là A. 6s. B. 1/3s. T T T HD: Δt= 4 + 12 = 3 =1 s ⇒T =3 s. C. 2s -A. -A/2 T/4. D. 3s O. +A/2. +A. T/12. Câu 23: Vật dao động điều hòa theo phương trình x= A sin ωt cm, ( t tính bằng giây). Sau khi dao động được 1/8 chu kì dao động vật có li độ 2 √2 cm . Biên độ dao động của vật là.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> A. 4 √2 cm 4cm. B. 2cm. C. 2 √ 2 cm. D.. T 2π T A A HD: Khi :t= 8 ⇒ x= A sin T 8 = ⇒ =2 √ 2⇒ A=2 √ 2. √ 2=4 cm √ 2 √2. + Biết khoảng thời gian, độ lớn vận tốc hoặc độ lớn gia tốc không vượt quá một giá trị nhất định. - Để gia tốc không vượt quá giá trị a1 thì vật phải nằm trong khoảng từ x = - x1 đến x = x1 4 Δt=b⇒ Δt=. - Cho. T ⇒ ?. x 1=? A. |a1|=ω 2|x 1|⇒ ω {. a1 =¿ x1. √| |. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 100 cm/s2 là T/3. Lấy π 2=10 . Tần số dao động của vật là A. 4Hz. B. 3Hz. C. 2Hz. D. 1Hz. HD: - Để gia tốc không vượt quá giá trị a1 thì vật phải nằm trong khoảng từ x = - x1 đến x = x1. x1. -A. Ta có:. t t t. +A. x1. t. a T T A ω 4 Δt= ⇒ Δt= ⇒ x 1= =2,5 cm ⇒|a 1|=ω 2|x 1|⇒ ω= 1 =2 π ⇒ f = =1 Hz 3 12 2 x1 2π. √| |. Câu 25: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 6cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt qua 30 √ 2 cm/s2 là T/2. Lấy π 2=10 . Giá trị của T là A. 4s. B. 3s. C. 2s. HD: Để gia tốc không vượt quá giá trị cm/s2 thì vật phải nằm trong khoảng từ x = - x1 đến x = x1 -A. x1. D. 5s. t t t. t. x1. +A.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> T T A 6 4 Δt= ⇒ Δt= ⇒ x 1= = cm ⇒|a 1|=ω 2|x 1| 2 8 √2 √ 2 ⇒ ω=. a1 ω 1 = π ⇒ f = = ⇒T =2 s x1 2π 2. √| |. + Cho vị trí và thời gian sau. Tìm trạng thái ban đầu Câu 26: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB) với chu kì 2s và biên độ A. Sau khi dao động được 2,5s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. Dương qua vị trí cân bằng. B. Âm qua vị trí cân bằng. C.dương qua vị trí có li độ -A/2. D.âm qua vị trí có li độ -A/2. Câu 27: : Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB) với chu kì 1,5s và biên độ A. Sau khi dao động được 3,25s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật đi theo chiều A. Dương qua vị trí cân bằng. B. Âm qua vị trí cân bằng. C.dương qua vị trí có li độ A/2. D.âm qua vị trí có li độ A/2. Dạng 3: TÍNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CỦA DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20N/m và viên bi có khối lượng 0,2kg dao động 2 điều hòa. Tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20cm/s và 2 3m / s . Biên độ dao động của viên bi là. A. 16cm. B. 4cm. C. 4 3cm. D. 10 3cm. Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật nặng khối lượng 100g. Giữ vật nặng theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn ra 3cm rồi truyền cho nó vận tốc 20 3cm / s hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy  2 10 , gia tốc trọng trường g=10m/s2. Biên. độ dao động là A. 5,46cm. B. 4,00cm. C. 4,58cm. D. 2,54cm. Câu 30: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo độ cứng 40N/m và vật nặng khối lượng 100g. Giữ vật nặng theo phương thẳng đứng làm lò xo dãn 3,5cm rồi truyền cho nó vận tốc 20cm/s 2 hướng lên trên thì vật dao động điều hòa. Lấy  10 , gia tốc trọng trường g=10m/s2. Biên độ dao động là. A. 2cm. B. 3,6cm. + Tính tốc độ, vận tốc, gia tốc.. C. 2 2cm. D. 2cm.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Câu 31: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s, biên độ 5cm. Khi vật ở li độ 3cm thì tốc độ của vật là A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s. Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, chu kì 0,4s. Tính vận tốc của quả cầu tại thời điểm vật có li độ 3cm và đang chuyển động theo chiều dương A. 62,8cm/s. B. 62,8cm. C. -62,8cm/s. D. 62,8m/s. Câu 33: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s. Lấy  3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20cm/s. B. 10cm/s. C. 0. D. 15cm/s. + Tính Tần Số Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Khi vật có li độ 2cm thì vận tốc là 1m/s. Tần số dao động của vật là A. 3Hz. B. 1Hz. C. 4,6Hz. D. 1,2Hz. Câu 35: Một vật dao động điều hòa trong nửa chu kì đi được quãng đường 10cm. Khi vật có li độ 3cm thì có vận tốc 16 cm / s . Chu kì dao động của vật là A. 0,5s. B. 1,6s. C. 1s. D. 2s. + Dựa vào công thức liên hệ độc lập với thời gian Câu 36: Xác định tần số góc và biên độ của một dao động điều hòa biết khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của nó là 15 3cm / s và khi vật có li độ 3 2cm thì vận tốc là 15 2cm / s A. 5rad/s;6cm. B. 5rad/s;5cm. C. 10rad/s;5cm. D. 10rad/s;6cm. Câu 37: Một vật dao động điều hòa, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1 40 3cm / s và khi vật có li độ x2 4 2cm thì vận tốc là v2  40 2 cm / s . Động năng biến thiên với chu kì A. 0,1s. B. 0,8s. C. 0,2s. D. 0,4s. Dạng 4: BIẾT LI ĐỘ Ở THỜI ĐIỂM NÀY, TÌM LI ĐỘ Ở THỜI ĐIỂM KHÁC + Sau khoảng thời gian kT hoặc (n+0,5)T.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> x  A cos. Câu 38: Một vật dao động điều hòa có phương trình: có li độ 2cm. Tại thời điểm (t1 + 6) giây vật có li độ là A. +4cm. B. -4,8cm. C. -4cm x 5cos. Câu 39: Một vật dao động điều hòa có phương trình: có li độ 4cm. Tại thời điểm ( t1+3) giây vật có li độ là A. +4cm. B. -4,8cm. + Sau khoảng thời gian.  2n  1. t cm 3 . Biết tại thời điểm t1 giây vật. D. +2cm t cm 3 . Biết tại thời điểm t1 giây vật. C. -4cm. D. +3,2cm. T 4. Câu 40: Một vật dao động điều hòa chu kì 2s. Tại thời điểm t0 vật có li độ 2cm thì vận tốc cuẩ vật ở thời điểm (t0 + 0,5) giây là A.  3cm / s. B. 2 cm / s. C. 2 3cm / s. D.  2 cm / s. Câu 41: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox ( O là VTCB) với tần số góc 4 rad / s . Tại thời điểm t0 vật có vận tốc 4 3cm / s . Li độ của vật ở thời điểm ( t0 + 0,875) giây là A. 3cm. B.  3cm. C. 2cm. D. -2cm. + Sau khoảng thời gian bất kì Câu 42: Một vật dao động điều hòa theo phương trình. x 4cos. t cm 6 , t đo bằng giây. Tại thời điểm. t1 li độ của vật là 2 3cm và đang giảm. Tính li độ sau thời điểm t1 một khoảng 3 giây A. -2,5cm. B. -2cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 43: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x 20 cos 2 t (cm) , t đo bằng giây. Vào một thời điểm nào đó vật có li độ là 10 3cm thì li độ vào thời điểm ngay sau đó 1/12 giây là A. 10cm hoặc 5cm. B. 20cm hoặc 15cm. C. 10cm hoặc 15cm. D. 10cm hoặc 20cm. Câu 44: Một vật dao động điều hòa có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 giây vật chuyển động theo.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A. Chiều âm qua vị trí có li độ  2 3cm. B. Chiều âm qua VTCB. C.chiều dương qua vị trí có li độ  2cm. D. chiều âm qua vị trí có li độ  2cm. Dạng 5: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 45: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  A cos  t    , tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 0,5ª và đang chuyển động về gốc tọa độ thì pha ban đầu  bằng A..  6. B..  6. C..  3. D..  3. Câu 46: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì 2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = a/2 theo chiều âm của quĩ đạo. Khi t = 1/6 giây li độ dao động của vật là A. 0. B. –a. C. a/2. D. –a/2. Dạng 6: VẬN TỐC TRUNG BÌNH – TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH + Kiểu 1: Vận tốc trung bình - Tốc độ trung bình VẬN TỐC TRUNG BÌNH   x 3,8cos  20t   cm 3  Câu 47: Một chất điểm đang dao động điều hòa với phương trình , t tính bằng 1,9 s giây. Vận tốc trung bình của chất điểm sau 6 tính từ khi bắt đầu dao động là 500 m/s A. . 150 m/s B. . 6 m/s C. . 6 cm / s D. .   x 0, 05cos  20t   cm 2  Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình , t đo bằng giây. Vận. tốc trung bình trong ¼ chu kì kể từ lúc t = 0 là A.   m / s TỐC ĐỘ TRUNG BÌNH. 2 m/s B. . 2 m/s C. . D.  m / s.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 49: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x= -A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là A. 6A/ T. B. 4,5A/T. C. 1,5A/T. D. 4A/T. Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 50N/m, vật M có khối lượng 200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo M ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa. Tính tốc độ trung bình của M sau khi nó 2 đi được quãng đường là 2cm kể từ khi bắt đầu chuyển động. Lấy  10 .. A. 60cm/s. B. 50cm/s. C. 40cm/s. D. 30cm/s. + Liên quan đến pha dao động Câu 51: Một chất điểm dao động điều hòa ( dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ trung  bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ 2 đến 0 bằng. A. 3A/T. B. 4A/T. C. 3,6A/T. D. 2A/T. Câu 52: Một chất điểm dao động điều hòa hòa ( dạng hàm cos) có chu kì T, biên độ A. Tốc độ   trung bình của chất điểm khi pha của dao động biến thiên từ 2 đến 3 bằng. A. 3A/T. B. 4A/T. C. 3,6A/T. D. 6A/T. BIẾT VẬN TỐC TRUNG BÌNH, TÌM CẤC ĐẠI LƯỢNG KHÁC Câu 53: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đó là 10cm/s. Biên độ dao động là A. 4cm. B. 5cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 54: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox( với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 10 3cm / s . Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 5cm. C. 8cm. D. 10cm. Câu 55: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox( với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 2,8s và t2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng thời 30 3 cm / s gian đó là  . Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 10 cm / s. A. 15cm/s. C. 8cm/s. D. 20cm/s. + Kiểu 2: Cho biết khoảng thời gian, xác định vị trí Câu 56: Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x0 >0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng gấp đôi thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí có li độ x= +A. Chọn phương án ĐÚNG A.x0 = 0,25A. B. x0 0,5 A 3. C. x0 0, 5 A 2. D.x0 = 0,5A. Câu 57: : Một dao động điều hòa có chu kì dao động là T và biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x0 >0. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân chỉ bằng một nửa thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí có li độ x= +A. Chọn phương án ĐÚNG A.x0 = 0,25A. B. x0 0,5 A 3. C. x0 0, 5 A 2. D.x0 = 0,5A. + Kiểu 3: Tìm khoảng thời gian để vécto vận tốc và gia tốc cùng chiều, ngược chiều   x  A cos  5 t   cm 2 .  Câu 58: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình. Vécto vận tốc và véc to gia tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào( kể từ thời điểm ban đầu) sau đây? A.0,2s <t <0,3s. B.0,01s < t < 0,1s. C.0,3s < t < 0,4s. D.0,1s< t < 0,2s.   x  A cos  5 t   cm 2 .  Câu 59: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình. Vécto vận tốc và véc to gia tốc sẽ có cùng chiều âm của trục Ox trong khoảng thời gian nào( kể từ thời điểm ban đầu) sau đây? A.0,2s <t <0,3s. B.0,01s < t < 0,1s. C.0,3s < t < 0,4s. D. 0,1s< t < 0,2s. Câu 60: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= A cos 5 πt cm. Vecstor vận tốc hướng theo chiều âm và vecto gia tốc hướng theo chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào ( kể từ thời điểm ban đầu) sau đây? A. 0,2s <t <0,3s. B. 0,01s < t < 0,1s. Dạng 4: Quãng đường đi được tối đa, tối thiểu T + Trường hợp: 0< Δt < 2. C. 0,3s < t < 0,4s. D. 0,1s< t < 0,2s.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Câu 61: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. 1,5.A. C. A √3. D. A √2. Câu 62: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A. A. B. 1,5.A. C. A √3. D. A √2. Câu 62: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Trong khoảng thời gian T/3, quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. ( √ 3− 1 ) A A ( √ 2− 2 ). B. A. C. A . √3. D.. Tính thời gian Câu 63: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài tối đa A √2 là A. T/8. B. T/4. C. T/6. D. T/12. Câu 64: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kì T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài tối đa A √2 là A. T/8. B. T/4. C. T/6. D. T/3. T T ' + Trường hợp: Δt =n . 2 + Δt ; (0< Δt< 2 ). Câu 65: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường vật đi được tối đa trong khoảng thời gian 2T/3 là A. 3A. B. A. C. A √ 3. D.. 1,5 A √ 3. Câu 66: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường vật đi được tối đa trong khoảng thời gian 7T/6 là A. 5A. B. A. C. A √ 3. D.. 1,5 A √ 3. Câu 67: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Quãng đường vật đi được tối thiểu trong khoảng thời gian 5T/3 là.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> A. 5A ( 8+ √ 3 ) A. B. ( 8 − √ 3 ) A. C. ( 6 − √ 3 ) A. D.. + Tốc độ trung bình lớn nhất, nhỏ nhất Câu 68: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/3 là A. 3 ( √ 3− 1 ) A /T √ 3 A /T. B. 3A/T. C. 3 √3 A /T. D.. Câu 69: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kì T. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/6 là A. 4,5A/T 1,5 √ 3 A /T. B. 6A /T. C. √ 3 A /T. D.. Bài 2: CON LẮC LÒ XO Dạng 1: Chu kì co lắc lò xo Câu 1: Một lò xo độ cứng 96N/m, lần lượt treo hai quả cầu khối lượng m1, m2 vào lò xo và kích thích cho chúng dao động thì thấy: trong cùng một khoảng thời gian m1 thực hiện được 10 dao động, m2 thực hiện được 5 dao động. Nếu treo cả hai quả cầu vào lò xo thì chu kì dao động của hệ  ( s) là 2 . Giá trị của m1 là. A. 1kg. B. 4,8kg. C. 1,2kg. D. 3kg. Câu 2: Một vật khối lượng m được gắn lần lượt vào hai lò xo có độ cứng k1, k2 thì chu kì lần lượt là T1, T2. Biết T2 = 2T1 và k1 + k2 = 5N/m. Giá trị của k1 và k2 là A. 4N/m; 1N/m. B. 3N/m; 2N/m. C. 2N/m;3N/m. D. 1N/m; 4N/m. Dạng 2: Kích thích dao động bằng va chạm Câu 3: Một con lắc lò xo có độ cứng 30N/m, vật nặng khối lượng M= 200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang( khối lượng lò xo không đáng kể). Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m= 100g bắn vào M ttheo phương ngang với tốc độ 3m/s. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Biên độ dao động điều hòa là A. 5cm. B. 10cm. C. 4cm. D. 8cm.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 4: Một con lắc lò xo có độ cứng 30N/m, vật nặng khối lượng M= 400g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang( khối lượng lò xo không đáng kể). Hệ đang ở trạng thái cân bằng, dùng một vật m= 100g bắn vào M ttheo phương ngang với tốc độ 1m/s. Va chạm lầ hoàn toàn đàn hồi.Sau khi va chạm vật M dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biên độ dao động điều hòa là A. 5cm. B. 10cm. C. 4cm. D. 8cm. Dạng 3: Cắt ghép lò xo + Cắt lò xo Câu 5: một lò xo dài 1,2m độ cứng 120N/m. Khi cắt lò xo thành hai lò xo có chiều dài 100cm và 20cm thì độ cứng tương ứng lần lượt là A. 144N/m; 720N/m. B. 100N/m; 20N/m. C. 720N/m; 144N/m. D. 20N/m; 100N/m. Câu 6: Một co lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa. Nếu cắt bỏ một nửa chiều dài của lò xo và giảm khối lượng m đi 8 lần thì chu kì dao động của vật sẽ A.tăng 2 lần. B.giảm 2 lần. C. Giảm 4 lần. D.tăng 4 lần. + Ghép lò xo Câu 7: Khi treo một vật có khối lượng m lần lượt vào các lò xo 1 và 2 thì tần số dao động của các con lắc lò xo tương ứng là 3Hz và 4Hz. Nối hai lò xo với nhau thành một lò xo rồi treo vật nặng m thì tần số dao động là A. 5,0Hz. B. 2,2Hz. C. 2,3Hz. D. 2,4Hz. Dạng 4: Biên độ dao động sau khi cắt lò xo Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua VTCB thì người ta giữ chính giữa(cố định) của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hòa với biên độ là A A. 2. B. 2A. C. A/2. D. A 2. Câu 9: Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng chuyển động qua VTCB thì giữ cố định điểm cách điểm cố định một đoạn bằng 1/4 chiều dài tự nhiên của lò xo. Vật tiếp tục dao động với biên độ bằng A A. 2. B. 0,5 A 3. C. A/2. D. A 2.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Dạng 5: Cơ Năng Câu 10: Một con lắc lò xo có độ cứng 9N/m, khối lượng của vật nặng là 1kg dao động điều hòa. Tại thời điểm vật có tọa độ 2 3cm thì có vận tốc 6cm/s. Tính cơ năng dao động A. 10mJ. B. 20mJ. C. 7,2mJ. D. 72mJ. Câu 11: Một vật nhỏ khối lượng 1kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình   x  A cos  4t   cm 2  , với t tính bằng giây. Biết quãng đường đi tối đa của vật trong một phần sáu . chu kì là 10cm. Cơ năng của vật bằng A. 0,09J. B. 0,72J. C. 0,045J. D. 0,08J. Dạng 6: Thế năng. Động năng Câu 12: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở VTCB. Khi viên bi cách VTCB 6cm thì động năng của con lắc bằng A. 0,032J. B. 3,2J. C. 6,4mJ. D. 0,32J. Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40N/m gắn với quả cầu có khối lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3cm là A. 0,032J. B. 320J. C. 0,018J. D. 0,5J. Dạng 7: Tỉ số thế năng và động năng Câu 14: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Tỉ số động năng và thế năng của vật tại li độ 1,5cm là A. 7/9. B. 9/7. C. 7/16. D. 9/16. Câu 15: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở VTCB. Ở thời điểm độ lớn vận của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là A. 3/4. B. 1/4. C. 4/3. D. ½. + Cho tỉ số Wđ = n.Wt Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở VTCB. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách VTCB một đoạn A. 6cm. B. 4,5cm. C. 4cm. D. 3cm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 17: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng(mốc ở VTCB) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6cm. B. 6 2cm. D. 12 2cm. C. 12cm. Dạng 8: Cho biết cơ năng dao động + Tính biên độ, độ cứng Câu 18: Một con lắc lò xo mà quả cầu nhỏ có khối lượng 500g dao động điều hòa với cơ năng 10mJ. Khi quả cầu có vận tốc 0,1m/s thì nó có li độ là 3cm . Độ cứng của lò xo là A. 30N/m. B. 40N/m. C. 50N/m. D. 60N/m. Câu 19: Một con lắc lò xo khối lượng của vật 1kg dao động điều hòa với cơ năng 0,125J. Tại thời 2 điểm vật có tốc độ 0,25m/s thì có gia tốc  6, 25 3cm / s . Độ cứng của lò xo là. A. 100N/m. B. 200N/m. C. 625N/m. D. 400N/m. + Tính pha ban đầu x  A cos t   cm.   , t đo bằng giây. Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình Vật có khối lượng 500g, cơ năng của con lắc bằng 0,01J. Lấy mốc thời gian khi vật có vận tốc 0,1m/s và gia tốc là – 1m/s2. Pha ban đầu của dao động là 7 A. 6.  B. 3.  C. 6.  D. 6. Câu 21: Con lắc lò xo có khối lượng 1kg, dao động điều hòa với cơ năng 125mJ theo phương trình x  A cos  t    cm. 2 . Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc 25cm/s và giâ tốc  6, 25 3m / s . Pha ban đầu của dao động là.  A. 6.  B. 6. Dạng 9: Khoảng thời gian ngắn nhất + Cho khoảng thời gian tìm cơ năng.  C. 3.  D. 3.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 10cm, vật có khối lượng 1kg. Thời gian  s ngắn nhất vật đi từ điểm có tọa độ -10cm đến điểm có tọa độ +10cm là 10 . Cơ năng dao động. của vật là A. 0,5J. B. 0,16J. C. 0,3J. D. 0,36J. Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A dọc theo trục Ox( O là VTCB). Thời gian ngắn  s nhất vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí x 0,5 A 3 là 6 . Tại điểm cách VTCB 2cm thì nó có vận tốc. là 4 3cm / s . Khối lượng của quả cầu là 100g. Năng lượng dao động của nó là A. 0,32mJ. B. 0,16mJ. C. 0,26mJ. D. 0,36mJ. Câu 24: Một vật nhỏ khối lượng 1kg dao động điều hòa theo phương ngang. Lúc đầu từ VTCB người ta kéo vật theo phương ngang 4cm rồi buông nhẹ. Sau thời gian đi được quãng đường dài 6cm. Cơ năng của vật là A. 0,16J. B. 0,32J. t.  s 30 kể từ lúc buông, vật. C. 0,48J. D. 0,54J. + Tìm các thời điểm Câu 25: Một vật dao động điều hòa với tần số 2,5Hz. Tại một thời điểm vật có đông năng bằng một nửa cơ năng thì sau thời điểm đó 0,05s động năng của vật A.có thể bằng 0 hoặc bằng cơ năng. B.bằng hai lần thế năng. C.bằng thế năng. D.bằng một nửa thế năng. Câu 26: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  A cos t . Thời điểm lần thứ 2 thế năng bằng 3 lần động năng là  A. 12. 5 B. 6. 0, 25 C. .  D. 6.   x  A cos  t   cm 6  Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình , t đo bằng giây.. Thời điểm lần thứ 3 thế năng bằng động năng là 13 A. 12.  B. 12. 37 C. 12. 25 D. 12.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Câu 28: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với tần số 1Hz, biên độ 2cm. Chon gốc thời gian là lúc vật có li độ -1cm và đang chuyển động về VTCB. Thời điểm đầu tiên vật có động năng cực đại ở trong chu kì thứ 2 là A. 7/12s. B. 13/12s. C. 15/12s. D. 10/12s. + Tìm khoảng thời gian lặp Câu 29: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x  A cos t . Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động 2 năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy  10 . Lò xo có độ cứng là. A. 50N/m. B. 100N/m. C. 25N/m. D. 200N/m. Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T, biên độ A, với O là VTCB. Nếu lúc đầu vật có li độ x x0 A thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách VTCB một khoảng như cũ? Chọn Phương án ĐÚNG A. T/2. B. T. C. T/4. D. T/3. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với chu kì T biên độ A, với O là VTCB. Nếu lúc đầu vật có li độ x = x0 (với 0 </ x0 / < A) thì cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu vật lại cách VTCB một khoảng như cũ? Chọn phương án ĐÚNG A. T/2. B. T. C. T/4. D. T/3. Câu 32: Một con lắc lò xo có độ cứng 50N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05s 2 thì vật nặng của con lắc lại cách VTCB một khoảng như cũ. Lấy  10 . Khối lượng vật nặng của con lắc bằng. A. 250g. B. 100g. C. 25g. D. 50g. Câu 33: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8cm. B. 6cm. C. 2cm. D. 4cm. Dạng 10: Lực căng dây treo Câu 34: Một lò xo có độ cứng k, treo vào một điểm cố định, đầu dưới buộc với một sợi dây và đầu còn lại của sợi dây buộc với vật nhỏ khối lượng m. Kích thích vật m để cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A tại nơi có gia tốc trọng trường g. Sợi dây chỉ chịu được lực kéo tối đa bằng 1,2 lần trọng lượng của vật m. Chọn hệ thức ĐÚNG.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> A.. 0 A. mg k. B.. 0  A 0, 2. mg k. C.. 0, 2. mg mg A  k k. 1, 2mg 0 A k D.. Câu 35: Một lò xo có độ cứng k, treo vào một điểm cố định, đầu dưới buộc với một sợi dây và đầu còn lại của sợi dây buộc với vật nhỏ khối lượng m. Kích thích vật m để cho nó dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A tại nơi có gia tốc trọng trường g. Trong quá trình dao động lực căng lớn nhất của sợi dây là A. Mg + kA. B. Mg – kA. C. Mg + 2kA. D. kA – mg. Câu 36: Một vật nhỏ khối lượng m = 200g treo vào sợi dây AB không giãn và treo vào một lò xo. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, chiều dương hướng xuống. Vật m dao động điều hòa với trình x  A cos10t (cm) . Lấy g = 10m/s2. Biết dây AB chỉ chịu được lực kéo tối đa là 3N thì biên độ A phải. thỏa mãn điều kiện nào để dây AB luôn căng mà không đứt? A. 0  A 5cm Bài 2:. B. 0  A 10cm. C. 5cm  A 10cm. D. 0  A 8cm. CON LẮC ĐƠN. Dạng 1:Chu kì con lắc đơn Câu 1: Khi chiều dài dây treo tăng thêm 20% thì chu kì con lăc đơn thay đổi A. giảm 9,54%. B. tăng 20%. C. tăng 9,54%. D. giảm 20%. Câu 2: Một con lắc đơn trong khoảng thời gian Δt nó thực hiện 40 dao động. Khi tăng độ dài của nó 7,9cm thì trong cùng một khoảng thời gian như trên con lắc thực hiện 39 dao động. Độ dài ban đầu của con lắc là A. 1,521m. B. 1,523 m. C. 1,583 m. D. 1,424 m. Câu 3: Một con lắc đơn, trong khoảng thời gian Δt = 10 phút nó thực hiện được 299 dao động. Khi giảm độ dài của nó bớt 40cm, trong cùng khoảng thời gian Δt như trên con lắc thực hiện 386 dao động. Gia tốc rơi tự do tại nơi thí nghiệm là A. 9,80m/s2. B. 9,81m/s2. C. 9,82m/s2. D. 9,83m/s2. + Công thức độc lập với thời gian Câu 4: Một con lắc đơn gồm sợi dây có chiều dài 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1 rad về phía bên phải rồi truyền cho con lắc một tốc độ 14 √ 3 cm/s theo phương vuông góc với dây. Coi con lắc dao động điều hòa. Cho gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Biên độ dài của con lắc là A. 3,2cm. B. 2,8cm. C. 4cm. D. 6cm.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Câu 5: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Khi vật đi qua li độ dài 4 √3 cm nó có tốc độ 14cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 0,4 m. D. 1 m. Câu 6: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad ở một nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài 8cm và có vận tốc bằng 20 √ 3 cm /s . Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 0,8m/s. B. 0,2m/s. C. 0,4m/s. D. 1m/s. + Lực kéo về Câu 7: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng ¼ biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N. B. 0,1 N. C. 0,025N. D. 0,05 N. Câu 8: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 100g, tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1rad rồi thả nhẹ. Khi vật ở li độ bằng ½ biên độ thì lực kéo về có độ lớn là A. 1 N. B. 0,1 N. C. 0,5N. D. 0,05 N. Dạng 2: Biên độ dao động của con lắc đơn sau khi thay đổi chiều dài Câu 9: Một con lăc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α max . Khi nó đi qua VTCB thì điểm chính giữa của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa. Biên độ góc dao động sau đó là A. 0,5 α max. B. α max √2. C.. α max √2. D.. α max √ 3. Câu 10: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài A. Khi nó đi qua VTCB thì điểm I của sợi dây được giữ lại và sau đó nó tiếp tục dao động điều hòa với chiều dài sợi dây chỉ bằng ¼ lúc đầu. Biên độ dài dao động sau đó là A. 0,5A. B. A √2. Dạng 3: Cơ năng dao động con lắc đơn. C.. A √2. D. 0,25A.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Câu 11: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400g và sợi dây treo không giãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1m được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hòa, tại vị trí có li độ góc 0,075rad thì có vận tốc 0 , 075 √ 3 m/ s . Cho gia tốc trọng trường 10m/s2. Cơ năng dao động là A. 4,7 mJ. B. 4,4mJ. C. 4,5 mJ. D. 4,8 mJ. Câu 12: Một con lắc đơn có khối lượng 5kg và độ dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2, với li độ góc cực đại 0,175rad. Cơ năng của con lắc là A. 3,00J. B. 2,14 J. C. 1,16 J. D. 0,765 J. Cho năng tìm biên độ góc Câu 13: Một con lắc đơn có khối lượng 2kg và có độ dài 4m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 0,2205 J. Biên độ góc của con lắc bằng A. 0,75rad. B. 4,30. C. 0,3rad. D. 0,0750. Câu 14: Một con lắc đơn có khối lượng 2,5kg và có độ dài 1,6m, dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Cơ năng dao động của con lắc là 196mJ. Li độ góc cực đại của dao động có giá trị bằng A. 0,01 rad. B. 5,70. C. 0,57 rad. D. 7,50. Động năng và thế năng Câu 15: Một con lắc đơn gồm một viên bi nhỏ khối lượng 100g được treo ở đầu một sợi dây dài 1,57m tại địa điểm có gia tốc trọng trường 9,81m/s2. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc 0,1 rad rồi thả cho nó dao động điều hòa không vận tốc đầu. Tính động năng của viên bi khi góc lệch của nó là 0,05rad A. 0,00195 J. B. 0,00585 J. C. 0,00591 J. D. 0,00577 J. Câu 16: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là 60. Với góc lệch bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp 2 lần thề năng? A. ±3 , 450. B. ±3 , 480. C. ±3 , 460. D.. 0. ±3 ,25. Chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần theo chiều âm (dương) Câu 17: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc lúc này là.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> A. −α max / √ 3 α max / √ 3. B.. α max / √ 2. C. −α max / √ 2. D.. Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì li độ góc của con lắc lúc này là A.. − α max 2. B.. α max √2. C.. − α max √2. D.. α max 2. Câu 19: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α max nhỏ. Lấy mốc thế năng ở VTCB. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng 1/3 thế năng thì li độ góc của con lắc lúc này là A.. − α max 2. B. 0,5 α max √ 3. C. −0,5 α max √3. D.. α max 2. Dạng 4: Vận tốc của vật và lực căng sợi dây + Vận tốc: v 2=2gl ( cos α −cos α max ) Câu 20: Một con lắc đơn có dây treo dài 20cm dao động điều hòa với biên độ góc 0,1rad, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Khi góc lệch của dây treo là 0,05rad thì vận tốc của quả cầu là A. ± 0 ,12 m/s 0,12m/s. B. 0,2 m/s. C. ± 0 ,38 m/ s. D.. Câu 21: Kéo con lắc đơn ra khỏi VTCB góc 600 so với phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2 rồi thả nhẹ thì tốc độ của vật nặng khi qua VTCB là 2,8m/s. Độ dài dây treo con lắc là A. 80cm. B. 100cm. C. 1,2m. D. 0,5m. + Lực căng dây: R=mg ( 3 cos α −2 cos α max ) Câu 22: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300g và sợi dây treo dài 0,8m tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ góc 90. Xác định lực căng dây treo khi vật có li độ góc 50 A. 2,96 N. B. 2,97 N. C. 2,98 N. D. 2,99N.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Câu 23: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 300g và sợi dây treo dài 0,8m tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Kéo con lắc ra khỏi VTCB một góc 600 rồi thả nhẹ. Lực căng dây khi vật qua VTCB là A. 5,88 N. B. 2 N. C. 2000 N. D. 1000N. R. + Tỉ số lực căng và trọng lực: mg =( 3 cos α − 2 cos α max ) Câu 24: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s=2 √ 2 cos 7 t cm, t đo bằng giây, tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Tỉ số giữa lực căng dây treo và trọng lực tác dụng lên quả cầu ở vị trí thấp nhất là A. 1,05. B. 0,95. C. 0,99. D. 1,02. Câu 25: Một con lắc đơn dao động không ma sát tại nơi nhất định. Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là 1,05. Li độ góc cực đại là A. 10,40. B. 9,80. C. 300. D. 5,20. + Cho lực căng, tìm vận tốc Câu 26: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,4m và khối lượng vật nặng là 200g. Lấy g = 10m/s2, bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lực căng dây treo bằng 4N thì tốc độ của vật là A. √ 2m/ s. B. 2 √2 m/s. C. 5m/s. D. 2m/s. Câu 27: Con lắc đơn dao động điều hòa không ma sát, vật dao động nặng 100g. Cho gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Khi vật dao động qua VTCB thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1,4N. Li độ góc cực đại của con lắc là A. 0,64rad. B. 36,86 rad. C. 1,27 rad. D. 72,54 rad. Câu 28: Con lắc đơn dao động không ma sát, sợi dây dài 30m, vật dao động nặng 100g. Cho gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Khi vật dao động qua VTCB thì lực tổng hợp tác dụng lên vật có độ lớn 1N. Tính tốc độ của vật dao động khi lực căng dây có độ lớn gấp đôi độ lớn cực tiểu của nó? A. 0,5m/s. B. 1m/s. C. 1,4m/s. D. 2m/s. Dạng 5: Va chạm con lắc đơn a. Con lắc li độ góc lớn va chạm mềm với vật Câu 29: Con lắc đơn gồm một vật nhỏ dao động có khối lượng m, dao động với biên độ góc α max . Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng 3kg đang nằm yên ở đó..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc α ,max . Nếu cos α max=0,2 và cos α ,max=0,8 thì giá trị của m là A. 0,3kg. B. 9kg. C. 1kg. D. 3kg. Câu 30: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng 1kg, dao động với biên độ góc 600. Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng M đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động với biên độ góc 450. Giá trị của M là A. 0,3kg. B. 1,5kg. C. 1kg. D.1,2kg. + Con lắc dao động điều hòa va chạm mềm với vật Câu 31: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng bằng nó đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài A’. Chọn kết quả ĐÚNG A. A ' = A √ 2. '. A B. A= √2. C. A’ = 2A. D. A’ = 0,5A. Câu 32: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài 10cm, vật dao động có khối lượng 20g. Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng M đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài 6,25cm. Khối lượng M là A. 8g. B. 12g. C. 16g. D. 20g. Câu 33: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ dài 10cm, vật dao động có khối lượng 20g. Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm với vật nhỏ có khối lượng M đang nằm yên ở đó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng dao động điều hòa với biên độ dài 4cm. Khối lượng M là A. 30g. B. 12g. C. 16g. D. 20g. + Vật va chạm mềm với con lắc đơn Câu 34: Một viên đạn khối lượng 1kg bay theo phương ngang với tốc độ 10m/s đến găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng 1kg được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm và không dãn. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc tối đa 600 so với phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của dây treo là A. 1,94m. B. 10m. C. 2,5m. D. 6,24m. Câu 35: Một viên đạn khối lượng 1kg bay theo phương ngang với tốc độ 100cm/s đến găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng 1kg được treo bằng một sợi dây nhẹ, mềm và không dãn. Kết quả.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc tối đa 90 so với phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài của dây treo là A.0,94m. B. 1,71m. C. 1,015m. D. 0,624m. + Vật va chạm mềm với con lắc sau đó dao động điều hòa Câu 36: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng 50g đang đứng yên ở VTCB thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo phương ngang với tốc độ v0 = 50cm/s đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động dao động điều hòa với biên độ dài A và chu kì π s. Giá trị của A là A. 5cm. B. 10cm. C. 12,5cm. D. 7,5cm. Câu 37: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng 50g đang đứng yên ở VTCB thì một vật nhỏ có khối lượng gấp đôi nó chuyển động theo phương ngang với tốc độ v0 đến va chạm mềm với nó. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động dao động điều hòa với biên độ dài 2,5cm và chu kì π s. Giá trị của v0 là A. 5cm/s. B. 10cm/s. C. 12cm/s. D. 15cm/s. b. Va chạm đàn hồi xuyên tâm + Con lắc va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật Câu 38: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 90cm, vật nhỏ dao động có khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 600. Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 100g đang nằm yên ở đó. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2. Tốc độ vật dao động của con lắc ngay sau va chạm là A. 300cm/s. B. 125cm/s. C. 100cm/s. D. 7,5cm/s. Câu 39; Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 90cm, vật nhỏ dao động có khối lượng 200g, dao động với biên độ góc 600. Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 300g đang nằm yên ở đó. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2. Tốc độ vật dao động của con lắc ngay sau va chạm là A. 300cm/s. B. 60cm/s. C. 100cm/s. D. 75cm/s. Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng m, dao động với biên độ góc α max . Khi vật dao động đi qua VTCB nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 3kg đang nằm yên ở đó. Sau va chạm m tiếp tục dao động với biên độ góc α 'max . Nếu cos α max=0,2 và cos \{ α 'max =0,8 thì giá trị m là.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> A. 0,3kg. B. 9kg. C. 1kg. D. 3kg. + Trước và sau va chạm đều dao động điều hòa Câu 41: Một con lắc đơn gồm vật dao động có khối lượng 400g, dao động điều hòa với biên độ dài 8cm. Khi vật qua VTCB nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 100g đang nằm yên ở đó. Nếu sau va chạm con lắc vẫn dao động điều hòa thì biên độ dài bây giờ là A. 3,6cm. B. 2,4cm. C. 4,8cm. D.7,5cm. Câu 42: Một con lắc đơn gồm vật dao động có khối lượng 400g, dao động điều hòa với biên độ dài 8cm. Khi vật qua VTCB nó va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật nhỏ có khối lượng 200g đang nằm yên ở đó. Nếu sau va chạm con lắc vẫn dao động điều hòa thì biên độ dài bây giờ là A. 3cm. B. 2,4cm. C. 4,8cm. D. 7,5cm. + Va chạm đàn hồi với con lắc để con lắc dao động điều hòa Câu 43: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 1m, vật nhỏ dao động có khối lượng M đang đứng yên ở VTCB thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo phương ngang với tốc độ 20 π cm/s đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α max . Lấy gia tốc trọng trường bằng π 2 m/s2. Giá trị α max là A. 0,05rad. B. 0,4rad. C. 0,2rad. D. 0,12rad. Câu 44: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ dao động có khối lượng M đang đứng yên ở VTCB thì một vật nhỏ có khối lượng bằng nó chuyển động theo phương ngang với tốc độ 20 π cm/s đến va chạm đàn hồi với nó. Sau va chạm con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc là α max và chu kì 1s. Lấy gia tốc trọng trường bằng π 2 m/s2. Giá trị α max là A. 0,05rad. B. 0,4rad. C. 0,1rad. D. 0,12rad. Dạng 6: Quan hệ chu kì con lắc đơn và gia tốc + Đưa lên cao Câu 45: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1s ở trên mặt đất. Bán kính của Trái Đất là 6400km. Nếu đưa nó lên độ cao h = 20km thì chu kì dao động của nó sẽ như thế nào?( Chiều dài dây treo không đổi ) A. tăng 0,156%. B. giảm 0,156%. C. tăng 0,312 %. D. giảm 0,312%. Câu 46: Người ta đưa một con lắc lên độ cao h = 0,1R ( R là bán kính Trái Đất ). Để chu kì không thay đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> A. giảm 17%. B. tăng 21%. C. giảm 21%. D. tăng 17%. + Đưa lên Mặt Trăng Câu 47: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2s. Đem con lắc lên Mặt Trăng mà không làm thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp 8,1 lần khối lượng Mặt Trăng, bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. A. 4,865s. B. 4,566s. C. 4,857s. D. 5,864s. Câu 48: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất, chu kì dao động 2,4s. Đem con lắc lên Mặt Trăng mà không làm thay đổi chiều dài thì chu kì dao động của nó là bao nhiêu? Biết rằng khối lượng Trái Đất gấp 8,1 lần khối lượng Mặt Trăng, bán kính Trái Đất bằng 3,7 lần bán kính Mặt Trăng. A. 5,8s. B. 4,8s. C. 3,8s. D. 2,8s. + Di chuyển trên Trái Đất Câu 49: Một con lắc đơn khi dao động trên mặt đất tại nơi có gia tốc trọng trường 9,819m/s2 chu kì dao động 2s. Đưa con lắc đơn đến nơi khác có gia tốc trọng trường 9,793m/s2, muốn chu kì không đổi phải thay đổi chiều dài của con lắc như thế nào? A. giảm 0,3%. B. tăng 0,5%. C. giảm 0,5%. D. tăng 0,3%. Câu 50: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B mà không thay đổi chiều dài thì nó thực hiện 100 dao động điều hòa hết 201s. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A là A. tăng 0,1%. B. giảm 0,1%. C. tăng 1%. D. giảm 1%. Bài toán về quãng đường đi được từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 1. Dấu hiệu 1: Tính theo công thức S=. t 2 −t 1 .2 A 0,5 T. + Cứ sau nửa chu kì vật đi được quãng đường 2A Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB ) có phương trình dao động. (. x=2 .cos 2 πt −. π cm 12. ). ( t tính bằng giây ) thì quãng đường mà vật đi từ thời điểm t1 = 13/6s đến. thời điểm t2 = 11/3s là bao nhiêu? A. 9cm. B. 27cm. C. 6cm. D. 12cm.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> π Câu 2: Nếu phương trình dao động x=4 .cos 3 πt+ 3 cm ( t tính bằng giây) thì quãng đường mà. (. ). vật đi từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 11/3s là bao nhiêu? A. 36cm. B. 44cm. C. 40cm. D. 88cm. π Câu 3: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=5 .cos 2 πt − 3 cm (t đo. (. ). bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 13,25s đến thời điểm t2 = 16,75s là A. 125cm. B. 45cm. C. 70cm. D. 35cm. + Khi xuất phát từ vị trí x = 0; x=± A , cứ sau 0,25T vật đi được quãng đường bằng A π Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=4 .cos 4 πt − 2 cm ( t đo. (. ). bằng giây). Trong 1,125s đầu tiên vật đã đi được một quãng đường là A. 32cm. B. 36cm. C. 48cm. D. 24cm. Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với phương trình x=4 .cos 4 πt cm( t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được trong thời gian 2,875s kể từ thời điểm ban đầu là A. 16cm. B. 32cm. C. 64cm. D. 92cm. Câu 6: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5 .cos ( πt ) cm ( t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = 3,5s là A. 35cm. B. 2,5cm. C. 1cm. D. 0cm. 2. Dấu hiệu 2: Phương pháp loại trừ Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 100N/m và vật có khối lượng 250g, dao động điều hòa với biên độ 6cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB. Quãng đường vật đi được 0,7 π. trong 12 A. 9cm. s. đầu tiên là B. 27cm. C. 6cm. D. 15cm. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB) theo phương trình x=10 .sin ( πt ) cm (t đo bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 2,4 s là A. 49,51cm. B. 56.92cm. C. 56,93cm. D. 33,51cm.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 9: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox( O là VTCB) có phương trình. (. x=5 .sin 2 πt +. π cm (t đo bằng giây). Xác định quãng đường vật đi được từ thời điểm 1s đến thời 6. ). điểm 13/6s là A. 32,5cm. B. 5cm. C. 22,5cm. D. 17,5cm. 3. Dấu hiệu 3: Không thể dùng phương pháp loại trừ Câu 10: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=7 . cos ( 4 πt ) cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1/12s đến thời điểm t2 = 0,125s là A. 3,5cm. B. 7cm. C. 4,5cm. D. 2,3cm. Câu 11: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x=7 . cos ( 4 πt ) cm ( t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 1/12s đến thời điểm t2 = 0,625s là A. 31,5cm. B. 3,5cm. C. 29,5 cm. D. 30,3cm.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

×