Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi HKI co ma tran

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (348.11 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ HKI CÔNG NGHỆ 8 NĂM HỌC:2012-2013 Cấp độ. NhËn biÕt. Th«ng hiÓu. TNKQ Hình chiếu của vật thể. Số câu. 1. 1. 1. 3. Số điểm. T ỉ l ệ%. 2=20%. 2=20%. 1=10%. 5=50%. 2. Cơ khí.. Dụng cụ cơ khí. Số câu Số điểm. T ỉ l ệ% 3.Chi tiết máy và lắp ghép. 1 0,5=5% Mối ghép cố định,mối ghép tháo được và không tháo được. Mối ghép cố định ,mối ghép động. Số câu Số điểm. T ỉ l ệ% 4. Truyền chuyển động. 2 2,5=25%. 1 1=10%. 4=5=50%. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU Hoï vaø teân: ………………………………………….. THKQ. TL Quy ước vẽ ren. Cộng. Cấp độ cao TNKQ TL Vẽ hình chiếu của vật thể. Chủ đề 1. Bản vẽ kĩ thuật. Số câu Số điểm. T ỉ l ệ% Tổng cộng. TL. VËn dông Cấp độ thấp TNKQ TL. 1 0,5=5%. 2=3=30%. 3 3,5đ=35% Truyền và biến đồi chuyển động 1 1=10% 1=1=10%. 1=1=10%. THI KIEÅM TRA HOÏC KYØ I - NAÊM HOÏC 2012 - 2013 Moân thi : Coâng ngheä. 1 1đ=10% 8=10đ=100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lớp 8 ...... Ñieåm. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Lời phê của giáo viên. PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm) Câu 1. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ hình chiếu và các vật thể 1 2 3 4 Vaät theå Hình chieáu 1 2 3 4. A. B. C. D. Câu 2. Những mối ghép sau đây là mối ghép cố định không tháo được A. Bánh xe đạp được ghép với càng xe B. Các ống sắt được ghép thành khung xe đạp C. Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng bu lông D.Có 2 chi tiết được ghép với nhau bằng đinh vít. Câu 3. Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm: A. Thước lá, thước dây, khoan. B. Dũa ,cưa,đục,búa. C. Thước đo góc , kìm,cưa. D. Tua vít,mỏ lết,cờ lê. Câu 4 Hãy dùng gạch nối để ghép các nội dung bên trái với các nội dung bên phải thành một câu hoàn chỉnh , phù hợp với nội dung và đặc điểm của các mối ghép: 1. Trong mối ghép không tháo được A. các chi tiết ghép thường có dạng tấm 2. Trong mối ghép bằng vít cấy B. Muốn tháo rời phải phá hỏng một chi tiết 3. Trong mối ghép bằng đinh tán C. Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn. 4. Trong mối ghép bu lông D. Một chi tiết có lỗ ren, chi tiết còn lại là lỗ trơn PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1:(1 điểm) Thế nào là mối ghép cố định? Thế nào là mối ghép động? Mỗi mối ghép cho 2 ví dụ minh họa trong thực tế? .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................. Câu 2:(1 điểm) Một bộ truyền ăn khớp bằng bánh răng có: Tốc độ của bánh dẫn n1, tốc độ của bánh bị dẫn n2, số răng của bánh dẫn Z1. Hãy tính số răng của bánh bị dẫn và tỉ số truyền trong các trường hợp sau: n1 (voøng/phuùt) Z1 (raêng) n2 (voøng/phuùt) Z2(raêng) Tæ soá truyeàn i 1200 180 400 1200 180 600 Câu 3:(2 điểm) Hãy nêu quy ước vẽ ren?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Caâu 4:(1 ñieåm) Haõy veõ hình chieáu baèng cuûa vaät theå sau (theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ): 2cm 8cm. 2cm 2cm 8cm 8cm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU. ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I – Năm học 2012 – 2013 MOÂN: COÂNG NGHEÄ 8. PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (5 ñieåm) Câu 1 (2 điểm) Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các bản vẽ hình chiếu và các vật thể Mỗi ô điền đúng 0,5 điểm . Vaät theå Hình chieáu 1 2 3 4. A. B. C. D. X X X X. Caâu 2-B (0,5đ) Caâu 3-B (0,5đ) Caâu 4- 2đ (Ghép đúng mỗi câu được 0,5 điểm) 1 – B ; 2 –D ; 3 –A , ; 4 – C.. PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) Caâu 1: (1 ñieåm) Đáp án  Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết của mối ghép có sự chuyển động tương đối với nhau: chuyển động xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau.  Mối ghép cố định là mối ghép mà các chi tiết của mối ghép không có sự chuyển động tương đối với nhau.  Mối ghép động cho được 2 ví dụ.  Mối ghép cố định cho được 2 ví dụ. Câu 2: (1 điểm) Mỗi ô điền đúng 0,25 điểm. n Z Z .n i  2  1  Z2  1 1 n1 Z 2 n2 n1 (voøng/phuùt) 1200 1200. Caâu 3: (2 ñieåm). Z1 (raêng) 180 180. n2 (voøng/phuùt) 400 600. Z2(raêng) 540 360. Bieåu ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm 0,25 ñieåm. Tæ soá truyeàn i 0,33 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án  Ren nhìn thaáy: + Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. + Đường chân ren được vẽ bằng nét liền mãnh. + Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. + Vòng đỉnh ren được vẽ kín bằng nét liền đậm. + Vòng chân ren được vẽ hở bằng nét liền mảnh.  Ren bị che khuất: Đường đỉnh ren, đường chân ren, đường giới hạn ren được vẽ bằng nét đứt. Câu 4: (1 điểm). Bieåu ñieåm 1,25 ñieåm. 0,75 ñieåm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×