Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

mrvt do choitro choi tuan 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH SỐ 3 NAM PHƯỚC. Người thực hiện : Nguyễn Thị Tài Lớp : 4A Môn : Luyện từ và câu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ ba, ngày 29 tháng11năm 2011 Luyện từ và câu: Kieåm tra baøi cuõ: Nhiều khi, ta có thể dùng câu hỏi để thể hiện : A. Thái độ khen, chê, yêu cầu, mong muốn B. Sự khẳng định, phủ định, yêu cầu, mong muốn C. Thái độ khen , chê, sự khẳng định, phủ định, yêu cầu, mong muốn.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Thứ ba, ngày 29 tháng11năm 2011 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Đồ chơi – Trò chơi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Nói tên đồ chơi, trò chơi được tả trong các bức tranh ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Nói tên đồ chơi, trò chơi được tả trong các bức tranh .. - đồ chơi : diều - trò chơi : thả diều. - đồ chơi : đầu sư tử, đèn ông sao, đàn gió. - đồ chơi : dây, búp bê, bộ xếp hình, đồ chơi náu bếp. - trò chơi : múa sư tử, rước đèn. - trò chơi : nhảy dây, cho búp bê ăn, xếp nhà, thổi cơm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Nói tên đồ chơi, trò chơi được tả trong các bức tranh .. - đồ chơi : màn hình, bộ xếp hình. - đồ chơi : dây thừng, ná. - đồ chơi : khăn bịt mắt. - trò chơi : trò chơi điện tử, lắp ghép hình. - trò chơi : kéo co, bắn ná. - trò chơi : bịt mắt bắt dê.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2. Tìm thêm từ ngữ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác. Đồ chơi: Nhóm - bóng - quả cầu - quân cờ - đồ hàng - các viên sỏi - que chuyền - bi - kiếm - súng phun nước - dây - búp bê - đồ hàng. 4. Trò chơi: - đá bóng - đá cầu - đánh cờ - nấu ăn - ô ăn quan - banh đũa - bắn bi - đấu kíếm - bắn súng phun nước - nhảy dây - chăm sóc búp bê - nấu ăn.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên: a)Những trò chơi nào các bạn trai thường ưa thích? Những trò chơi nào các bạn gái thường ưa thích? Những troø chôi naøo caùc baïn trai laãn baïn gaùi đều ưa thích? ( cả lớp ).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Trò chơi bạn trai thường ưa thích: đá bóng, đá cầu, đấu kiếm, bắn súng, đánh cờ, bắn bi - Trò chơi bạn gái thường ưa thích: chăm soùc buùp beâ, nhaûy daây, banh đũa, nấu ăn, ô ăn quan - Trò chơi cả bạn trai, bạn gái thường thích: đá cầu, đánh cờ, đá bóng, ô ăn quan.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Trong các đồ chơi trò chơi kể trên: b) Những đồ chơi, trò chơi nào có ích? Chuùng coù ích nhö theá naøo? Chôi caùc đồ chơi, trò chơi ấy như thế nào thì chúng trở nên có hại? ( cả lớp ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> • *đá cầu, đá bóng (thú vị, khỏe)- ô ăn quan (vui), nhaûy daây (nhanh khoûe), đánh cờ (rèn trí thông minh), nấu ăn (thuù vò) • *Chơi các đồ chơi, trò chơi ấy nếu ham chôi quaù, queân aên, queân nguû, queân hoïc thì sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe và học taäp..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> c) Những đồ chơi, trò chơi nào có hại, chuùng coù haïi nhö theá naøo? Súng phun nước ( làm ướt người khác)Đấu kiếm (dễ làm cho nhau bị thương)Súng cao su ( giết hại chim, phá hoại môi trường, gây nguy hiểm nếu lỡ tay bắn vào người)..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 4. Tìm các từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trò chôi. ( Cá nhân) M: say meâ say sưa ham thích. đam mê thích. mê hào hứng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Củng cố : Những từ nào dưới đây chỉ trò chơi ? A. bóng, đá cầu, bắn bi, các viên sỏi, búp bê B. đá bóng, đá cầu, nhảy dây, bắn bi, đánh cờ C. thổi cơm, bộ xếp hình, kéo co, nhảy dây.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×